Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 6

PHẦN THỨ NHẤT: KẾ HOẠCH CHUNG

A. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:

1. Các văn bản chỉ đạo:

- Căn cứ kế hoạch số 21/KH-PGD&ĐT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Phòng GD&ĐT Sơn Hà về kế hoạch công tác năm học 2012-2013 của ngành Giáo dục & Đào tạo Sơn Hà;

- Căn cứ hướng dẫn số 237/PGD&ĐT ngày 12/9/2012 của Phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2012-2013;

- Căn cứ phương hướng, nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Hà;

- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Sơn Hạ;

 - Căn cứ vào kế hoạch hoạt động năm học 2012-2013 của tổ NN-TD –NH.

 

doc 21 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& §T SƠN HÀ
Tr­êng thcs SƠN HẠ.
&========
HỌ VÀ TÊN : NGUYỄN THỊ THU BA
 TỔ : NN-TD-NH
 N¨m häc: 2012 - 2013
Một số thông tin cá nhân:
Hä vµ tªn: Nguyễn Thị Thu Ba Điện thoại: 01237939997
Chuyªn ngµnh ®µo t¹o: TiÕng Anh
Tr×nh ®é ®µo t¹o: Cao Đẳng
Tæ chuyªn m«n: NN-TD-NH.
N¨m vµo ngµnh GD&§T: 1998.
Sè n¨m ®¹t danh hiÖu GVDG Cấp huyện: 1
KÕt qu¶ thi ®ua n¨m häc tr­íc: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
Tù ®¸nh gi¸ tr×nh ®é, n¨ng lùc chuyªn m«n n¨m häc: Tốt
NhiÖm vô ®­îc ph©n c«ng trong n¨m häc: 
a- D¹y häc:
 + Gi¶ng d¹y Anh khối 6,9
b- Kiªm nhiÖm: 
 + Tổ trưởng chuyên môn
 + Båi d­ìng häc sinh giái .
 .
PHẦN THỨ NHẤT: KẾ HOẠCH CHUNG
NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
Các văn bản chỉ đạo:	
- Căn cứ kế hoạch số 21/KH-PGD&ĐT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Phòng GD&ĐT Sơn Hà về kế hoạch công tác năm học 2012-2013 của ngành Giáo dục & Đào tạo Sơn Hà;
- Căn cứ hướng dẫn số 237/PGD&ĐT ngày 12/9/2012 của Phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2012-2013;
- Căn cứ phương hướng, nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Hà;
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Sơn Hạ;
 - Căn cứ vào kế hoạch hoạt động năm học 2012-2013 của tổ NN-TD –NH.
2. Mục tiêu của môn học:
- Mục tiêu Gd hiện nay đang tập trung hướng vào việc phát triển tính năng động, sáng tạo và tích cực của HS nhằm tạo khả năng nhận biết và giải quyết vấn dề cho các em.Trong việc giảng dạy ngoại ngữ, quan điểm này càng đúng vì không ai có thể thay thế người học trong việc nắm các kiến thức ngôn ngữ và sử dụng chúng trong hoạt động giao tiếp bằng chính năng lực giao tiếp của các em.PPDH ngoại ngữ chọn giao tiếp là phương hướng chủ đạo, năng lực giao tiếp là đơn vị dạy học cơ bản, coi giao tiếp vừa là mục đích vưà là phương tiện dạy học.
- Tiếng anh 6 nhằm giúp các em bước đầu làm quen với Tiếng anh, đồng thời giúp các em luyện tập để có thể nghe, nói , đọc , viết được ở mức độ đơn giản thông qua các bài học và hình ảnh sinh động ,phong phú và đẹp mắt.
3. Đặc điểm tình hình :
a)Thuận lợi :
 - Là giáo viên trường THCS Sơn Hạ sống gần trường có điều kiện gần gũi học sinh 
- Nhiệt tình, trách nhiệm trong công việc, được BGH quan tâm về mọi mặt.
- Nhà trường đã trang bị kịp thời SGK, SGV và một số cơ sở vật chất khác để phục vụ cho việc dạy và học.
b) Khó khăn :
- Trong trường đa số HS là dân tộc thiểu số, một số gia đình chưa chú ý đến việc học hành của con cái, do đó một số học sinh còn lười học, thiếu kiến thức xã hội.
- Vẫn còn thiếu các thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy như tranh ảnh,các thiết bị khác
- Một phần học sinh năng lực còn yếu, khả năng tự học tự rèn luyện thấp. Vẫn còn nhiều học sinh chưa ý thức được việc học tập của mình, chưa có động cơ học tập đúng đắn, học giả gạo và bỏ học giữa chừng. Vì vậy kết quả học tập còn chưa cao. 
c) Kết quả khảo sát đầu năm học (2012-2013):
TT
Môn
Lớp
Sĩ số
Nam
Nữ
DT
TS
Hoàn cảnh Gia đình
khó khăn
Xếp loại học lực
G
K
TB
Y
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
Anh 6
2
Anh 7
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:
1. Kết quả giảng dạy :
Môn lớp
Tổng số
Học sinh
Chất lượng cần đạt
Giỏi
Khá
TB
Yếu
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
Anh 6
Anh 7
2. Sáng kiến kinh nghiệm: 01
3. Làm mới ĐDDH: 
- Có chất lượng : 02 cái / năm
- Bình thường : Tranh ảnh,bảng phụ,...
4. Bồi dưỡng chuyên đề: Hướng dẫn HS tạo sơ đồ tư duy trong học tập môn Tiếng Anh.
5. Ứng dụng CNTT vào giảng dạy:
- Sử dụng giáo án vi tính (Đánh máy)
- Soạn, giảng 1 số tiết học mẫu bằng giáo án điện tử trên Power Point.
6. Kết quả thi đua:
a. Xếp loại giảng dạy : Loại Giỏi.
b. Đạt danh hiệu GVDG : Cấp trường
C. NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU:
1. Thực hiện các nhiệm vụ giáo dục của năm học :
- Nắm vững các nhiệm vụ trọng tâm của năm học. Tư tưởng chỉ đạo của ngành, của chính phủ.
- Bám sát chương trình chỉ đạo của Bộ GD - ĐT đối với các môn. Thực hiện đúng các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo chuyên môn của Sở GD - ĐT và Phòng GD - ĐT.
 2. Thực hiện nhiệm vụ giáo dục các môn văn hoá :
- Bám sát chương trình, thực hiện nghiêm túc chương trình thời khoá biểu.
- Soạn giáo án trước 1 bài, giáo án mới, đúng mẫu, trình bày khoa học.
- Giảng dạy nhiệt tình, có trách nhiệm. Đổi mới phương pháp giảng dạy, dạy đủ, đúng các nội dung kiến thức theo hướng tinh giản, vững chắc phù hợp với yêu cầu môn học và trình độ HS.
- Làm và sử dụng triệt để, có hiệu quả đồ dùng, TBDH trong từng tiết học. 
(Làm đồ dùng dạy học : Có chất lượng 2cái/ năm; tranh ảnh và bảng phụ....
- Thực hiện nghiêm túc quy chế cho điểm. Ra đề, chấm chữa bài kiểm tra theo đúng yêu cầu, đúng thời gian.
3. Học tập, bồi dưỡng về năng lực chuyên môn.
- Không ngừng phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, là tấm gương về đạo đức, tự học, sáng tạo.
- Thực hiện nghiêm túc chương trình bồi dưỡng thường xuyên, sưu tầm tài liệu, nghiên cứu để nâng cao kiến thức, đáp ứng nhu cầu đổi mới.
- Tham gia đầy đủ các đợt tập huấn chuyên môn theo lịch của Phòng GD - ĐT, của nhà trường.	
- Sinh hoạt chuyên môn tổ, nhóm, cụm đúng lịch, trao đổi thảo luận, học tập kinh nghiệm của đồng nghiệp.
- Chủ động sưu tầm tài liệu, mua sắm sách tham khảo phục vụ cho giảng dạy.
- Tích cực dự giờ, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nhà trường.
- Thực hiện nghiêm túc các chỉ thị của cấp trên, tư tưởng chỉ đạo của ngành, nâng cao ý thức trách nhiệm phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị, giáo dục nhân cách đạo đức cho học sinh.
- Mỗi thầy cô giáo phấn đấu trở thành tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo. 
4. Nâng cao chất lượng mũi nhọn, chất lượng đại trà, phụ đạo HS yếu :
- Làm cho HS có chuyển biến tích cực về động cơ, thái độ học tập .
- Tích cực bồi dưỡng HSG và thực hện nghiêm túc lịch phụ đạo HS yếu
- Khảo sát, phân loại HS. 
- Đổi mới phương pháp giảng dạy, tập trung nâng cao chất lượng giờ dạy.
- Đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá HS theo đúng yêu cầu, nhiệm vụ năm học.
- Kết hợp với GV các bộ môn và GVCN : Tìm hiểu đặc điểm, hoàn cảnh, điều kiện từng đối tượng HS. Gặp gỡ, động viên giúp đỡ những HS yếu, kém và có hoàn cảnh khó khăn.
D. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:
- BGH có kế hoạch chỉ đạo cụ thể, tạo điều kiện cho các môn và giáo viên từng bộ môn thực hiện kế hoạch và nhiệm vụ của bản thân.
	- CSVC nhà trường cơ bản đáp ứng yêu cầu giảng dạy.
	- HS và phụ huynh HS quan tâm đến môn học.
PHẦN THỨ HAI: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ
CÁC CHUẨN MÔN HỌC TIẾNG ANH LỚP 6
(Theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành)
Themes / Topics
CHỦ ĐỀ
Attainment targets
KĨ NĂNG
Language focus *
KIẾN THỨC
1: Personal 
 Information
* Oneself
* Friends
* House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone's age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading
Read dialogues within 80 words for general information.
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? 
 What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a / an
- Imperative (commands): come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is  / There are
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, 
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, 
- Names of occupations: engineer, teacher, student, - Numbers to 100
2. Education
* School facilities and activities.
* Children's life in school.
Speaking
- Ask and say the time
- Identify possession
- Describe school timetables
- Describe classrooms / classroom objects / locations of objects
- Give and obey orders
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or pictur cues.
Grammar:
- Simple present: have, get up, brush, wash, go
- Wh-questions: What time? How many? Which?
- Yes / No questions: Do / Does
- Possessive case
- Adjectives: big, small, beautiful
- Prepositions of time: at, on, in 
- Prepositions of places: at, on, in
Vocabulary: 
- Words describing school facilities: school, classroom, floor,  
- Words to talk about school subjects: English, Math, Literature, 
- Words describing a timetable: Monday, Tuesday, ...
- Ordinal numbers to tenth
- Words describing time: (a quarter) to, past, half past, 
3. Community
* In and around the house
* Places in town / city and country
* Transportation
Speaking 
- Give personal details
- Describe household objects
- Identify places and their layouts
- Talk about habitual actions
- Identify means of transportation and road signs
- Describe on-going activities
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea /word or picture cues
.
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive 
- Modal verbs: can / can’t, must / mustn’t
- Wh-questions: How? Where? Which? What? 
- Yes /No questions: Is there ? Are there? Do you ?
- Adjectives: quiet, noisy 
- Adverbial phrases: by bike, by bus
- Prepositions of position: next to, behind, between
- Articles: a, an, the
Vocabulary:
- Names of public places in the community: 
 restaurant, bookstore, temple, 
- Means of transportation: car, bus, train, plane, truck, 
4. Nature
* Parts of the body
* Health
* Food and drinks
* The menu
Speaking
- Identify parts of the body
- Describe people's appearance
- Talk about feelings, wants and needs
- Use appropriate language in buying food and drinks
- Talk about quantities and prices
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing 
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea /word or picture cues
Grammar:
- Simple present
- Wh-questions: How much? How many? What color?
- Yes / No questions: Can you ?
- Polite requests: Would you? / Do you like ?
- Quantifiers: some, any 
- Partitives: a bottle of, a can of
Vocabulary:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Colors: gray, red, orange, 
- Words describing people’s appearance and 
 feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry, 
 tired, cold, 
- Names of food `nd drinks: apple, bread, rice, meat, milk, 
- Kinds of currency: VND, US$
5. Recreation
* Sports / games and pastime
* Seasons
* Plans
Speaking
- Talk about sports and pastime activities
- Talk about frequency
- Express preferences
- Describe the weather
- Talk about vocation / free time plans
- Talk about duration
- Make suggestions
- Describe timetables
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing 
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive 
- Wh-questions: Which? How long? How often?
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally
- Adverbs of frequency: once a week, always, 
- Adjectives: hot, cold, 
- Prepositions: on, in, at, 
- Going to 
- What  like? 
- Let’s 
- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you ?
- Like + verb-ing
Vocabulary:
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, 
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, 
6. People and 
 places
* Countries
* Environment
Speaking
- Talk about countries, nationalities, languages
- State dimensions
- Identify quantities
- Talk about occupations
- Make comparisons / suggestions
- Talk about environmental issues
Listening-Listen to dialogues / monologues within 50 words
 for general information 
Reading 
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing 
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Modal verbs: should / should not
- Wh-questions: How long ?How high...?M- Adjectives: comparatives / superlatives 
- Prepositions: from, to
- Indefinite quantifiers: a lot of, a few, a little, some, 
Vocabulary:
- Names of countries: the USA, Great Britain,  
- Nationalities: Vietnamese, British, American, Canadian, 
- Names of languages: Vietnamese, English, French, Chinese, 
- Names of natural features: river, mountain, beach, forest, 
- Words relating to environmental issues: pollution, waste, destroy, damage,
* YÊU CẦU VỀ THÁI ĐỘ.
 (Theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành)
 Có hiểu biết khái quát về đất nước,con người và nền văn hóa của một số nước nói tiếng Anh,từ đó có tình cảm và thái độ đối với đất nước ,con người ,nền văn hóa và ngôn ngữ của các nước nói tiếng Anh ; biết tự hào,yêu quý và tôn trọng nền văn hóa và ngôn ngữ của dân tộc mình.
KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC
HÕt líp 6, häc sinh cã kh¶ n¨ng sö dông nh÷ng kiÕn thøc tiÕng Anh ®· häc trong ph¹m vi ch­¬ng tr×nh ®Ó:	
Nghe: 
Nghe hiÓu ®­îc c¸c c©u mÖnh lÖnh vµ lêi nãi ®¬n gi¶n th­êng dïng trªn líp häc.
Nghe hiÓu nh÷ng c©u nãi, c©u hái-®¸p ®¬n gi¶n víi tæng ®é dµi kho¶ng 40-60 tõ vÒ th«ng tin c¸ nh©n, gia ®×nh vµ nhµ tr­êng.
Nãi:
Hái - ®¸p ®¬n gi¶n vÒ th«ng tin c¸ nh©n, gia ®×nh vµ nhµ tr­êng trong ph¹m vi c¸c chñ ®iÓm cã trong ch­¬ng tr×nh.
Thùc hiÖn mét sè chøc n¨ng giao tiÕp ®¬n gi¶n: chµo hái, ®­a ra vµ thùc hiÖn mÖnh lÖnh, nãi vÞ trÝ ®å vËt, hái-®¸p vÒ thêi gian, miªu t¶ ng­êi, miªu t¶ thêi tiÕt,...
§äc:
§äc hiÓu ®­îc néi dung chÝnh c¸c ®o¹n ®éc tho¹i hoÆc héi tho¹i ®¬n gi¶n, mang tÝnh th«ng b¸o víi ®é dµi kho¶ng 50-70 tõ, xoay quanh c¸c chñ ®iÓm cã trong ch­¬ng tr×nh.
ViÕt:
ViÕt ®­îc mét sè c©u ®¬n gi¶n cã tæng ®é dµi kho¶ng 40-50 tõ cã néi dung liªn quan ®Õn c¸c chñ ®iÓm cã trong ch­¬ng tr×nh. 
LỊCH TRÌNH CHI TIẾT
Tên bài
Thứ tự trong chương trình
Mục tiêu, trọng tâm
PPDH chủ yếu
Đồ dùng dạy học
Tự đánh giá mức độ đạt được
1
+
2
Unit1:
Greetings
2,3,4,5,6.
- Greet people.
- Introduce oneself and others.
- Say how old somebody is.
- Count to twenty.
-Brain storm
-Word cue drill
-Role play
-Dialogue build
-Mapped D
Posters
Pictures
cues
tape
cassette
color chalks
3 + 4
Unit 2:
At school
7, 8, 9, 10, 11, 
- Ask for and give personal informations.
-Identify oneself and others.
- Identify places, people and objects.
- Give and obey orders.
- Word cue drill
- Mime drill
- Mapped D
- Realia drill
- Picture drill
 - Write it up
Tape
Cassette
posters
Cues
Real things
Color chalks
4+
5 + 6 
Unit 3:
At home
12,13, 14, 15, 16,17.
- Identify places, people and objects.
-Give personal informations
-Ask for and give numbers.
-Describe the family.
- Dialogue build
- Word cue drill
- Com qs
- Picture drill
- Write it up
- Realia drill
Real things
Tape
Cassette
Cues
Posters
Color chalks
7
+
8
+
9
Unit 4:
At school
19, 20, 21, 23, 24, 25.
- Talk about time table.
-Talk about school subjects, schedules and regulations.
-Ask for and give directions.
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Matching
- Write it up
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
9
+
10
+
11
Unit5:
Work and Play
26, 27, 28, 29, 30, 31, 32.
- Talkabout school subjects.
- Ask about and describe recess activities.
- Simple present tense 
Comprehension Qs
-Picture drill
- Multiple choice
- Survey
-Write it up
- Word cue drill
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color cha
 12 + 13
Unit 6:
After school
33, 34, 35, 36, 37,38.
- Talk about popular after school activities.
- Make suggestions.
- Make arrangements.
- Simple present tense.
-Labelling
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Real things
Tape
Cassette
Cues
Posters
Color chalks
Pictures
14+ 15
+ 16
Unit 7:
The world of work.
40, 41, 42, 44, 45, 46.
- Discuss schedules and routines.
- Talk about vacations.
- Talk about occupations
-Simple present tense
- Dialogue build
- Word cue drill
- Com qs
- Picture drill
- Write it up
- Realia drill
- Matching
- Take notes
- T/F Statements
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
16 + 17
+
19 
Unit 8:
Places
47, 48, 49, 50, 51, 52,53.
- Ask for and give directions
- Talk about distances.
- Enquire about prices.
- Make purchases.
- Name places.
- Gaps fill
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Tape
Cassetteposters
Cues
Real things
Color chalks
20
+
21
Unit 9:
At home and Away
55,56, 57, 58, 59.
- Talk about vacations. 
- Talk about hobbies.
- Describe a process.
-Describe characteristics of friends and neighbors.
- Simple past tense.
- Numbering
- Gaps fill
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
21+ 22
+ 23
Unit 10:
Staying healthy
60, 61, 62, 63, 64, 65.
-Talk about feelings Talk about wants and needs.
- Identify foods & drinks.
- Express possession
- Dialogue build
- Word cue drill
- Com qs
- Picture drill
- Write it up
- Realia drill
- Matching
- Take notes
- T/F Statements
Tape
Cassetteposters
Cues
Real things
Color chalks
23 + 24+ 25
Unit 11:
What do you eat?
66, 67, 68, 69, 70, 71.
-Buy food & drink
- Talk about quantities & prices.
- Express needs & wants
- Present tenses
- Gaps fill
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
26
+
27
Unit 12:
Sports & pastimes
73, 74, 75, 76, 77, 78.
- Describe sporting acts & pastimes
- Describe time tables.
-Talk about frequency. 
- Present tenses
- Adv
- Numbering
- Gaps fill
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up.
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
28 
+ 
29
Unit 13:
Activities & the Seasons
79, 80, 81, 82, 83.
- Describe the weather.
- Express preferences
- Talk about sports & acts
- Talk about frequency
-Simple present 
- Gaps fill
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
29+ 30
+ 31
Unit 14:
Making plans
84, 85, 86, 87, 88, 89..
- Talk about vacation plans.
- Talk about free time plans
- Talk about durations 
- Make suggestions.
- Express preferences
- Future “ be going to”
- Gaps fill
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
32 + 33+ 34
Unit 15:
Countries
91, 92, 93, 94, 95, 96, 97
-Talk about countries, nationalities &languages.
- Describe places
- State dismensions
- Make comparisions
- Describe natural.
- Simple present.
- Gaps fill
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
34 + 35
+
37
Unit 16:
Man & environment
98, 99, 100, 101, 102, 103.
- Identify quantities of food.
- Talk about environment issues.
- Talk about occupations.
- Present progressive.
- Imperatives.
- Matching
-Ordering
- Questions and answers
- Picture drill
- Word cue drill
- T/F statements
- Write it up
Pictures
Real
things
Tape
Cassette
Cards
Posters
Color chalks
37
Revision
104
- Review Vob & structures in E 6
- Do exercises correctly.
-Multiple choices
- Matching
-Write it up
-Ordering
Comprehension qs
Cards
Posters
Color chalks
Kế hoạch kiểm tra đánh giá
Hình thức KTĐG
Số lần
Trọng số
Thời điểm /Nội Dung
Kiểm tra miệng
2
Hệ số 1
GV kiểm tra hằng ngày
Kiểm tra 15’
2
Hệ số 1
Tiết 
Tiết 
Kiểm tra 45’
2
Hệ số 2
Tiết 14 :(Từ Unit 1 Unit 2)
 Tiết 27 :(Từ Unit 3 Unit 4)
Kiểm tra HKI
1
Hệ số 3
Tiết 36( Từ Unit 1 Unit 5)
 Sơn Hạ,ngày 15/08/2012
 Nguyễn Thị Thu Ba

Tài liệu đính kèm:

  • docke hoach bo mon anh 6.doc