1. Thuận lợi:
- Có nhiều văn bản hướng dẫn về công tác chuyên môn, nghiệp vụ
- Bộ GD và ĐT ban hành hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức và kĩ năng môn Địa lí THCS và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học để phù hợp với Chuẩn kiến thức và kĩ năng.
- Toàn ngành GD tiếp tục triển khai các cuộc vận động: Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực; Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương về đạo đức và tự học.
- Nhà trường đã có bè dày thành tích. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học tương đối đầy đủ, trường lớp khang trang, sạch đẹp.
- Tổ, nhóm chuyên môn đã triển khai bồi dưỡng thường xuyên, thảo luận, thống nhất về nội dung, phương pháp giảng dạy bộ môn Địa lí.
- Được học tập các văn bản, chỉ thị của cấp trên về công tác chuyên môn nghiệp vụ: Chương trình bộ môn, chế độ cho điểm, soạn bài .
uổi - Biết được sự phõn bố dõn cư khụng đồng đều và những vựng đụng dõn trờn thế giới. Nhận biết sự khỏc nhau và sự phõn bố của 3 chủng tộc chớnh trờn thế giới . Rốn luyện kĩ năng đọc bản đồ phõn bố dõn cư . Nhận biết dược 3 chủng tộc trờn thế giới qua ảnh và trờn thực tế - Bản đồ dân cư thế giới. - Tranh ảnh, tư liệu tình hình dân cư Thế giới. - Bản đồ dân cư Việt Nam Bản đồ dân cư Thế giới. - Tranh ảnh, tư liệu tình hình phân bố dân cư Thế giới, các chủng tộc trên Thế giới và Việt Nam. - Bản đồ dân cư Việt Nam - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu tình hình dân cư Thế giới. Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu tình hình phân bố dân cư Thế giới. - Sưu tầm tranh ảnh một số chủng tộc trên Thế giới và VN Mục 3 từ dũng 9 đến 12 “ Quan sỏt...Tại sao” Khụng dạy 2 3 4 Bài 3: Quần cư. Đô thị hoá. Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. - Nắm được những đặc điểm cơ bản của quần cư nụng thụn & quần cư đụ thị. Biết được vài nột về lịch sử phỏt triển đụ thị và sự hỡnh thành cỏc siờu đụ thị. Nhận biết được quần cư đụ thị hay quần cư nụng thụn qua ảnh chụp hoặc trờn thực tế. Nhận biết được sự phõn bố của cỏc siờu đụ thị đụng dõn nhất thế giới - Nắm được khỏi niệm mật độ dõn số và sự phõn bố dõn số khụng đồng đều trờn thế giới. Khỏi niệm đụ thị, siờu đụ thị và sự phan bố cỏc siờu đụ thị ở chõu Á. Nhận biết cỏch thể hiện mật độ dõn số, phõn bố dõn số và cỏc đụ thị trờn lược đồ dõn số . Biết đọc cỏc thụng tin trờn cỏc lược đồ dõn số và sự biến đổi kết cấu dõn số theo độ tuổi của một địa phương qua thỏp tuổi, nhận dạng thỏp tuổi . - Bản đồ dân cư Thế giới. - Tranh ảnh các loại hình quần cư nông thôn và đô thị trên thế giới và Vịêt Nam. - Tranh ảnh các loại hình quần cư nông thôn và đô thị trên thế giới và Vịêt Nam. - Dụng cụ học tập. Cõu 1 khụng yờu cầu HS làm, chuyển cõu 2,3 lờn thành cõu 1,2 3 5 6 PHầN II: CáC MT ĐịA Lí. CHƯƠNG I: MT ĐớI NóNG. HOạT ĐộNG KT CủA CON NGƯờI ở ĐớI NóNG. Bài 5: Đới nóng, Môi trường xích đạo ẩm. Bài 6: Môi trường nhiệt đới. - Xỏc định được vị trớ đới núng trờn thế giới và cỏc kiểu mụi trường trong đới núng. Trỡnh bày được đặc điểm của mụi trường xớch đạo ẩm (nhiệt độ và lượng mưa cao quanh năm, cú rừng rậm thường xanh quanh năm). Đọc được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của mụi trường xớch đạo ẩm và sơ đồ lỏt cắt rừng rậm xớch đạo xanh quanh năm. Nhận biết được mụi trường xớch đạo ẩm qua một đoạn văn mụ tả và qua ảnh chụp - Nắm được đặc điểm của mụi trường nhiệt đới (núng quanh năm và cú thời kỡ khụ hạn) và của khớ hậu nhiệt đới (núng quanh năm và lượng mưa thay đổi : càng về gần chớ tuyến càng giảm dần và thời kỡ khụ hạn càng kộo dài). Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của mụi trường nhiệt đới là xavan hay đồng cỏ cao nhiệt đớ. Củng cố và rốn luyện kĩ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa cho HS. Củng cố kĩ năng nhận biết mụi trường địa lớ cho HS qua ảnh chụp . - Bản đồ dân cư Thế giới. - Hình SGK phóng to. - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh về môi trường đới nóng, xích đạo ẩm. - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh về môi trường nhiệt đới. .- Sưu tầm tranh ảnh về môi trường đới nóng, xích đạo ẩm. - Sưu tầm tranh ảnh về môi trường nhiệt đới. Cõu hỏi 4 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS trả lời 4 7 8 Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. Nắm được sơ bộ nguyờn nhõn hỡnh thành giú mựa ở đới núng và đặc điểm của giú mựa mựa hạ, giú mựa mựa đụng. Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của mụi trường nhiệt đới giú mựa (nhiệt độ lượng mưa thay đổi tuỳ theo mựa giú, thời tiết diễn biến thất thường). Đặc điểm này chi phối thiờn nhiờn và hoạt động của con người theo nhịp điệu của giú mựa. Hiểu được mụi trường nhiệt đới giú mựa là mụi trường đặc sắc và đa dạng ở đới núng. Rốn luyện cho học sinh kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lớ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa nhận biết khớ hậu nhiệt đới giú mựa qua biểu đồ. - Hiểu cỏc mối quan hệ giữa khớ hậu với nụng nghiệp và đất trồng, giữa khai thỏc đất đai và bảo vệ đất. Biết được 1 số cõy trồng, vật nuụi ở cỏc kiểu mụi trường khỏc nhau của đới núng. Luyện tập cỏch mụ tả hiện tượng địa lớ qua tranh liờn hoàn và cũng cố thờm kĩ năng đọc ảnh địa lớ cho học sinh. Rốn luyện kĩ năng phỏn đoỏn địa lớ cho HS ở mức độ cao hơn về mối quan hệ giữa khớ hậu với nụng nghiệp và đất trồng, giữa khai thỏc với bảo vệ đất trồng - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh về môi trường nhiệt đới gió mùa. - Tranh ảnh các hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng, ở Việt Nam. - Tranh ảnh về môi trường nhiệt đới gió mùa. Cõu hỏi 3 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS trả lời 5 9 10 .Bài 10: Dân số và sức ép dân số ở đới nóng. Bài 11: Di đân và sự bùng nổ dân số đô thị ở đới nóng Nắm được đới núng vừa đụng dõn, vừa cú sự bựng nổ dõn số trong khi nền kinh tế cũn đang trong quỏ trỡnh phỏt triển, chưa đỏp ứng được cỏc nhu cầu cơ bản của người dõn. Biết được sức ộp của dõn số lờn đời sống và cỏc biện phỏp mà cỏc nước đang phỏt triển ỏp dụng để để giảm sức ộp dõn số, bảo vệ tài nguyờn và mụi trường. Luyện tập cỏch đọc, phõn tớch biểu đồ và sơ đồ về cỏc mối quan hệ. Bước đầu luyện tập cỏch phõn tớch và cỏc số liệu thống kờ . - Nắm được nguyờn nhõn của sự di dõn và đụ thị hoỏ của đới núng Biết được nguyờn nhõn hỡnh thành và những vấn đề đang đặc ra cho cỏc đụ thị, siờu đụ thị ở đới núng . Bước đầu tập luyện cỏch phõn tớch cỏc sự vật, hiện tượng địa lớ (cỏc nguyờn nhõn di dõn). Củng cố cỏc kĩ năng đọc và phõn tớch ảnh địa lớ, lược đồ địa lớ và biểu đồ hỡnh cột. - Bản đồ dân cư Thế giới. - Tranh ảnh dân cư và tình trạng quá tải dân số ở các đô thị đới nóng - Lược đồ chuyển cư các vùng trên Thế giới. - Tranh ảnh sự di dân ở đới nóng. - Tranh ảnh dân cư và tình trạng quá tải dân số ở các đô thị Việt Nam: Tranh ảnh sự di dân của các vùng ở Việt Nam.. 6 11 12 Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng. Ôn tập. Nắm được về cỏc kiểu khớ hậu xớch đạo ẩm , nhiệt đới và nhiệt đới giú mựa . Về cỏc kiểu khớ hậu của mụi trường đới núng . Kĩ năng nhận biết cỏc mụi trường của đới núng qua ảnh địa lớ , qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa . Kĩ năng phõn tớch cỏc mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sụng ngũi , giữa khớ hậu với mụi trường Nắm vững các kiến thức cơ bản một cách có hệ thống. - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh tự nhiên môi trường đới nóng. - Dụng cụ học tập - Ôn tập từ bài 1 - 12. Cõu 2,3 khụng yờu cầu HS chuyển cõu 4 thành cõu 2 7 8 9 13 Kiểm tra viết 1 tiết. - Kiểm tra, đánh giá kết quả và nắm vững kiến thức từ tiết 1 - 12. Kỹ năng đọc, vẽ, phân tích biểu, bản đồ. - Đề kiểm tra + đáp án. - Giấy KT + dụng cụ học tập. 14 15 CHƯƠNG II: MÔI TRƯờng đới ôn hoà, hoạt động kinh tế của con người ở đới ônhoà. Bài 13: Môi trường đới ôn hoà. Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà. - Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của mụi trường đới ụn hoà. Tớnh chất thất thường của thời tiết do vị trớ trung gian, tớnh đa dạng thể hiện ở sự thay đổi của thiờn nhiờn theo thời gian và khụng gian. Hiểu và phõn biệt được sự khỏc biệt của cỏc kiểu khớ hậu của đới ụn hoà qua biểu đồ .Anh hưởng của khớ hậu đối với sự phõn bố cỏc kiểu mụi trường. Đọc và phõn tớch bản đồ , biểu đồ. Nhận biết cỏc kiểu khớ hậu qua biểu đồ, tranh ảnh - Nắm được cỏch sử dụng đất đai nụng nghiệp ở đới ụn hoà. Biết được nền nụng nghiệp của đới ụn hoà đó tạo ra được một khối lượng lớn nụng sản cú chất lượng cao đỏp ứng cho tiờu dựng, cho cụng nghiệp chế biến và cho xuất khẩu, khắc phục những bất lợi về thời tiết, khớ hậu gõy ra cho nụng nghiệp. Biết hai hỡnh thức tổ chức sản xuất nụng nghiệp chớnh: theo hộ gia đỡnh và theo trang trại ở ụn hoà. Củng cố kĩ năng phõn tớch thụng tin từ ảnh địa lớ .Rốn luyện tư duy tổng hợp địa lớ . - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh về môi trường đới ôn hoà. - Tranh ảnh về môi trường đới ôn hoà. 16 17 18 Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà. Bài 16: Đô thị hoá ở đới ôn hoà Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà. - Nắm được nền cụng nghiệp của cỏc nước đới ụn hoà là nền cụng nghiệp hiện đại, thể hiện trong cụng nghiệp chế biến. Biết phõn biệt được cỏc cảnh quan cụng nghiệp phổ biến ở đới ụn hoà : khu cụng nghiệp, trung tõm cụng nghiệp và vựng cụng nghiệp. Rốn luyện cho HS kĩ năng phõn tớch bố cục một ảnh địa lớ . - Hiểu được những đặc điểm cơ bản của đụ thị hoỏ ở đới ụn hoà. Nắm được những vấn đề nảy sinh trong quỏ trỡnh đụ thị hoỏ ở cỏc nước phỏt triển và cỏch giải quyết . Cho học sinh nhận biết đụ thị cổ và đụ thị mới . - Biết được những nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm khụng khớ và ụ nhiễm nước ở cỏc nước phỏt triển. Biết được cỏc hậu quả do ụ nhiễm khụng khớ và nước gõy ra cho thiờn nhiờn và con người khụng chỉ ở đới ụn hoà mà cho toàn thế giới. Rốn luyện cho học sinh kĩ năng vẽ biểu đồ hỡnh cột và kĩ năng phõn tớch ảnh địa lớ . -Tranh ảnh hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà. Tranh ảnh các đô thị ở đới ôn hoà - Tranh ảnh về sự ô nhiễm môi trường đới ôn hoà. Tranh ảnh hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà. Tranh ảnh các đô thị ở đứi ôn hoà - Tranh ảnh về sự ô nhiễm môi trường đới ôn hoà. 10 19 20 Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà. Chương III: MT hoang mạc, hoạt động kT của con người ở hM. Bài 19: MT hoang mạc. Qua cỏc bài tập thực hành , HS củng cố kiến thức cơ bản và một số kĩ năng về: Cỏc kiểu khớ hậu của đới ụn hoà và nhận biết được qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. Cỏc kiểu rừng ở đới ụn hoà và nhận biết được qua ảnh địa lớ. ễ nhiễm khụng khớ ở đới ụn hoà và biết vẽ, đọc, phõn tớch biểu đồ gia tăng lượng khớ thải độc hại. Cỏch tỡm cỏc thỏng khụ hạn trờn biểu đồ khớ hậu vẽ theo T= 2P . - Nắm được đặc điểm của hoang mạc (khớ hậu cực kỡ khụ hạn và khắc nghiệt) và phõn biệt được sự khỏc nhau giữa hoang mạc núng và hoang mạc lạnh. Biết được cỏch thớch nghi của động vật và thực vật với mụi trường hoang mạc. Đọc và so sỏnh hai biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. Đọc và phõn tớch ảnh địa lớ, lược đồ địa lớ Biểu đồ caqcs kiểu khớ hậu đới núng và đới ụn hoà - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh về môi trường hoang mạc Giấy A4 - Tranh ảnh về môi trường hoang mạc: Cõu 2 khụng yờu cầu HS làm Cõu 3 khụng vẽ BĐ. GV hướng dẫn HS NX giải thớch. Chuyển cõu 3 thành cõu 2 11 21 Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. - Hiểu biờt được cỏc hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con nguời trong cỏc hoang mạc, qua đú làm nổi bật khả năng thớch ứng của con người đối với mụi trường. Biết được nguyờn nhõn hoang mạc hoỏ đang mở rộng trờn thế giới và những biện phỏp cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống vào cải tạo mụi trường. Rốn luyện kĩ năng phõn tớch ảnh địa lớ và tư duy tổng hợp địa lớ . - Tranh ảnh hoạt động kinh tế truyền thống và hiện đại ở hoang mạc. - Tranh ảnh các hoạt động kinh tế ở hoang mạc. 22 Chương IV: MT đới lạnh. hĐ kT của con người ở đới lạnh. Bài 21: MT đới lạnh. - Nắm được những đặc điểm cơ bản của đới lạnh. Biết được cỏch thớch nghi của động vật và thực vật để tồn tại và phỏt triển trong mụi trường đới lạnh . Rốn kĩ năng đọc, phõn tớch lược đồ & ảnh địa lớ, đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của đới lạnh . - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh về môi trường đới lạnh. - Tranh ảnh về môi trường đới lạnh. 12 23 Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. - Thấy được hoạt động kinh tế cổ truyền - Tranh ảnh các hoạt động kinh tế truyền thống và hiện đại ở đới lạnh.ở đới lạnh chủ yếu là chăn nuụi hoặc săn bắt động vật. Thấy được cỏc hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thỏc tài nguyờn thiờn nhiờn của đới lạnh và những khú khăn trong hoạt động kinh tế của đới lạnh. Rốn luyện kĩ năng đọc, phõn tớch lược đồ và ảnh địa lớ , kĩ năng vẽ sơ đồ về cỏc mối quan hệ. - Tranh ảnh các hoạt động kinh tế truyền thống và hiện đại ở đới lạnh. - Tranh ảnh các hoạt động KT ở đới lạnh 24 Chương V: MT vùng núi, hoạt động kT của con người ở vùng núi. Bài 23: MT vùng núi. Nắm được những đặc điểm của mụi trường vựng nỳi. Biết được cỏch cư trỳ khỏc nhau của con người ở cỏc vựng nỳi trờn thế giới. Rốn luyện kĩ năng đọc và phõn tớch ảnh địa lớ và cỏch đọc lỏt cắt một ngọn nỳi . - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh về môi trường vùng núí - Tranh ảnh về môi trường vùng núi thống và hiện đại ở vùng núi. 13 25 Ôn tập các chương II - III - IV - V. Ôn tập chương II - chương V - Bản đồ các môi trường địa lí. - Tranh ảnh các môi trường địa lí - Dụng cụ học tập 26 Phần III: TN và con người ở các châu lục. Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng Nắm được sự phõn chia thế giới thành lục địa và chõu lục. Nắm vững một số khỏi niệm kinh tế cần thiết : thu nhập bỡnh quõn đầu người, tỉ lệ tử vong ở trẻ em và chỉ số phỏt triển con người, sử dụng cỏc khỏi niệm này để phõn loại cỏc nước trờn thế giới . - Bản đồ tự nhiên Thế giới. - Tranh ảnh tự nhiên - kinh tế xã hội Thế giới. Tranh ảnh tự nhiên - kinh tế xã hội Thế giới. 14 Chương vi: châu phi 27 Bài 26: Thiên nhiên châu Phi - Nắm được vị trớ địa lớ, hỡnh dạng lục địa chõu Phi. Đặc điểm địa hỡnh và khoỏng sản. Đọc và phõn tớch lược đồ tự nhiờn chõu Phi - Bản đồ tự nhiên châu Phi. - Tranh ảnh thiên nhiên châu Phi. Tranh ảnh thiên nhiên châu Phi. 28 Bài 27: Thiên nhiên châu Phi ( tiếp theo). Nắm vững đặc điểm cỏc mụi trường tự nhiờn chõu phi. Nắm vững sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn chõu phi. Biết mối quan hệ giữa vị trớ địa lớ với khớ hậu, giữa khớ hậu với sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn. 15 29 Bài 28: Thực hành: phõn tớch lược đồ các MT tự nhiên, BĐ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. - Nắm vững sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn ở chõu Phi và giải thớch được nguyờn nhõn dẫn đến sự phõn bố đú. Nắm vững cỏch phõn tớch một biểu đồ khớ hậu ở chõu Phi và xỏc định được trờn lược đồ cỏc mụi trường tự nhiờn chõu Phi vị trớ địa điểm đú của biểu đồ đú. Nắm vững sự phõn bố dõn cư rất khụng đồng đều ở chõu Phi . .- Bản đồ tự nhiên châu Phi. - Bảng số liệu SGK. - Tranh ảnh thiên nhiên châu Phi. 30 Bài 29: Dân cư xã hội châu Phi. Hiểu được : sự bựng nổ dõn số khụng thể kiểm soỏt được qua sự xung đột sắc tộc triền miờn đang cản trở sự phỏt triển của chõu Phi . - Lược đồ dân cư - xã hội châu Phi. - Tranh ảnh dân cư châu Phi. .- Tranh ảnh dân cư châu Phi. Mục 1, phần a khụng dạy. Sửa mục 1. Dõn cư 16 31 Bài 30: Kinh tế châu Phi - Nắm vững đặc điểm nụng nghiệp và cụng nghiệp chõu Phi. Nắm vững tỡnh hỡnh phỏt triển nụng nghiệp và cụng nghiệp ở chõu Phi. Đọc và phõn tớch lược đồ để hiểu rừ sự phõn bố cỏc ngành nụng nghiệp & cụng nghiệp ở chõu Phi. - Bản đồ kinh tế châu Phi. - Tranh ảnh các hoạt động kinh tế châu Phi 32 Bài 31: Kinh tế châu Phi ( tiếp theo) - Cần nắm vững cấu trỳc đơn giản của nền kinh tế cỏc nước chõu Phi. Hiểu rừ sự đụ thị hoỏ nhanh nhưng khụng tương xứng với trỡnh độ phỏt triển cụng nghiệp làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế - xó hụi phải giải quyết . - Bản đồ kinh tế châu Phi Tranh ảnh các hoạt động kinh tế châu Phi 17 33 Ôn tập học kì 1 - Giúp HS ôn lại kiến thức về: Thành phần nhân văn của môi trường. Các môi trường địa lý. Thiên nhiên và con người ở các châu lục. Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, bảng số liệu. Liên hệ thực tế và rút ra được những nội dung cơ bản. Các BĐ đã sử dụng từ bài 12 - 29.- - Ôn tập từ bài 12 - 29 34 Kiểm tra học kì 1 - Kiểm tra quá trình nhận thức của HS về: Các TP nhân văn của MT. Các MT địa lý. Thiên nhiên và con người ở các châu lục. Rèn kỹ năng làm bài và trả lời câu hỏi địa lý. Có thái độ nghiêm túc khi làm bài. Đề kiểm tra .- Dụng cụ học tập 18 19 35 Bài 32: Các khu vực châu Phi. Nắm được đặc điểm tự nhiên kinh tế- xã hội của khu vực Bắc Phi và Trung Phi - Bản đồ tự nhiên châu Phi 36 Bài 33: Các khu vực châu Phi (tiếp theo) Nắm được đặc điểm tự nhiên kinh tế- xã hội của khu vực Nam phi. - Bản đồ tự nhiên châu Phi * Đánh giá việc thực hiện kế hoạch học kì I: Học kì II 18 tuần ( 2 tiết/tuần); 34 tiết. Tuần Tiết Bài dạy Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị của thầy Chuẩn bị của trò Ghi chú 20 37 Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế ba khu vực châu Phi. - Nắm vững sự khỏc biệt trong thu nhập bỡnh quõn đầu người giữa cỏc quốc gia ở chõu Phi. Nắm vững sự khỏc biệt trong nền kinh tế của 3 khu vực chõu Phi. - Bản đồ kinh tế châu Phi. - Tranh ảnh các hoạt động kinh tế của người dân châu Phi. - Tranh ảnh các hoạt động kinh tế của người dân châu Phi. 38 Chương vii: châu MĨ. Bài 35: Khái quát Châu Mĩ . - Nắm được vị trớ địa lớ, hỡnh dạng lónh thổ , kớch thước để hiểu rừ chõu Mĩ là một lónh thổ rộng lớn. Chõu Mĩ nằm ở nữa cầu Tõy, là lónh thổ của những người nhập cư nờn thành phần chủng tộc đa dạng là và văn hoỏ độc đỏo. - Rốn luyện cho học sinh kĩ năng đọc và phõn tớch lược đồ, xỏc định giới hạn, vị trớ địa lớ, qui mụ lónh thổ chõu Mĩ & cỏc luồng nhập cư vào chõu Mĩ để rỳt ra những kiến thức về sự hỡnh thành dõn cư chõu Mĩ - Bản đồ hành chính châu Mỹ. - Tranh ảnh thiên nhiên Bắc Mỹ. - Tranh ảnh thiên nhiên Bắc Mỹ. 21 39 40 Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ . Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ. - Nắm vững đặc điểm địa hỡnh Bắc Mĩ. Nắm vững sự phõn hoỏ địa hỡnh theo hướng kinh tuyến kộo theo sự phõn hoỏ khớ hậu ở Bắc Mĩ. Rốn luyện kĩ năng phõn tớch lỏt cắt địa hỡnh. - Nắm vững sự phõn bố dõn cư khỏc nhau ở phớa đụng và phớa tõy kinh tuyến 100o T. Hiểu rừ cỏc luồng di cư từ vựng Hồ Lớn xuống Vành đai mặt trời, từ Mờhicụ sang Hoa Kỡ. Hiểu rừ tầm quan trọng của quỏ trỡnh đụ thị hoỏ. - Bản đồ tự nhiên châu Mỹ. - Tranh ảnh thiên nhiên Bắc Mĩ - Bản đồ ( lược đồ ) dân cư Bắc Mỹ. - Tranh ảnh dân cư Bắc Mỹ. - Tranh ảnh thiên nhiên Bắc Mỹ. - Tranh ảnh dân cư: Hoa Kì, Can na đa. 22 41 Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ. - Hiểu rừ nền nụng nghiệp Bắc Mĩ mang lại hiệu quả cao mặc dự bị nhiều thiờn tai và phụ thuộc vào thương mại và tài chớnh.Biết được cụng nghiệp Băc Mĩ đó phỏt triển ở trỡnh độ cao . - Bản đồ kinh tế Bắc Mỹ. - Tranh ảnh kinh tế Bắc Mĩ 42 Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ ( tiếp theo ) - Hiểu rừ mối quan hệ giữa cỏc nước thành viờn NAFTA và vai trũ của Hoa Kỡ trong NAFTA. - Bản đồ kinh tế Bắc Mỹ. - Các hoạt động kinh tế Bắc Mỹ. - Tranh ảnh kinh tế Hoa Kì, Ca na đa. 23 43 Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng CN truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng CN “ Vành đai Mặt trời”. - Hiểu rừ cuộc cỏch mạng khoa học kĩ thuật đó làm thay đổi trong phõn bố sản xuất cụng nghiệp Hoa Kỡ. Hiểu rừ sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất cụng nghiệp ở vựng cụng nghiệp Đụng Bắc và ở "Vành đai Mặt Trời ". - Bản đồ kinh tế Bắc Mỹ. - Tranh ảnh các hoạt động kinh tế Hoa Kì. - Tranh ảnh kinh tế Hoa Kì. 44 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ. - Nhận biết Trung và Nam Mĩ là một khụng gian địa lớ khổng lồ. Cỏc đặc điểm tự nhiờn của Trung và Nam Mĩ. - Bản đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh tự nhiên Trung và Nam Mỹ. 24 45 Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ ( tiếp ). - Nắm vững vị trớ địa lớ, hỡnh dạng lónh thổ và kớch thước Trung và Nam Mĩ để thấy được Trung và Nam Mĩ là một khụng gian khổng lồ. Nắm vững cỏc kiểu mụi trường của Trung và Nam Mĩ. - Bản đồ tự nhiênTrung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh TN Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh tự nhiên Mê hi cô, Bra xin 46 Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. Nắm vững đặc điểm dõn cư Trung và Nam Mĩ. Hiểu rừ Trung và Nam Mĩ nằm trong sự kiểm soỏt của Hoa Kỡ và sự độc lập của Cu ba - Bản đồ dân cư Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh TN Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh dân cư Mê hi cô, Bra xin Mục 1 khụng dạy, Chuyển mục 2,3 lờn thành mục 1,2 25 47 Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ. - Hiểu rừ sự phõn chia đất đai ở Trung và Nam Mĩ khụng đồng đều với hai hỡnh thức sản xuất nụng nghiệp mi-ni-fun-đi-a và la-ti-fun-đi-a; cải cỏch ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ớt thành cụng. Nắm vững sự phõn bố nụng nghiệp Trung và Nam Mĩ. - Bản đồ kinh tế Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh KT Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh kinh tế Mê hi cô, Bra xin 48 Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ ( tiếp ). - Nắm vững sự khai thỏc vựng Amadụn của cỏc nước Trung và Nam Mĩ. Hiểu rừ vấn đề siờu đụ thị ở Nam Mĩ. Nắm vững sự phõn bố cụng nghiệp ở Trung và Nam Mĩ. - Bản đồ kinh tế Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh KT Trung và Nam Mỹ. - Tranh ảnh kinh tế Mê hi cô, Bra xin 26 49 Bài 46: Thực hành: Sự phân hoá của thảm TV ở sườn Đ và sườn tây của dãy An - đét. - Nắm vững sự phõn hoỏ của mụi trường theo độ cao của Anđột. Hiểu rừ sự khỏc nhau giữa sườn đụng và sườn tõy của dóy Anđột. Sự khỏc nhau trong vấn đề sử dụng hợp lớ tài nguyờn thiờn nhiờn ở sườn đụng và sườn tõy dóy Anđột - Lát cắt sườn đông và tây của dãy An - đét. - Dụng cụ học tập. 50 Luyện tập về châu Mĩ Củng cố kiến thức về Châu Mĩ - Các bản đồ đã sử dụng từ bài 29 - 46. - Ôn tập từ bài 29 - 46. 27 51 Ôn tập - ễn tập, nắm chắc kiến thức những nội dung đó học - Các bản đồ đã sử dụng từ bài 29 - 46. - Ôn tập từ bài 29 - 46. 52 Kiểm tra viết 1 tiết. - Kiểm tra, đánh giá kết quả và nắm vững kiến thức từ tiết 37 - 52. Kỹ năng đọc, vẽ, phân tích biểu, bản đồ. - Đề kiểm tra + đáp án. - Giấy kiểm tra + dụng cụ HT 28 53 Chương viii: châu nam cực. Bài 47: Châu Nam Cực - lục địa lạnh nhất thế giới. - Hiểu rừ cỏc hiệ tượng và đặc điểm tự nhiờn của một chõu lục ở vựng địa cực. Giỏo dục cho cỏc em tinh thần dũng cảm, khụng ngại nguy hiểm, gian khú trong nghiờn cứu, thỏm hiểm địa lớ. Rốn luyện kĩ năng đọc bản đồ địa lớ ở cỏc vựng địa cực . - Bản đồ tự nhiên châu Nam cực. - Tranh ảnh cảnh quan vùng Nam cực. - Tranh ảnh cảnh quan vùng Nam cực. 54 Chương ix: châu đại Dương. Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương. - Biết và mụ tả được 4 nhúm đảo thuộc vựng đảo chõu Đại Dương. Hiểu được đặc điểm về tự nhiờn của cỏc đảo chõu Đại Dương. Biết quan sỏt, phõn tớch cỏc bản đồ, biểu đồ và ảnh để nắm được kiến thức. - Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương. - Tranh ảnh cảnh quan châu Đại Dương. - Tranh ảnh cảnh quan vùng Nam cực. 29 55 Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương. - Nắm vững đặc điểm dõn cư và sự phỏt triển kinh tế-xó hội của chõu Đại Dương đặc biệt là của ễxtrõylia và Niu-Di-lõn. Hiểu rừ mối quan hệ giữa cỏc điều kiện tự nhiờn với sự phõn bố dõn cư, sự phỏt triển và phõn bố sản xuất cụng, nụng nghiệp. Củng cố kĩ nang
Tài liệu đính kèm: