Mục tiêu: Môn Sinh học THCS nhằm giúp học sinh đạt được
1. Về kiến thức
-Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể động vật thông qua các đại diện của các ngành, lớp, bộ, chi, loài động vật trong mối quan hệ với môi trường sống.
-Nêu được các đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính của động vật và tầm quan trọng của những động vật có giá trị trong nền kinh tế.
-Nêu được hướng tiến hóa của động vật, đồng thời nhận biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống phân loại động vật.
-Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống cây trồng vật nuôi.
KẾ HOẠCH MÔN SINH 7 Tổng số tuần: 37 Học kỳ I: Số tuần: 19 Học kỳ II: Số tuần 18 Số tiết: 70 Số tiết: 36 Số tiết: 34 Mục tiêu: Môn Sinh học THCS nhằm giúp học sinh đạt được 1. Về kiến thức -Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể động vật thông qua các đại diện của các ngành, lớp, bộ, chi, loài động vật trong mối quan hệ với môi trường sống. -Nêu được các đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính của động vật và tầm quan trọng của những động vật có giá trị trong nền kinh tế. -Nêu được hướng tiến hóa của động vật, đồng thời nhận biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống phân loại động vật. -Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống cây trồng vật nuôi. 2. Về kĩ năng -Biết quan sát, mô tả, nhận biết các con vật thường gặp; xác định được vị trí và cấu tạo của các cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể động vật. -Biết thực hành sinh học: sưu tầm, bảo quản mẫu vật, làm các bộ sưu tập nhỏ, sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, đặt và theo dõi một số thí nghiệm đơn giản. -Vận dụng kiến thức vào việc nuôi động vật phổ biến ở địa phương; giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng; giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống. -Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,. . . -Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học. . . 3. Về thái độ -Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người. -Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường. -Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào chăn nuôi ở gia đình và địa phương. -Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước. Chương, nhóm bài Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị Phương pháp Kiểm tra Rút kinh nghiệm Mở đầu Kiến thức: Trình bày khái quát về giới Động vật Một số tranh ảnh về động vật sống ở môi trường khác nhau Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột M2 Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật Tr. Các biểu hiện đặc trưng của động vật và thực vật Kể tên các ngành Động vật Vai trò của động vật 1. Ngành Động vật nguyên sinh Kiến thức: Trình bày được khái niệm Động vật nguyên sinh. Thông qua quan sát nhận biết được các đặc điểm chung nhất của các Động vật nguyên sinh. Kính hiển vi, lam kính, la men Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình (có hình vẽ) Tranh trùng giày, trùng roi Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS. Tranh trùng kiết lị . . Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và vai trò của ĐVNS đối với thiên nhiên. Bình nuôi cấy ĐVNS Kĩ năng: Quan sát dưới kính hiển vi một số đại diện của động vật nguyên sinh 2. Ngành ruột khoang Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang. Nêu được những đặc điểm của Ruột khoang(đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể 2 lớp, ruột dạng túi) Tranh thủy tức, tr. di chuyển ở thủy tức Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang. ví dụ: Thủy tức nước ngọt. Tr. Cấu tạo cơ thể sứa, san hô, hải quỳ Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống) Nêu được vai trò của ngành Ruột khoang đối với con người và sinh giới Kĩ năng : Quan sát một số đại diện của ngành Ruột khoang 3. Các ngành giun Nêu được đặc điểm chung của các ngành giun. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột -Ngành Giun dẹp. Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Giun dẹp. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. Tranh sán lá gan và vòng đời sán lá gan Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun dẹp. Ví dụ: Sán lá gan có mắt và lông bơi tiêu giảm; giác bám, ruột và cơ quan sinh sản phát triển. Tr. Một số giun dẹt khác Phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các phương thức sống của một số đại diện ngành Giun dẹp như sán dây, sán bã trầu. . . Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài Giun dẹp kí sinh. Kĩ năng : Quan sát một số tiêu bản đại diện cho ngành Giun dẹp -Ngành Giun tròn Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Giun tròn. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun tròn. Ví dụ: Giun đũa, trình bày được vòng đời của Giun đũa, đặc điểm cấu tạo của chúng. . . Tr. Cấu tạo trong giun đũa và vòng đời giun đũa ở cơ thể người Mở rộng hiểu biết về các Giun tròn (giun đũa, giun kim, giun móc câu,. . . ) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành Giun tròn. Tr. Một số giun tròn khác Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn. Kĩ năng : Quan sát các thành phần cấu tạo của Giun qua tiêu bản mẫu. -Ngành Giun đốt Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Giun đốt. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun đốt. Ví dụ: Giun đất, phân biệt được các đặc điểm cấu tạo, hình thái và sinh lí của ngành Giun đốt so với ngành Giun tròn. Mẫu vật thật, Tranh cấu tạo ngoài và di chuyển của giun đất Mở rộng hiểu biết về các Giun đốt (Giun đỏ, đỉa, rươi, vắt. . . ) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành này. Bộ đồ mổ, khay nhựa, đinh ghim, tấm cao su Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp. Lúp tay, khăn lau Kĩ năng : Biết mổ động vật không xương sống (mổ mặt lưng trong môi trường ngập nước) 4. Ngành thân mềm Kiến thức: Nêu được khái niệm ngành Thân mềm. Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được các chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lí của đại diện ngành Thân mềm (trai sông). Trình bày được tập tính của Thân mềm. Tr. Trai sông, mẫu vật trai sông. Nêu được tính đa dạng của Thân mềm qua các đại diện khác của ngành này như ốc sên, hến, vẹm, hầu, ốc nhồi,. . . Một số mẫu vật thân mềm khác, Nêu được các vai trò cơ bản của Thân mềm đối với con người. Khay mổ, bộ đồ mổ, lúp tay Kĩ năng : Quan sát các bộ phận của cơ thể bằng mắt thường hoặc kính lúp. Quan sát mẫu ngâm 5. Ngành Chân khớp Nêu được đặc điểm chung của ngành Chân khớp. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng cho mỗi lớp. -Lớp Giáp xác Kiến thức: Nêu được khái niệm về lớp Giáp xác. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được cấu tạo và hoạt động của một đại diện (tôm sông). Trình bày được tập tính hoạt động của giáp xác. Mẫu vật thật tôm sông, tr. Sơ đồ cấu tạo ngoài tôm sông Nêu được các đặc điểm riêng của một số loài giáp xác điển hình, sự phân bố rộng của chúng trong nhiều môi trường khác nhau. Có thể sử dụng thay thế tôm sông bằng các đại diện khác như tôm he, cáy, còng cua bể, ghẹ. . . . Bộ đồ mổ, lúp tay, lúp bàn, khay mổ Nêu được vai trò của giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người Tr. Một số giáp xác khác Kĩ năng : Quan sát cách di chuyển của Tôm song Mổ tôm quan sát nội quan Lớp hình nhện Kiến thức: Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái (cơ thể phân thành 3 phần rõ rệt và có 4 đôi chân) và hoạt động của lớp Hình nhện. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Hình nhện (nhện). Nêu được một số tập tính của lớp Hình nhện. Mẫu vật thật nhện. tr. Quá trình chăng lưới ở nhện Trình bày được sự đa dạng của lớp Hình nhện. Nhận biết thêm một số đại diện khác của lớp Hình nhện như: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò. Tr. Một số đại diện lớp hình nhện Nêu được ý nghĩa thực tiễn của hình nhện đối với tự nhiên và con người. Một số bệnh do Hình nhện gây ra ở người. Kĩ năng : Quan sát cấu tạo của nhện,. . . Tìm hiểu tập tính đan lưới và bắt mồi của nhện. Có thể sử dụng hình vẽ hoặc băng hình. Lớp sâu bọ Kiến thức: Nêu khái niệm và các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Sâu bọ. Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại diện lớp Sâu bọ(châu chấu). Nêu được các hoạt động của chúng. Mẫu vật thật châu chấu. mô hình châu chấu. tr biến thái của châu chấu Nêu sự đa dạng về chủng loại và môi trường sống của Lớp Sâu bọ, tính đa dạng và phong phú của sâu bọ. Tìm hiểu một số đại diện khác như: dế mèn, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm, chấy, rận,. . . Tr. Một số đại diện lớp sâu bọ Nêu vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của sâu bọ đối với con người Kĩ năng : Quan sát mô hình châu chấu 6. Động vật có xương sống Nêu được đặc điểm cơ bản của động vật không xương sống, so sánh với động vật có xương sống. Nêu được các đặc điểm đặc trưng cho mỗi lớp. Các lớp cá Kiến thức: Chỉ ra sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của từng hệ cơ quan đảm bảo sự thống nhất trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường nước. Trình bày được tập tính của lớp Cá. Trình bày được cấu tạo của đại diện lớp Cá (cá chép). Nêu bật được đặc điểm có xương sống thông qua cấu tạo và hoạt động của cá chép. Mẫu vật thật cá chép. Mô hình cá chép Bộ đồ mổ, khay nhựa, khan lau Tr. Sơ đồ hệ tuần hoàn cá chép, mô hình bộ não cá chép Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Nêu các đặc tính đa dạng của lớp Cá qua các đại diện khác như: cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn,. . . Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người Kĩ năng : Quan sát cấu tạo ngoài của cá Biết cách sử dụng các dụng cụ thực hành để mổ cá, quan sát cấu tạo trong của cá. Lớp lưỡng cư Kiến thức: Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn. Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái. Mô hình ếch đồng, mẫu vật thật ếch đồng, tr sự biến thái của ếch Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống lưỡng cư của đại diện (ếch đồng). Trình bày được hoạt động tập tính của ếch đồng. Bộ đồ mổ , khay nhựa, đinh ghim, khan lau, đế nhựa Mô tả được tính đa dạng của lưỡng cư. Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp Lưỡng cư ở Việt Nam. Tr. Một số luỡng cư khác Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người, đặc biệt là những loài quí hiếm. Kĩ năng : Biết cách mổ ếch, quan sát cấu tạo trong của ếch Sưu tầm tư liệu về một số đại diện khác của lưỡng cư như cóc, ễnh ương, ếch giun,. . . Lớp bò sát Kiến thức: Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan. Tr. Thằn lằn, mô hình thằn lằn Bộ xương thằn lằn Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của đại diện (thằn lằn bóng đuôi dài). Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn. Sơ đồ hệ tuần hoàn thằn lằn Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của bò sát. Phân biệt được ba bộ bò sát thường gặp (có vảy, rùa, cá sấu). Tr. Một số bò sát khác Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên và tác dụng của nó đối với con người (làm thuốc, đồ mỹ nghệ, thực phẩm,. . . ). Kĩ năng: Biết cách mổ thằn lằn, biết quan sát cấu tạo trong và ngoài của chúng Sưu tầm tư liệu về các loài khủng long đã tuyệt chủng, các loài rắn, cá sấu,. . . Lớp chim Kiến thức: Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn. Mẫu vật chim bồ câu. Mô hình chim bồ câu Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình thái và hoạt động của đại diện lớp Chim (chim bồ câu) thích nghi với sự bay. Nêu được tập tính của chim bồ câu. Bộ đồ mổ, khăn lau, ghim, Mô tả được tính đa dạng của lớp Chim. Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của đại diện những bộ chim khác nhau. Nêu được vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đối với con người. Kĩ năng : Quan sát bộ xương chim bồ câu Biết cách mổ chim. Phân tích những đặc điểm cấu tạo của Chim. Lớp thú Kiến thức: Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu tạo các hệ cơ quan của thú. Nêu được hoạt động của các bộ phận trong cơ thể sống, tập tính của thú, hoạt động của thú ở các vùng phân bố địa lí khác nhau. Tr. Cấu tạo ngoài của thỏ. Tr. Động tác di chuyển của thỏ Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp Thú (thỏ). Nêu được hoạt động tập tính của thỏ Mẫu vật thỏ, bộ đồ môt, ghim khăn lau khay nhựa Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp Thú. Tìm hiểu tính đa dạng của lớp Thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau (thú huyệt, thú túi. . . ). Tr. Một số thú khác Nêu được vai trò của lớp Thú đối với tự nhiên và đối với con người nhất là những thú nuôi. Kĩ năng : Xem băng hình về tập tính của thú để thấy được sự đa dạng của lớp Thú Quan sát bộ xương thỏ 7. Sự tiến hóa của động vật Kiến thức: Dựa trên toàn bộ kiến thức đã học qua các ngành, các lớp nêu lên được sự tiến hóa thể hiện ở sự di chuyển, vận động cơ thể, ở sự phức tạp hóa trong tổ chức cơ thể, ở các hình thức sinh sản từ thấp lên cao. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hóa của các ngành, các lớp động vật trên cây tiến hóa trong lịch sử phát triển của thế giới động vật -cây phát sinh động vật. Kĩ năng : Phát triển kĩ năng lập bảng so sánh rút ra nhận xét. 8. Động vật và đời sống con người Kiến thức: Nêu được khái niệm về đa dạng sinh học, ý nghĩa của bảo vệ đa dạng sinh học Nêu được khái niệm về đấu tranh sinh học và các biện pháp đấu tranh sinh học. Trình bày được nguy cơ dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học. Nhận thức được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học, đặc biệt là các động vật quý hiếm. Vai trò của động vật trong đời sống con người. Nêu được tầm quan trọng của một số động vật đối với nền kinh tế ở địa phương và trên thế giới. Kĩ năng : Làm một bài tập nhỏ với nội dung tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương Tìm hiểu thực tế nuôi các loài động vật ở địa phương. Viết báo cáo ngắn về những loại động vật quan sát và tìm hiểu được. 9. Tham quan thiên nhiên Kiến thức: Biết sử dụng các phương tiện quan sát động vật ở các cấp độ khác nhau tùy theo mẫu vật cần nghiên cứu. Tìm hiểu đặc điểm môi trường, thành phần và đặc điểm của động vật sống trong môi trường. Tìm hiểu đặc điểm thích nghi của cơ thể động vật với môi trường sống. Hiểu được mối quan hệ giữa cấu tạo với chức năng sống của các cơ quan ở động vật. Quan sát đa dạng sinh học trong thực tế thiên nhiên tại mỗi địa phương cụ thể. Biết cách sưu tầm mẫu vật. Kĩ năng : Phát triển kĩ năng thu lượm mẫu vật để quan sát tại chỗ và trả lại tự nhiên. Lọ nhựa, vợt bắt động vật, chậu lồng bôcan
Tài liệu đính kèm: