B1. Nhân đơn thức với đa thức Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP thuyết trình,vấn đáp.
Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân,học toàn lớp, học nhóm.
B2. Nhân đa thức với đa thức Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL sử dụng ngôn ngữ, NL hợp tác, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp
Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân,học toàn lớp, học nhóm.
NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 17 17 B12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 18 18 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thứ.c dạy học trên lớp : học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 19, 20 19, 20 Ôn tập chương I Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 21 21 Kiểm tra 45 phút (chương I) Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán, NL tự quản lý. Hình thức dạy học trên lớp. 22 II. Phân thức đại số 25 22 B1. Phân thức đại số. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp : học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 23 23 B2. Tính chất cơ bản của phân thức. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học theo góc, học cá nhân, học toàn lớp. 24 24 B3. Rút gọn phân thức. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 25 25 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học theo góc, học cá nhân, học toàn lớp. 26 26 B4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học theo góc, học cá nhân, học toàn lớp. 27 27 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học theo góc, học cá nhân, học toàn lớp. 28 28 B5. Phép cộng các phân thức đại số- Luyện tập. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học theo góc, học cá nhân, học toàn lớp. 29 29 B6. Phép trừ các phân thức đại số. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 30 30 Luyện tập. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 31 31 B7. Phép nhân các phân thức đại số Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 32 32 B8. Phép chia các phân thức đại số Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức thảo luận nhóm. 33 33 B9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. giá trị của phân thức. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 34 34 Luyện tập. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 35 35 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 36 36 Kiểm tra 45 phút (chương II) Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự quản lý, NL tính toán. Hình thức dạy học trên lớp. 37, 38 Ôn tập và kiểm tra học kỳ I 4 37, 38 Ôn tập học kỳ I Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, . PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 39 39 Kiểm tra học kỳ I Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự quản lý, NL tính toán. Hình thức dạy học trên lớp. 40 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( Đại số và hình học) Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL giao tiếp. PP đàm thoại. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp. 41 III. Phương trình bậc nhất một ẩn 16 41 B1. Mở đầu về phương trình. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp. 42 42 B2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 43 43 B3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp. 44 44 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 45 45 B4.Phương trình tích. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 46 46 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp. 47, 48 47, 48 B5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 49 49 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 50 50 B6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 51 51 B7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp). Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 52, 53 52, 53 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 54, 55 54, 55 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 56 56 Kiểm tra 45 phút (chương III) Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp. 57 IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 10 57 B1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 58 58 B2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 59 59 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 60 60 B3. Bất phương trình một ẩn. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 61, 62 61, 62 B4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 63 63 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 64 64 B5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 65 65 Ôn tập chương IV. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 66 66 Kiểm tra chương IV. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. Hình thức dạy học trên lớp. 67, 68 Ôn tập và kiểm tra cuối năm. 4 67, 68 Ôn tập cuối năm. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 69 69 Kiểm tra cuối năm. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự quản lý. Hình thức dạy học trên lớp. 70 70 Trả bài kiểm tra cuối năm. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL giao tiếp. PP đàm thoại, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp. HÌNH HỌC: 70 tiết Thứ tự Chủ đề môn học/ Chủ đề liên môn Tổng số tiết Số thứ tự tiết theo PPCT chi tiết Bài tương ứng trong SGV Định hướng các năng lực cần phát triển cho HS Phương pháp/hình thức tổ chức dạy học Điều chỉnh/ Ghi chú 1 I. Tứ giác 25 1 B1. Tứ giác Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 2 2 B2. Hình thang Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 3 3 B3. Hình thang cân Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 4 4 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 5 5 B4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 6 6 B4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán,. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 7 7 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 8 8 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL sáng tạo. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 9 9 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 10 10 B6. Đối xứng trục Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán,. PP thuyết trình, PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. Mục 2 không yêu cầu giải thích, chứng minh. 11 11 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 12 12 B7. Hình bình hành. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP quy nạp không hoàn toàn, PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 13 13 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL sáng tạo. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 14 14 B8. đối xứng tâm. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP thuyết trình, PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 15 15 Luyện tập. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức. dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 16 16 B9. Hình chữ nhật. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp.PP quy nạp không hoàn toàn. Hình thức dạy học trên lớp. 17 17 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 18 18 B10. Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP thuyết trình, PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. Mục 3 không dạy 19 19 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 20 20 B11. Hình thoi. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP quy nạp không hoàn toàn, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp. 21 21 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 22 22 B12. hình vuông Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP quy nạp không hoàn toàn, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 23 23 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 24 24 Ôn tập chương I. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 25 25 Kiểm tra 45 phút (chương I). Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. Hình thức dạy học trên lớp. 26 II. Đa giác - Diện tích đa giác 11 26 B1. Đa giác - Đa giác đều. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP thuyêết trình ,PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 27 27 B2. Diện tích đa giác đều. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 28 28 Luyện tập. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 29 29 B3. Diện tích tam giác. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 30 30 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 31 31 Ôn tập học kỳ I Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP đàm thoại, PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 32 32 Kiểm tra học kỳ I Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ. Hình thức dạy học trên lớp. 33 33 B4. Diện tích hình thang. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 34 34 B5. Diện tích hình thoi. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 35 35 Luyện tập. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán. PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 36 36 B6.Diện tích đa giác. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 37 III. Tam giác đồng dạng. 18 37 B1. Định lý Ta - Let trong tam giác. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 38 38 B2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta - Let Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 39 39 Luyện tập. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 40 40 B3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 41 41 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 42 42 B4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 43 43 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 44 44 B5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 45 45 B6. . Trường hợp đồng dạng thứ hai. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 46 46 B7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. 47 47 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp. 48 48 B8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớp: học cá nhân, học toàn lớp, học nhóm. Hình c, d GV tự chọn độ dài các cạnh sao cho Kq khai căn là số tự nhiê 49 49 Luyện tập Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tính toán PP phát hiện và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp. Hình thức dạy học trên lớ
Tài liệu đính kèm: