1. Về kiến thức
-Giải thích được tại sao con cái lại mang những đặc điểm giống bố mẹ
-Hiểu được tầm quan trọng của Di truyền học trong cuộc sống của chúng ta
-Nắm được mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường có quan hệ ra sao?
-Giả thích được tại sao mỗi người cần có ý thức bảo vệ môi trường
-Trình bày được các quy luật cơ bản về sinh lí, sinh thái, di truyền. Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống cây trồng vật nuôi.
KẾ HOẠCH MÔN SINH 9 Tổng số tuần: 37 Học kỳ I: Số tuần: 19 Học kỳ II: Số tuần 18 Số tiết: 70 Số tiết: 36 Số tiết: 34 Mục tiêu: Môn Sinh học THCS nhằm giúp học sinh đạt được 1. Về kiến thức -Giải thích được tại sao con cái lại mang những đặc điểm giống bố mẹ -Hiểu được tầm quan trọng của Di truyền học trong cuộc sống của chúng ta -Nắm được mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường có quan hệ ra sao? -Giả thích được tại sao mỗi người cần có ý thức bảo vệ môi trường -Trình bày được các quy luật cơ bản về sinh lí, sinh thái, di truyền. Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống cây trồng vật nuôi. 2. Về kĩ năng -Rèn kĩ năng phân tích, suy luận lô gic để giải và làm một số bài tập di truyền, bài tập lai, bài tập ADN -Biết thực hành sinh học: sưu tầm, bảo quản mẫu vật, làm các bộ sưu tập nhỏ, sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, đặt và theo dõi một số thí nghiệm đơn giản. -Vận dụng kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng; vào việc giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống. -Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,. . . Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học. . . 3. Về thái độ Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người. Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường. Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào trồng trọt và chăn nuôi ở gia đình và địa phương. -Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội. I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Chương, nhóm bài Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị Phương pháp Kiểm tra Rút kinh nghiệm Các thí nghiệm của Menđen Kiến thức: Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học Nêu vấn đề, Trình bày trực quan, quan sát, Thực hành, Luyện tập, Thí nghiệm M10 Giới thiệu Menđen là người đặt nền móng cho di truyền học ảnh Grêgo Menđen Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen Tranh các cặp tính trạng trong thí nghiệm của menđen Nêu được các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét Tranh sơ đồ thụ phấn nhân tạo trên hoa đậu hà lan Phát biểu được nội dung quy luật phân li và phân li độc lập Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu hà lan Nêu ý nghĩa của quy luật phân li và quy luật phân ly độc lập. Sơ đồ giải thích kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng, hai cặp tính trạng của Menđen Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen Tranh trội không hoàn toàn Nêu được ứng dụng của quy luật phân li trong sản xuất và đời sống Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích được các kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen. Một số bảng phụ Biết vận dụng kết quả tung đồng kim loại để giải thích kết quả Menđen. 20 đồng tiền kim loại Viết được sơ đồ lai Một số bảng phụ Nhiễm sắc thể Kiến thức: Nêu được tính chất đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài. Tranh H 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, M12 15 phút Trình bày được sự biến đổi hình thái trong chu kì tế bào Tranh hình 9.1, 9.2, 9.3 Pp Trình bày Mô tả được cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể và nêu được chức năng của nhiễm sắc thể. Tranh H 8.4, 8.5 Pp quan sát Trình bày được ý nghĩa sự thay đổi trạng thái (đơn, kép), biến đổi số lượng (ở tế bào mẹ và tế bào con) và sự vận động của nhiễm sắc thể qua các kì của nguyên phân và giảm phân. Tranh nguyên phân, giảm phân Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Nêu được một số đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính và vai trò của nó đối với sự xác định giới tính. tranh h 12.1 Giải thích được cơ chế xác định nhiễm sắc thể giới tính và tỉ lệ đực: cái ở mỗi loài là 1: 1 -Tranh h 12.2 Nêu được các yếu tố của môi trường trong và ngoài ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính. Nêu được thí nghiệm của Moocgan và nhận xét kết quả thí nghiệm đó Tranh h 13 Nêu được ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết -Kính hiển vi, -Tranh hình thái NST Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi. Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi hình thái nhiễm sắc thể ADN và gen Kiến thức: Nêu được thành phần hóa học, tính đặc thù và đa dạng của ADN Mô hình AND vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, M10 Mô tả được cấu trúc không gian của ADN và chú ý tới nguyên tắc bổ sung của các cặp nucleôtit Bảng phụ Nêu được cơ chế tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung, bán bảo toàn Mô hình tự nhân đôi của AND Pp Thực hành Nêu được chức năng của gen Thực hành Kể được các loại ARN Mô hình cấu trúc bậc 1 của 1 đoạn ARN Pp trình bày Biết được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung Mô hình tổng hợp phân tử ARN Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein (biểu hiện thành tính trạng). Tranh h 18 Nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ: Gen ® ARN ® Protein ® Tính trạng. Mô hình hình thành chuỗi a. a Tranh h10.2, 19.3 Kĩ năng: Biết quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN để nhận biết thành phần cấu tạo Mô hình tháo rời của AND Biến dị Kiến thức: Nêu được khái niệm biến dị vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, thí nghiệm M11 Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể Tranh h21.1, 21.2, 21.3, 21.4 được các dạng đột biến gen Kể được các dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể (thể dị bội, thể đa bội) Tranh h 23.1, 23.2, 24.1, 24.2, 24.3, 24.4, 24.5, Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể Định nghĩa được thường biến và mức phản ứng Tranh h25 Nêu được mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại cảnh; nêu được một số ứng dụng của mối quan hệ đó Mẫu vật: cây rau rừa nước, . Kĩ năng: Thu thập tranh ảnh, mẫu vật liên quan đến đột biến và thường biến Di truyền học người (Phần này không bắt buộc phải dạy – Tùy theo điều kiện học sinh và địa phương có thể dạy theo sách giáo khoa Sinh học 9). Kiến thức: Kĩ năng Tranh h 28.2 Tranh h 29.1, 29.2 Tranh một số dị tật ở người M6 15 phút Ứng dụng di truyền học Kiến thức: Định nghĩa được hiện tượng thoái hóa giống, ưư thế lai; nêu được nguyên nhân thoái hóa giống và ưu thế lai; nêu được phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thoái hóa giống được ứng dụng trong sản xuất. Tranh h31, h32, h 34.1, 34.2, 34.3, 35, 36.1, 36.2, Tranh một số giống cay trồng vật nuôi ở Việt Nam Tranh các thao tác giao phấn vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, thí nghiệm. M10 Kĩ năng: Thu thập được tư liệu về thành tựu chọn giống Chuẩn bị địa điểm cho hs đi tham quan một số nơi chăn nuôi trong địa phương. 15 phút SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương, nhóm bài Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị Phương pháp Kiểm tra Rút kinh nghiệm Sinh vật và môi trường Kiến thức: Nêu được các khái niệm: môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái Tranh h41.1 Bảng phụ Tranh h 41.2 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, đặt vấn đề. Thực hành. M8 -Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật. Tranh h 42.1, 42.2 43.1, 43.2, 43.3, -Tranh h 44.1, h44.2, 44.3, Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). Nêu được một số ví dụ về sự thích nghi của sinh vật với môi trường -chuẩn bị địa điểm cho học sinh tham quan chứng minh sự ảnh hưởng của điều kiện sinh thái lên cấu tạo cơ thể sống của sinh vật Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài Chuẩn bị địa điểm khác để hs thực hành Kĩ năng: Nhận biết một số nhân tố sinh thái trong môi trường Hệ sinh thái Kiến thức: Nêu được định nghĩa quần thể Tranh h47 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. M8 Nêu được một số đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi. 15 phút Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số Tranh h48 Nêu được định nghĩa quần xã Tranh h49.1, 49.2, 49.3 -Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã, các mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, giữa các loài trong quần xã và sự cân bằng sinh học Tranh h50.1, Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn Tranh 50.2, Kĩ năng: Biết đọc sơ đồ 1 chuỗi thức ăn cho trước Con người và môi trường sống a) Con người là một nhân tố môi trường Kiến thức: Nêu được các tác động của con người tới môi trường, đặc biệt là nhiều hoạt động của con người làm suy giảm hệ sinh thái, gây mất cân bằng sinh thái Tranh h53.1, 53.2, 53.3 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. M7 Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường Tranh h 54.1, 54.2, 54.3, 54.4, 54.5, 54. 6, Thực hành Nêu được một số chất gây ô nhiễm môi trường: các khí công nghiệp, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, các tác nhân gây đột biến Tranh h55.1, 51.2 – 55.4 Nêu được hậu quả của ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật. Kĩ năng: Liên hệ ở địa phương xem có những hoạt động nào của con người có thể làm suy giảm hay mất cân bằng sinh thái Chuẩn bị địa điểm cho hs tham quan một số nơi bị ô nhiễm môi trường ở địa phương ChươngIV Bảo vệ môi trường Kiến thức: Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu (tài nguyên tái sinh, không tái sinh, năng lượng vĩnh cửu). Tranh h 58.1, 58.2 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. M12 Trình bày được các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, rừng. Tranh h59, Chuẩn bị địa điểm cho hs tham quan, thực hành Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục môi trường và bảo vệ sự đa dạng sinh học Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên: xây dựng khu bảo tồn, săn bắt hợp lí, trồng cây gây rừng, chống ô nhiễm môi trường Nêu được sự đa dạng của các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước Nêu được vai trò của các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp và đề xuất các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái này. vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. Nêu được sự cần thiết ban hành luật và hiểu được một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường Kĩ năng: Liên hệ với địa phương về những hoạt động cụ thể nào của con người có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên
Tài liệu đính kèm: