1. Thuận lợi:
- Có nhiều văn bản hướng dẫn về công tác chuyên môn, nghiệp vụ
- Bộ GD và ĐT ban hành hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức và kĩ năng môn Địa lí THCS và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học để phù hợp với Chuẩn kiến thức và kĩ năng.
- Toàn ngành GD tiếp tục triển khai các cuộc vận động: Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực; Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương về đạo đức và tự học.
- Nhà trường đã có bè dày thành tích. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học tương đối đầy đủ, trường lớp khang trang, sạch đẹp.
- Tổ, nhóm chuyên môn đã triển khai bồi dưỡng thường xuyên, thảo luận, thống nhất về nội dung, phương pháp giảng dạy bộ môn Địa lí.
- Được học tập các văn bản, chỉ thị của cấp trên về công tác chuyên môn nghiệp vụ: Chương trình bộ môn, chế độ cho điểm, soạn bài .
- Đại đa số HS ngoan, nhận thức khá nhanh, SGK, vở ghi đầy đủ.
y các bản báo cáo ngắn. + Kĩ năng liên hệ thực tiễn địa phương , đát nước. - Giáo dục tình yêu quê hương đất nước, yêu và bảo vệ hoà bình trên Trái Đất ; ý thức công dân, ý thức bảo vệ môi trường. III. Chỉ tiêu phấn đấu: Lớp Sĩ số KQ Giỏi Khá Trung bình Yếu TS % TS % TS % TS % 8A 26 HKI 4 15.4 7 26,9 14 53,9 1 3.8 HKII 4 15.4 7 26,9 14 53,9 1 3.8 CN 4 15.4 7 26,9 14 53,9 1 3.8 8B 26 HKI 5 19.2 8 30,8 13 50,0 HKII 5 19.2 8 30,8 13 50,0 CN 5 19.2 8 30,8 13 50,0 8C 27 HKI 6 22.2 10 37.3 11 40.7 HKII 6 22.1 10 37.2 11 40.7 CN 6 22.2 10 37.3 11 40.7 Tổng 79 HKI 15 19,0 25 31,6 38 48,1 1 1,3 HKII 15 19,0 25 31,6 38 48,1 1 1,3 CN 15 19,0 25 31,6 38 48,1 1 1,3 VI. Biện pháp thực hiện. - Nắm vững chủ trương đổi mới giáo dục phổ thông của Đảng, Nhà nước, nắm vững mục đích, yêu cầu, nội dung đổi mới thể hiện cụ thể trong các văn bản chỉ đạo của Ngành, trong Chương trình và SGK, phương pháp dạy học, sử dụng phương tiện, thiết bị dạy học, hình thức tổ chức dạy học và đánh giá kết quả giáo dục. - Xây dựng kế hoạch bộ môn, kế hoạch sử dụng thiết bị khoa học, hợp lý. - Bám sát Chuẩn kiến thức, kĩ năng để thiết kế bài giảng - Sưu tầm tích luỹ tư liệu phục vụ cho giảng dạy và học tập. ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy và học. - Tích cực dự giờ thăm lớp, học tập và trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp. - Sử dụng các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học một cách hợp lí, hiêụ quả, linh hoạt, phù hợp với đặc trưng bộ môn - Thiết kế, tổ chức, hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động học tập với các hình thức phong phú, có sức hấp dẫn phù hợp với đặc trưng bài học, với đặc điểm và trình độ HS, với điều kiện cụ thể của lớp, trường và địa phương. - Động viên, khuyến khích, tạo cơ hội và điều kiện cho HS được tham gia một cách tích cực, chủ động, sáng tạo vào quá trình khám phá, phát hiện, đề xuất và lĩnh hội kiến thức; tạo niềm vui, hứng khởi và thái độ tự tin trong học tập cho HS... V. Phương pháp giảng dạy. - Kết hợp các phương pháp hoạt động cá nhân, hoạt động cặp, hoạt động nhóm trong dạy học. - Các phương pháp sử dụng bản đồ, lược đồ, biểu đồ trong dạy học địa lí. Học kì I: HK I: 19 tuần; 18 tiết Tuần Tiết Bài dạy Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị của thầy Chuẩn bị của trò Ghi chú Phần I: thiên nhiên và con người ở các châu lục (TT) Chương XI: Châu á BĐ TN châu á Quả địa cầu hoặc tập bản đồ TG và các châu lục. 1 1 Bài 1 Vị trí địa lí, địa hình và KS - Biết được vị trớ địa lớ, giới hạn của chõu Á trờn bản đồ. - Trỡnh bày được đặc điểm hỡnh dạng và kớch thước lónh thổ của chõu Á. - Trỡnh bày được đặc điểm về địa hỡnh và khoỏng sản của chõu Á. - Đọc và khai thỏc kiến thức từ cỏc bản đồ : tự nhiờn, Có thái độ học tập nghiêm túc, nghiên cứu vị trí địa lí, địa hình, và khoáng sản của nước ta. 2 2 Bài 2 Khí hậu châu á Trỡnh bày và giải thớch được đặc điểm khớ hậu của chõu Á. Nờu và giải thớch được sự khỏc nhau giữa kiểu khớ hậu giú mựa và kiểu khớ hậu lục địa ở chõu Á. Phõn tớch biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm ở chõu Á. BĐ TN châu á; LĐ các đới KH châu á Tìm hiểu KH châu á; ĐNA và KHVN CH2 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS trả lời 3 3 Bài 3 Sông ngòi và cảnh quan châu á - Trỡnh bày được đặc điểm chung của sụng ngũi chõu Á. Nờu và giải thớch được sự khỏc nhau về chế độ nước ; giỏ trị kinh tế của cỏc hệ thống sụng lớn. - Trỡnh bày được cỏc cảnh quan tự nhiờn ở chõu Á và giải thớch được sự phõn bố của một số cảnh quan. - Quan sỏt tranh ảnh và nhận xột về cỏc cảnh quan tự nhiờn - Nhận biết được mối quan hệ giữa khí hậu, địa hình với sông ngòi và cảnh quan tự nhiên Biết yêu quí dòng sông quê hương, có ý thức tìm hiểu sông ngòi cảnh quan quê hương mình. BĐ TN châu á; LĐ các đới cảnh quan châu á Tìm hiểu cảnh quan châu á; ĐNA và VN. 4 4 Bài 4 Thực hành: PT hoàn lưu gió mùa ở châu á - Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió mùa Châu á. - Làm quen với loại lược đồ phân bố khí áp và gió. - Nắm được kĩ năng đọc và phân tích sự thay đổi khí áp và hướng gió trên lược đồ. - Rèn luyện kĩ năng thực hành bản đồ địa lí cho HS BĐKH châu á; LĐ phân bố khí áp và hướng gió về mùa đông và mùa hạ ở châu á. Tìm hiểu trước bài 4 SGK. 5 5 Bài 5 Đặc điểm dân cư xã hội châu á - Trỡnh bày và giải thớch được một số đặc điểm nổi bật của dõn cư, xó hội chõu Á. + Số dõn lớn, tăng nhanh, mật độ cao, dõn cư chủ yếu thuộc chủng tộc Mụn-gụ-lụ-it ; văn hoỏ đa dạng, nhiều tụn giỏo (Hồi giỏo, Phật giỏo, Thiờn chỳa giỏo, Ấn Độ giỏo). Phõn tớch cỏc bảng thống kờ về dõn số - Có thái độ đúng đắn về tôn giáo và sự ra đời của các tôn giáo. - Thực hiện đúng các chính sách về tôn giáo của Nhà nước. LĐ phân bố các chủng tộc châu á, ảnh các tôn giáo ở châu á Tìm hiểu DS châu á, thế giới và các châu lục khác CH2 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS vẽ biểu đồ. GV hướng dẫn HS nhận xột 6 6 Bài 6 TH: Đọc, PTLĐ phân bố DC và các TP lớn châu á - Q.sát, nhận xét lược đồ, bản đồ Châu á để nhận biết đặc điểm về phân bố dân cư: - Nơi đông dân, thưa dân và nhận biết vị trí các thành phố lớn của Châu á. - Liên hệ các kiến thức đã học để tìm ra các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư của Châu á: KH, địa hình, nguồn nước.... - Vẽ được biểu đồ và nhận xét sự gia tăng DS đô thị của Châu á. - Trình bày lại kết quả làm việc. Rèn thái độ nghiêm túc làm bài thực hành BĐ phân bố dân cư và các đô thị ở châu á Tìm hiểu trước nội dung bài 6; xem H6.1. 7 7 Ôn tập - Nắm được các đặc điểm cơ bản của tự nhiên Châu á ( Địa hình, KH, sông ngòi, khoáng sản....) và các đặc điểm dân cư XH của Châu á. - Mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên và xã hội. - Đọc và phân tích thành thạo về lược đồ, biểu đồ KH của Châu á. - Nâng cao một bước đọc và nhận biết các yếu tố địa lí qua lược đồ trống. ( Kĩ năng đối với đối tượng là HS khá, giỏi.) BĐTN; dân cư; đô thị châu á Ôn tập từ bài 1 - bài 6. 8 8 Kiểm tra viết 1 tiết Kiểm tra mức độ kiến thức của HS về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Châu á. Đánh giá khả năng tái hiện, thông hiểu, vận dụng tổng hợp kiến thức địa lí. In sao đề (TNKQ + tự luận) Dụng cụ học tập 9 9 Bài 7 ĐĐ phát triển KT - XH các nước châu á Trỡnh bày và giải thớch ở mức độ đơn giản một số đặc điểm phỏt triển kinh tế của cỏc nước ở chõu Á. - Đọc và khai thỏc kiến thức từ cỏc bản đồ kinh tế chõu Á - Phõn tớch cỏc bảng thống kờ về kinh tế LĐ phân loại các quốc gia và lãnh thổ Châu á. Thông tin KTXH Châu á Tìm hiểu ĐĐ KT - XH các nước châu á. Mục khụng dạy, chuyển mục 2 thành mục 1, CH2 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS làm 10 10 Bài 8 Tình hình phát triển KT - XH các nước châu á - Trỡnh bày được tỡnh hỡnh phỏt triển cỏc ngành kinh tế và nơi phõn bố chủ yếu. - Thấy rõ được xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ Châu Á hiện nay là ưu tiên phát triển CN, dịch vụ và không ngừng nâng cao đời sống nhân dân. - Đọc và phân tích mqh giữa ĐKTN và các hoạt động kinh tế, đặc biệt là sự phân bố các cây trồng và vật nuôi. - Phân tích bảng số liệu. LĐ phân bố cây trồng vật nuôi châu á. Thông tin KT châu á Tìm hiểu tình hình PT KT XH các nước châu á. 11 11 Bài 9 Khu vực Tây Nam á - Trỡnh bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiờn, dõn cư, kinh tế - xó hội của cỏc khu vực Tõy Nam Á - Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn của KV Tây Nam á. - Nhận xét, phân tích vai trò của VTĐL khu vực trong phát triển KT-XH. - Kĩ năng xác lập mqh giữa VTDL, địa hình và KS trong khu vực. Yêu thích tìm hiểu cỏc khu vực của Châu á BĐTN; hành chính TNA Cảnh quan TN; KT ở TNA 12 12 Bài 10 Điều kiện tự nhiờn khu vực Nam á - Trỡnh bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiờn khu vực Nam á. - Khai thác thông tin qua kênh hình: Yêu thích tìm hiểu cỏc khu vực của Châu á BĐTN khu vực Nam á; LĐ phân bố mưa ở Nam á Tranh ảnh về cảnh quan Nam á 13 13 Bài 11 Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Trỡnh bày được những đặc điểm nổi bật về: dõn cư, kinh tế - xó hội của khu vực Nam Á + Thấy được đây là khu vực đông dân bậc nhất Châu á và thế giới. + Dân cư Nam á chủ yếu theo ấn Độ giáo và Hồi giáo. + Tôn giáo có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển KT-XH ở Nam á. + Thấy được các nước trong KV có nền KT đangg phát triển, trong đó ấn Độ có nền KT phát triển nhất. - Rèn luyện, củng cố kĩ năng phân tích lược đồ, phân tích bảng số liệu thống kê để nhận biết và trình bày đựơc Nam á có đặc điểm dân cư tập trung đông và mật độ DS lớn nhất TG. LĐ phân bố dân cư KVNA. Thông tin về KT-XH KV NA Tìm hiểu về dân cư; KT khu vực Nam á 14 14 Bài 12 Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông á. - Trỡnh bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiờn Đụng Á. Củng cố và phát triển kĩ năng đọc phân tích bản đồ và một số ảnh về TN BĐTN khu vực Đông á; cảnh quan TN khu vực Đông á Tr. ảnh, tư liệu về hoạt động GTVT và BCVT 15 15 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực đông á - Trỡnh bày được những đặc điểm nổi bật về dõn cư, kinh tế - xó hội của cỏc khu vực Đụng Á. - Phõn tớch cỏc bảng thống kờ về dõn số, kinh tế. BĐ Đông á; thông tin về KT -XH Đông á Tư liệu, hình ảnh về KT -XH Đông á CH2 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS trả lời 16 16 Luyện tập: Khu vực Tây Nam á, Nam á, Đông á Củng cụ kiến thức về Khu vực Tây Nam á, Nam á, Đông á BĐTN và kinh tế châu á BĐ các khu vực châu á 17 17 Ôn tập học kì I - Hệ thốn lại nội dung đã được học về đặc điểm tự nhiên và xã hội của Châu á và các khu vực của Châu á: Tây Nam á, Nam á, Đông á. Củng cố, nâng cao kĩ năng tái hiên, tổng hợp, phân tích. BĐTN châu á. Ôn tập các nội dung đã học từ bài 1 - bài 13 Ôn tập các nội dung đã học 18 18 Kiểm tra học kì I - Đánh giá kết quả học tập của học sinh In sao đề ( TNKQ + tự luận) Dụng cụ học tập 19 Đánh giá việc thực hiện kế hoạch học kì I Ngày 20 – 09 – 2011 Người làm kế hoạch Trần thị tươi Học kì II. 20 19 Bài 14 Đông Nam á - đất liền và hải đảo - Vị trí lãnh thổ khu vực Đông Nam á ( Gồm Bán đảo Trung ấn và quần đảo Mã Lai ) và ý nghĩa của vị trí đó. - Đặc điểm tự nhiên của khu vực : Địa hình đồi núi là chính, đồng bằng mầu mỡ nằm trong vành đai khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa, sông ngòi có chế độ nước theo mùa, rừng rậm thường xanh chiếm phần lớn diện tích . BĐTN ĐNA; LĐ địa hình và hướng gió ĐNA... Tìm hiểu TNĐNA; cảnh quan TNĐNA 20 Bài 15 đặc điểm dân cư , xã hội đông nam á - Sử dụng các tư liệu trong bài, phân tích, so sánh các số liệu để biết được : ĐNá có số dân đông, dân số tăng khá nhanh, dân cư tập trung tại các đồng bằng và vùng ven biển. - Đặc điểm dân số gắn liền với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp với ngành chủ đạo là nông nghiệp lúa nước. - Các nước vừa có những nét chung, vừa có nhiều phong tục, tập quán riêng trong sản xuất, sinh hoạt, tín ngưỡng tạo nên sự da dạng về văn hóa trong khu vực BĐ các nước ĐNA. Thông tin về đặc điểm dân cư XH ĐNA Tìm hiểu về dân cư xã hội ĐNA 21 21 Bài 16 đặc điểm kinh tế các nước đông nam á - Nhận biết mức tăng trưởng đạt khá cao trong thời gian tương đối dài - Nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt vẫn giữ vị trí quan trọng trong nền kinh tế nhiều nước . - Công nghiệp mới trở thành ngành kinh tế quan trọng ở một số nước. Kinh tế phát triển chưa vững chắc - Giải thích được những đặc điểm trên của kinh tế các nước khu vực ĐNÁ : Do có sự thay đổi trong định hướng & chính sách phát triểnkinh tế do ngành nông nghiệp vẫn đóng góp tỉ lệ đáng kể trong tổng sản phẩm trong nước ; Do nền kinh tế bị tác động từ bên ngoài và phát triển kinh tế nhưng chưa chú ý đến bảo vệ môi trường BĐ phân bố NN - CN của ĐNA. Thông tin KT ĐNA Tìm hiểu các cây trồng, vật nuôi ĐNA. 22 Bài 17 Hiệp hội các nước ĐNA - Biết được : Sự ra đời và phát triển về số lượng các thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam á, mục tiêu hoạt động của hiệp hội. - Các nước đạt được những thành tích đáng kể trong kinh tế một phần là do có sự hợp tác hóa. - Thuận lợi và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập Hiệp hội BĐ các nước ĐNA. Tư liệu, hình ảnh về các nước ASEAN Tìm hiểu về các nước ASEAN 23 Bài 18 Thực hành tìm hiểu lào và cam- pu- chia - HS biết tập hợp và sử dụng các tư liệu về đặc điểm vị trớ địa lớ, điều kiện tự nhiờn, để tìm hiểu địa lý của nước Lào và Campu chia, trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản. BĐTN, KT Lào; Cam-pu-chia. Tư liệu, hình ảnh về L; CPC Tìm hiểu về TN, KT của Lào và Cam -pu- chia Mục 3: ĐK xó hội, dõn cư: Khụng yờu cầu HS làm Mục 4: Kinh tế: Khụng yờu cầu HS làm: 24 Bài 22 việt nam - đất nước – con người - Biết vị trớ của Việt Nam trờn bản đồ thế giới. - Biết Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiờn nhiờn, văn hoỏ, lịch sử của khu vực Đụng Nam Á. Biết được nội dung, phương pháp chung về học tập Địa lí VN BĐTN; hành chính VN Các thành tựu của VN trong quá trình đổi mới 23 25 Phần II: Địa lí TN Việt Nam Bài 23 Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ VN - Hiểu được tính toàn vẹn lãnh thổ VN. Xác định vị trí, giới hạn, hình dạng vùng đất liền, vùng biển VN - Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễnvà giá trị cơ bản của vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, môi trường tự nhiên và hoạt động kinh tế, xã hội ở nước ta - Sử dụng bản đồ Khu vực Đụng Nam Á, bản đồ Tự nhiờn Việt Nam để xỏc định vị trớ, giới hạn, phạm vi lónh thổ, nhận xột hỡnh dạng, lónh thổ và nờu một số đặc điểm của biển Việt Nam. BĐTN; hành chính VN Tư liệu, hình ảnh về TN, các tỉnh (TP) VN CH1 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS trả lời 26 Bài 24 Vùng biển Việt Nam - Biết diện tớch; trỡnh bày được một số đặc điểm của Biển Đụng và vựng biển nước ta. - Biết nước ta cú nguồn tài nguyờn biển phong phỳ, đa dạng; một số thiờn tai thường xảy ra trờn vựng biển nước ta ; sự cần thiết phải bảo vệ mụi trường biển. - Biết vựng ven biển nước ta bị ụ nhiễm, nguyờn nhõn của sự ụ nhiễm, hậu quả Cú thỏi độ yờu thớch tỡm hiểu vựng biển quờ hương, đất nước mỡnh. - Sử dụng bản đồ Khu vực Đụng Nam Á, bản đồ Tự nhiờn Việt Nam để nờu một số đặc điểm của biển Việt Nam. - Nhận biờtsự ụ nhiễm cỏc vựng biển của nước ta và nguyờn nhõn của nú qua tranh ảnh, thực tế BĐ biển đảo VN. LĐ KV biển Đông Tư liệu, hình ảnh về biển VN 24 27 Bài 25 Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam - Biết sơ lược về quỏ trỡnh hỡnh thành lónh thổ nước ta qua ba giai đoạn chớnh và kết quả của mỗi giai đoạn. + Tiền Cambri : đại bộ phận lónh thổ nước ta cũn là biển, phần đất liền là những mảng nền cổ. + Cổ kiến tạo : phần lớn lónh thổ nước ta đó trở thành đất liền ; một số dóy nỳi được hỡnh thành do cỏc vận động tạo nỳi ; xuất hiện cỏc khối nỳi đỏ vụi và cỏc bể than đỏ lớn. + Tõn kiến tạo : địa hỡnh nước ta được nõng cao ; hỡnh thành cỏc cao nguyờn ba dan, cỏc đồng bằng phự sa, cỏc bể dầu khớ, tạo nờn diện mạo hiện tại của lónh thổ nước ta. Sơ đồ các vùng địa chất kiến tạo VN Tìm hiểu về lịch sử PT TNVN 28 Bài 26 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam - Biết được nước ta cú nguồn tài nguyờn khoỏng sản phong phỳ, đa dạng, quan trọng trong việc phỏt triển kinh tế của đất nước, là loạ tài nguyờn khụng thể phục hồi, phải khai thỏc hợp lớ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả - Vấn đề khai thỏc và bảo vệ tài nguyờn khoỏng sản, khai thỏc khoỏng sản phải đi đụi với bảo vệ mụi trường. - Đọc bản đồ khoỏng sản Việt Nam : nhận xột sự phõn bố khoỏng sản ở nước ta ; xỏc định được cỏc mỏ khoỏng sản lớn và cỏc vựng mỏ trờn bản đồ. - Xỏc lập mối quan hệ giữa tài nguyờn khoỏng sản và một số ngành sản xuất. BĐ khoáng sản VN Tìm hiểu các loại KSVN Mục 2: Khụng dạy. CH3 phần cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS trả lời 25 29 Bài 27 TH: Đọc bản đồ VN (Phần hành chính và khoáng sản) - Củng cố kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính của nước ta - Củng cố kiến thức về tài nguyên khoáng sản VN, nhận xét sự phân bố khoáng sản VN - Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, xác định vị trí các điểm cực, các điểm chuẩn trên bản đồ - Nắm vững các kí hiệu và các chú giải của bản đồ hành chính : Bản đồ khoáng sản VN BĐTN, hành chính VN Tìm hiểu nội dung bài 27 SGK; dụng cụ học tập 30 Ôn tập HS cần hệ thống lại được kiến thức về: - Khu vực Đụng Nam Á - Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Vùng biển Việt Nam - Nắm chắc được các giai đoạn lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam - Đặc điểm tài nguyờn khoỏng sản Việt nam BĐTN châu á; BĐTNVN; BĐ hành chính VN Ôn tập các nội dung đã học: từ bài 1 - bài 27 26 31 Kiểm tra 1 tiết - Kiểm tra nhận thức của học sinh In sao đề (TNKQ + tự luận) Dụng cụ học tập 32 Bài 28 Đặc điểm địa hình Việt Nam - Trỡnh bày và giải thớch được đặc điểm chung của địa hỡnh Việt Nam. - Sử dụng bản đồ địa hỡnh Việt Nam để làm rừ một số đặc điểm chung của địa hỡnh, - Biết vai trũ của địa hỡnh đối với đời sống, sản xuất của con người; một số tỏc động tớch cực, tiờu cực của con người tới địa hỡnh nước ta, sự cần thiết phải bảo vệ địa hỡnh. BĐTNVN; LĐ địa hình VN Tư liệu, hình ảnh về địa hình VN 27 33 Bài 29 Đặc điểm các khu vực địa hình - Sự phân hoá đa dạng địa hình nước ta - Đặc điểm về cấu trúc, phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng và bờ biển thềm lục địa Việt Nam BĐTNVN; LĐ ĐBSH, ĐBSCL; cảnh đẹp vùng biển VN Tư liệu, hình ảnh về các khu vực địa hình 34 Bài 30 TH: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam - Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam - Nhận biết các đơn vị địa hỡnh cơ bản - Liên hệ địa hình tự nhiên và địa hình nhân tạo BĐTNVN; BĐ địa hình VN; Lát cắt địa hình dọc KT 108oĐ Xem lại H 28.1; H 33.1; ALĐLVN. 28 35 Bài 31 Đặc điểm khí hậu Việt Nam - Đặc điểm cơ bản của KH Việt Nam: + Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm + Tính thất thường và đa dạng - Những nhân tố hình thành KH nước ta: Vị trí địa lí, hoàn lưu gió mùa, địa hình BĐ KHVN; bảng nhiệt độ, lượng mưa ở HN, Huế, TPHCM Tìm hiểu KHVN; ca dao, tục ngữ về KHVN 36 Bài 32 Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta - Những nét đặc trưng về KH và thời tiết của hai mùa: Mùa gió ĐB và mùa gió TN - Sự khác biệt về KH, thời tiết của 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ đại diện 3 trạm: Hà Nội, Huế, TP HCM. - Những thuận lợi và khó khăn do KH mang lại cho sx và đời sống của nhân dân ta. BĐKHVN; tranh ảnh về ảnh hưởng của KH đến SX và đời sống. Tranh ảnh về ảnh hưởng của KH đến SX và đời sống.Ca dao tục ngữ về thời tiết và KH 29 37 Bài 33 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam - Nắm được những đặc điểm cơ bản của sông ngòi nước ta. - Phân tích được mối quan hệ giữa sông ngòi nước ta với cácông tyếu tố tự nhiên, kinh tế – xã hội. - Biết được những nguồn lợi to lớn do sông ngòi mang lại cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thấy được trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ môi trường nước và các dòng sông để phát triển kinh tế lâu dài. BĐ sông ngòi VN; LĐ các hệ thống sông lớn ở VN. Tranh ảnh về sông ngòi VN. 38 Bài 34 Các hệ thống sông lớn ở nước ta - Vị trí, tên gọi 9 hệ thống sông lớn - Đặc điểm 3 vùng thuỷ văn ( Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ ) - Một số hiểu biết về khai thác nguồn lợi sông ngòi và giải pháp phòng chống lũ lụt của nước ta BĐ sông ngòi VN. Tranh ảnh về các hệ thống sông lớn Tranh ảnh về các hệ thống sông lớn ở VN. 30 39 Luyện tập về địa hình, khí hậu, sông ngòi Việt Nam Củng cố kiến thức về địa hình, khí hậu, sông ngòi Việt Nam BĐ tự nhiên Việt Nam BĐ địa hình, khí hậu, sông ngòi SGK 40 Bài 35 TH về KH, thuỷ văn Việt Nam - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, lí năng sử lí và phân tích số liệu khí hậu, thuỷ văn - Củng cố các kiến thức khí hậu, thuỷ văn VN 2 lưu vực sông : Sông Hồng ( Bắc Bộ ) Sông Gianh ( Trung Bộ ) - Nhận rõ mối quan hệ của các thành phần trong cảnh quan TN và giữa mùa lũ và mùa cạn BĐ KH, sông ngòi VN. Thước kẻ, phấn màu, máy tính Thước kẻ, phấn màu, máy tính. 31 41 Bài 36 Đặc điểm đất Việt Nam - Sự đa dạng, phức tạp của đát Việt Nam - Đặc điểm và sự phân bố các nhómđất chính ở nước ta - Tài nguyên đất của nước ta có hạn, sử dụng chưa hợp lí, còn nhiều diện tích đất trống đồi trọc, đất bị thoái hoỏ BĐ thổ nhưỡng VN; LĐ phân bố các loại đất chính ở VN. Lát cắt địa hình - thổ nhưỡng Tìm hiểu đặc điểm và vai trò của các nhóm đất chính ở nước ta. 42 Bài 37 Đặc điểm sinh vật Việt Nam - Nắm được sự đa dạng, phong ơhú của sinh vật nước ta - hiểu đượưc các nguyên nhân cơ bản của sự đa dạng sinh vật đó - Nắm được sự suy giảm và biến dạng của các loài và hệ sinh thái tự nhiên và sự phát tiển của hệ sinh thái nhân tạo BĐ động thực vật VN. Tranh ảnh về ĐTV quý hiếm ở VN Tranh ảnh về ĐTV quý hiếm ở VN 32 43 Bài 38 Bảo vệ tài nguyên SV Việt Nam - Hiểu được giá trị to lớn của tài nguyên sinh vật VN - Nắm được thực trạng ( Số lượng, chất lượng ) nguồn tài nguyên - Đối chiếu, so sánh các bản đồ, nhận xét độ che phủ của rừng - Hiện trạng rừng : Thấy dõ sự suy giảm diện tích rừng VN BĐ động thực vật VN. Tranh ảnh về ĐTV quý hiếm ở VN Tranh ảnh về ĐTV quý hiếm ở VN 44 Bài 39 Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam - Nắm vững những đặc điểm chung của tự nhiên VN - Biết liên hệ hoàn cảnh tự nhiên với hoàn cảnh kinh tế, xã hội Việt Nam làm cơ sở cho việc học địa lí kinh tế, xã hội - Rèn luyện tư duy tổng hợp thông qua việc củng cố và tổng kết các kiến thức đã học về các phần tự nhiên BĐTNVN; Tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên VN Tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên VN 33 45 Bài 40 :Thực hành : Đọc lát cắt địa lí TN tổng hợp. - Cấu trúc đứng và cấu trúc ngang của một lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên - Mối quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần tự nhiên ( Địa chất, địa hình, khí hậu, thực vật - Sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên ( đồi núi, cao nguyên, đồng bằng ) theo tuyến cắt cụ thể : Đọc HLS tới Thanh Hoá - Củng cố và rèn luyện kĩ năng đọc, tính toán, phân tích, tổng hợp, bản đồ, biểu đồ, lát cắt, bảng số liệu - Hình thành quan điểm tổng hợp khi nhận thức, nghiêm cứu về một vấn đề địa BĐTNVN; Lát cắt tổng hợp địa lí TN từ Phan-xi-păng tới TP Thanh Hoá Nghiên cứu trước nội dung bài 40 SGK. 46 Bài 41 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ - Vị trí và phạm vi lãnh
Tài liệu đính kèm: