*Tiết 1:Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của sinh học
-Bảng phụ
-Tranh h2,1:Đại diện của một số nhóm sinh vật trong tự nhiên
*Tiết 2:Đặc điểm chung của thực vật
-Bảng phụ
*Tiết 3 : Có phải tất cả thực vật đều có hoa ?
-Tranh h4.1:Các cơ quan của cây cải
-Tranh h4.2:Một số cõy cú hoa ,cõy khụng cú hoa .
-Bảng phụ
*Tiết 4: Kính lúp , kính hiển vi và cách sử dụng.
-Kớnh lỳp, kớnh hiển vi
*Tiết 5- Quan sát tế bào thực vật.
-Kớnh lỳp, kớnh hiển vi
-Kim mũi mỏc
-Đĩa kính
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016 Giỏo Viờn : Nguyễn Chi Lam Lệ Tổ chuyờn mụn : Húa-Sinh-KTNN-Âm nhạc Bộ mụn :Sinh học 6 Tuần Lớp Từ ngày Đến ngày Tờn bài dạy cú sử dụng TBDH (ghi rừ thứ tự tiết dạy ) Ghi chỳ 1 6A4 17/8-22/8 *Tiết 1:Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của sinh học -Bảng phụ -Tranh h2,1:Đại diện của một số nhúm sinh vật trong tự nhiờn *Tiết 2:Đặc điểm chung của thực vật -Bảng phụ 2 6A4 24/8-29/8 *Tiết 3 : Có phải tất cả thực vật đều có hoa ? -Tranh h4.1:Cỏc cơ quan của cõy cải -Tranh h4.2:Một số cõy cú hoa ,cõy khụng cú hoa . -Bảng phụ *Tiết 4: Kính lúp , kính hiển vi và cách sử dụng. -Kớnh lỳp, kớnh hiển vi 3 6A4 31/8-5/9 *Tiết 5- Quan sát tế bào thực vật. -Kớnh lỳp, kớnh hiển vi -Kim mũi mỏc -Đĩa kớnh *Tiết 6 – Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật. -Tranh h7.1:Lỏt cắt ngang một phần rễ cõy -Tranh h7.2:Lỏt cắt ngang một phần thõn cõy -Tranh h7.3:Lỏt cắt ngang một phần lỏ cõy -Tranh h7.4:Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật -Tranh h7.5:Một số loại mụ thực vật -Bảng phụ 4 6A4 7/9-12/9 Tiết 7: Sự lớn lên và phân chia của tế bào. -Bảng phụ Tiết 8 : Các loại rễ , các miền của rễ. -Tranh h9.1:rễ cọc ,rễ chựm -Tranh h9.3:cỏc miền của rễ -Bảng phụ 5 6A4 14/9-19/9 *Tiết 9 – Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ -Tranh h10.1:Lỏt cat ngang qua miền hỳt của rễ cõy. -Tranh h10.2:Tế bào lụng hỳt -Bảng phụ *Tiết 10 – Bài11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ. -Bảng phụ 6 6A4 21/9-26/9 *Tiết 11 – Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ ( Tiếp theo). -Tranh h11.2:Con đường hút nước và muối khoáng của rễ. -Bảng phụ *Tiết 12 – Bài 12: TH - Biến dạng của rễ. -Bảng phụ 7 6A4 28/10-3/10 *Tiết 13 – Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân . -Bảng phụ -Tranh h13.1:Ảnh chụp một đoạn thõn cõy -Tranh h13.2Cấu tạo của chồi lỏ và chồi hoa -Tranh h13.3:Cỏc loại thõn *Tiết 14 – Bài 14: Thân dài ra do đâu? -Bảng phụ 8 6A4 5/10-10/10 *Tiết 15 – Bài 15: Cấu tạo trong của thân non. -Tranh h15.1:Cấu tạo trong của thân non. -Bảng phụ -Mụ hỡnh thõn cõy *Tiết 16 – Bài 16: Thân to ra do đâu ? -Tranh h16.1:Sơ đồ cắt ngang của thõn cõy trưởng thành. -Bảng phụ -Mụ hỡnh thõn cõy 9 6A4 22/10-27/10 *Tiết 17 – Bài17: Vận chuyển các chất trong thân. -Bảng phụ -Kớnh hiển vi -Dao sắc, giấy thấm, mực, hoa hồng, cỳc,ổi, hồng xiờm. *Tiết 18 – Bài 18: TH - Biến dạng của thân. -Bảng phụ, mẫu vật: củ su hào, khoai tõy, xương rồng, dong ta 10 6A4 12/10-17/10 *Tiết 19 : ôn tập. -Bảng phụ *Tiết 20 : Kiểm tra 1 tiết. -Chuẩn bị bài kiểm tra 11 6A4 19/10-24/10 *Tiết 21 – Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá. -Bảng phụ *Tiết 22 – Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá. -Tranh h20.1:Sơ đồ cắt ngang phiến lỏ -Tranh h20.2:Lớp tế bào biểu bỡ đó được búc ra và nhuộm màu -Tranh h20.3:Trạng thỏi của lỗ khớ -Tranh h20.4:Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lỏ nhỡn dưới kớnh hiển vi cú độ phúng Tự làm Tự làm Tự làm 12 6A4 26/10-31/10 *Tiết 23 – Bài 21: Quang hợp. -Bảng phụ *Tiết 24 – Bài 21: Quang hợp (Tiếp theo) -Bảng phụ 13 6A4 2/11-7/11 *Tiết 25 – Bài 22:ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp -ý nghĩa của QH. -Bảng phụ *Tiết 26 – Bài 23: Cây có hô hấp không. -Hai cốc đựng nước vụi trong,hai chuụng 14 6A4 9/11-14/11 *Tiết 27 – Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu ? -Bảng phụ *Tiết 28 – Bài 25: TH - Biến dạng của lá. -Bảng phụ -Mấu vật:cõy xương rồng ,củ dong ta ,cành mõy ,củ hành tõy 15 6A4 16/11-21/11 *Tiết 29 : Bài tập : Bài tập trắc nghiệm (tập trung vào nội dung quang hợp và hô hấp và chữa bài tập trong vở BT sinh học 6. -Bảng phụ *Tiết 30 – Bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên -Bảng phụ -Mẫu vật:cõy rau mỏ,củ gừng ,củ khoai lang ,lỏ thuốc bỏng 16 6A4 23/11-28/11 Tiết 31 – Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người -Bảng phụ Tiết 32 – Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa -Mụ hỡnh hoa 17 6A4 30/11-5/12 Tiết 33 – Bài29: Các loại hoa -Bảng phụ Tiết 34 : Ôn tập kì I -Bảng phụ 18,19 6A4 7/12-12/12 14/12-19/1 Tiết 35 : Kiểm tra học kì I -Chuẩn bị bài kiểm tra Tiết 36 – Bài30 : Thụ phấn -Bảng phụ HỌC Kè II Tuần Lớp Từ ngày Đến ngày Tờn bài dạy cú sử dụng TBDH (ghi rừ thứ tự tiết dạy ) Ghi chỳ 1 6A4 4/1-9/1 *Tiết 37 – Bài 30: Thụ phấn ( Tiếp theo) -Bảng phụ *Tiết 38 – Bài 31 : Thụ tinh , kết hạt và tạo quả -Bảng phụ 2 6A4 11/1-16/1 *Tiết 39 – Bài 32: Các loại quả -Mẫu vật:quả đu đủ ,quả mơ ,quả chanh,quả tỏo ,quả cà chua . *Tiết 40 – Bài 33 : Hạt và các bộ phận của hạt. -Bảng phụ -Mẫu vật hạt đỗ ,hật ngụ cú mầm 3 6A4 18/1-23/1 *Tiết 41 – Bài 34 : Phát tán của quả và hạt -Bảng phụ *Tiết 42 – Bài 35 : Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm. -Bảng phụ 4 6A4 25/2-30/1 *Tiết 43- Bài 36 : ôn tập - Tổng kết về cây có hoa -Bảng phụ *Tiết 44 - Bài 36 : ôn tập - Tổng kết về cây có hoa -Bảng phụ 5 6A4 1/2-6/2 *Tiết 45 – Bài 37 : Tảo -Bảng phụ *Tiết 46 – Bài 38 : Rêu – Cây rêu -Bảng phụ 6 6A4 8/2-13/2 *Tiết 47 – Bài 39 : Quyết – Cây dương xỉ -Bảng phụ -Cõy dương xỉ Tiết 48 – Bài 40 : Hạt trần – Cây thông -Bảng phụ 7 6A4 15/2-20/2 *Tiết 49 – Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín. -Bảng phụ *Tiết 50 – Bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm. -Bảng phụ 8 6A4 22/2-27/2 *Tiết 51 : ôn tập . -Bảng phụ *Tiết 52 : Kiểm tra giữa học kì II 9 6A4 29/2-5/3 *Tiết 53 – Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật -Bảng phụ *Tiết 54 – Bài 44: Sự phát triển của giới thực vật -Bảng phụ -H44.1:sơ đồ phỏt triển của giới thực vật 10 6A4 7/3-12/3 *Tiết 55 – Bài 45 : Nguồn gốc cây trồng. -Bảng phụ *Tiết 56 – Bài 46: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu. -Bảng phụ 11 6A4 14/3-19/3 *Tiết 57 – Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước -Bảng phụ Tiết 58 – Bài 48 : Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người 12 6A4 21/3-26/3 *Tiết 59 – Bài48 : Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (Tiếp theo) -Bảng phụ *Tiết 60 – Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật -Bảng phụ 13 6A4 28/3-2/4 *Tiết 61, 62 – Bài 50: Vi khuẩn -Bảng phụ 14 6A4 4/4-9/4 *Tiết 63 – Bài 51: Nấm (Mốc trắng , nấm rơm - Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm) -Bảng phụ *Tiết 64 – Bài 52: Địa y -Bảng phụ 15 6A4 11/4-16/4 *Tiết 65 : Bài tập : Bài tập trắc nghiệm có liên quan đến chương 9 + 10 và chữa bài tập trong vở BT sinh học 6. -Bảng phụ *Tiết 66: ôn tập -Bảng phụ 16 6A4 18/4-23/4 *Tiết 67 : Kiểm tra 16 17 18 6A4 25/4-30/4 2/5-7/5 9/5-14/5 *Tiết 68 , 69 , 70 – Bài 53: Thực hành - Thăm quan thiên nhiên
Tài liệu đính kèm: