Kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Môn Công nghệ 6

Tuần: - tiết PPCT: 18

Ngày dạy:

KIỂM TRA 1 TIẾT

(Đề 1)

1.MỤC TIÊU :

 1.1.Kiến thức :

 -HS biết: -Tính chất các loại vải thường dùng trong may mặc.

 -Lựa chọn trang phục

 -Chức năng và bảo quản trang phục.

 -HS hiểu cách lựa chọn trang phục và bảo quản trang phục.

 1.2.Kĩ năng :

 HS Vận dụng được một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.

 HS thành thạo trong cách lựa chọn trang phục.

 1.3. Thái độ :

 -Rèn luyện cho HS thói quen cẩn thận trong cách làm bài kiểm tra

 -Giáo dục HS tính trung thực khi làm bài.

 

doc 12 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Môn Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: - tiết PPCT: 18
Ngày dạy: 
KIỂM TRA 1 TIẾT
(Đề 1)
1.MỤC TIÊU :
	1.1.Kiến thức : 
	-HS biết: -Tính chất các loại vải thường dùng trong may mặc.
	 -Lựa chọn trang phục
	 -Chức năng và bảo quản trang phục.
	-HS hiểu cách lựa chọn trang phục và bảo quản trang phục.
	1.2.Kĩ năng : 
 	HS Vận dụng được một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.
	HS thành thạo trong cách lựa chọn trang phục.
	1.3. Thái độ :
	-Rèn luyện cho HS thói quen cẩn thận trong cách làm bài kiểm tra
	 	-Giáo dục HS tính trung thực khi làm bài.
2.THIEÁT LAÄP MA TRẬN :
 Möùc ñoä Teân 
chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Coäng
Nguồn gốc và tính chaát cuûa sôïi vaûi 
Bieát ñöôïcnguồn gốc và tính chaát cuûa sôïi vaûi thieân nhieân
Trang phuïc
Biết được trang phục là gì
Soá caâu 2
Soá ñieåm 5
Để lựa chọn trang phục đẹp cần chú ý điều gì. Cho VD
Soá caâu 1
Soá ñieåm 3
-Đối với người cao, gầy cần lựa chọn trang phục như thế nào cho phù hợp
- Đối với bản thân em lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp
Soá caâu 2
Soá ñieåm 2
Toång coäng
Soá caâu 2
Soá ñieåm:5Tæ leä 50%
Soá caâu 1
Soá ñieåm:3Tæ leä 30%
Soá caâu 2
Soáñieåm:2Tæ leä 20%
Soá caâu 5
Soá ñieåm 10 Tæ leä 100%
3.BIEÂN SOAÏN ÑEÀ KIEÅM TRA:
Câu 1:(3đ) Neâu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên?
Câu 2:(2đ) Trang phục là gì?
Câu 3(3đ) Để lựa chọn trang phục đẹp cần chú ý điều gì?Cho VD
Câu 4:(1đ)- Đối với người cao, gầy cần lựa chọn trang phục như thế nào cho phù hợp?
 Câu 5:(1đ) -Đối với bản thân em lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp?
4. HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM VAØ BIEÅU ÑIEÅM:
Caââu
Noäi dung
Bieåu ñieåm
 Câu 1
Nguồn gốc và Tính chất vaûi sôïi thieân nhieân:
+Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các dạng sợi có saün trong thiên nhiên có nguồn gốc töø:
-Thực vật: Sôïi boâng lanh, ñay, gai
-Ñoäng vaät: như sợi tơ tằm, sợi len từ lông cừu, dê, vịt
+Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, nên mặc thoáng mát nhưng deã bị nhàu, vải bông giặt lâu khô, khi đốt sợi vải tro bóp deã tan.
3 ñ
Câu 2
Trang phục là bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm : nón, giày, khăn quàngTrong đó quần áo là quan trọng nhất
2đđ
Câu 3
Để lựa chọn được trang phục đẹp, mỗi người cần biết rõ đặc điểm của bản thân để chọn chất liệu, màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi; biết chọn giày dép, túi xách, thắt lưng  phù hợp với áo quần.
VD: Bản thân em là HS nhưng có vóc dáng là cao, gầy nên chọn: áo màu hồng nhạt, quần màu xanh nước biển, giày bít màu hồng, túi xách màu da bò.
3ñ
Câu 4
Chọn vải : Màu sáng, màu trắng, vàng nhạt, xanh, hồng nhạt.
Mặt vải bóng láng, thô xốp.
-Kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa to.
-May kiểu áo có cầu vai,dún chun,tay bồng,kiểu thụng.
1 ñ
Câu 5
-Bản thân là cân đối : chọn vải màu sáng, may kiểu thụng cũng phù hợp.
1 đ
Toång coäng
10 ñ
5.KẾT QUẢ :
Lớp/TSHS
Giỏi
%
Khá 
%
TB
%
Yếu
%
Kém
%
TB↑
%
6A2
*Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: - tiết PPCT: 18
Ngày dạy: 
KIỂM TRA 1 TIẾT
(Đề 2)
1.MỤC TIÊU :
	1.1.Kiến thức : 
	-HS biết: -Tính chất các loại vải thường dùng trong may mặc.
	 -Lựa chọn trang phục
	 -Chức năng và bảo quản trang phục.
	-HS hiểu cách lựa chọn trang phục và bảo quản trang phục.
	1.2.Kĩ năng : 
 	HS Vận dụng được một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.
	HS thành thạo trong cách lựa chọn trang phục.
	1.3. Thái độ :
	-Rèn luyện cho HS thói quen cẩn thận trong cách làm bài kiểm tra
	 	-Giáo dục HS tính trung thực khi làm bài.
2.THIEÁT LAÄP MA TRẬN :
 Möùc ñoä Teân 
chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Coäng
Nguồn gốc và tính chaát cuûa sôïi vaûi 
Bieát ñöôïcnguồn gốc và tính chaát cuûa vải sợi thiên nhiên
Trang phuïc
Biết được trang phục là gì
Soá caâu 2
Soá ñieåm 4
Qui trình bảo quản trang phục
Soá caâu 1
Soá ñieåm 2
Khi đi học, đi lao động em thường mang trang phục nào là phù hợp
Hiểu đượctrang phục có chức năn gì
Soá caâu 1
Soá ñieåm 2
Toång coäng
Soá caâu 2
Soá ñieåm 4Tæ leä 40%
Soá caâu 2
Soá ñieåm:4Tæ leä 40%
Soá caâu 2
Soáñieåm:2Tæ leä 20%
Soá caâu 5
Soá ñieåm 10 Tæ leä 100%
3.BIEÂN SOAÏN ÑEÀ KIEÅM TRA:
Câu 1:(2đ) Neâu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên?
Câu 2:(2đ) Trang phục là gì?
Câu 3(2đ) Em hãy nêu qui trình bảo quản trang phục?
Câu 4:(2đ) Khi đi học, đi lao động em thường mang trang phục nào?
 Câu 5:(2đ) Trang phục có chức năng gì?
4. HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM VAØ BIEÅU ÑIEÅM:
Caââu
Noäi dung
Bieåu ñieåm
 Câu 1
Nguồn gốc và Tính chất vaûi sôïi thieân nhieân:
+Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các dạng sợi có saün trong thiên nhiên có nguồn gốc töø:
-Thực vật: Sôïi boâng lanh, ñay, gai
-Ñoäng vaät: như sợi tơ tằm, sợi len từ lông cừu, dê, vịt
+Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, nên mặc thoáng mát nhưng deã bị nhàu, vải bông giặt lâu khô, khi đốt sợi vải tro bóp deã tan.
2 ñ
Câu 2
Trang phục là bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm : nón, giày, khăn quàngTrong đó quần áo là quan trọng nhất
2đđ
Câu 3
-Quio trình bảo quản trang phục:
+Giặt, phơi:Oa quàn thường bị bẩn sau khi sử dụng, cần được giặt sạch trở lại như mới
+Là(ủi): Là một công việc rất cần thiết để làm phẳng áo quần sau khi giặt phơi
+Cất giữ: Sau khi giặt sạch, phơi khô, cần cất giữ trang phục ở nơi khô ráo, sạch sẽ.
2ñ
Câu 4
-Trang phục đi học thường được may bằng vải sợi pha, màu sắc nhã nhặn(áo trắng, quần tây), kiểu may đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt động
-Trang phục đi lao động may bằng vải sợi bông, màu sẩm, kiểu may đơn giản, rộng, dép thấp, giày bata
2 ñ
Câu 5
Trang phục có chức năng:
-Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường
-Làm đẹp con người trong mọi hoạt động
-Thể hiện cá tính, trình độ, nghề nghiệp
2đ
Toång coäng
10 ñ
5.KẾT QUẢ :
Lớp/TSHS
Giỏi
%
Khá 
%
TB
%
Yếu
%
Kém
%
TB↑
%
6A2
*Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: - tiết PPCT: 26
Ngày dạy: 
KIỂM TRA 1 TIẾT
(Đề 1)
1.MỤC TIÊU :
	1.1.Kiến thức : 
	-HS biết: -sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình.
	 -Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
	 -Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.
	-HS hiểu cách lựa chọn tranh ảnh để trang trí nhà ở.
	1.2.Kĩ năng : 
 	HS Vận dụng được một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc giữ gìn và trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
	HS thành thạo trong giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
	1.3. Thái độ :
	-Rèn luyện cho HS thói quen cẩn thận trong cách làm bài kiểm tra
	 	-Giáo dục HS tính trung thực khi làm bài.
2.THIEÁT LAÄP MA TRẬN :
 Möùc ñoä Teân 
chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Coäng
Sắp xép đồ đạc hợp lí trong nhà ở 
Vai trò nhà ở đối với đời sống của con người
Soá caâu 1
Soá ñieåm 3
Hiểu được sự cần thiết của việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
Soá caâu 1
Soá ñieåm 2 
Tranh ảnh có dụng gì
Số câu 1
Số điểm 2
Em hãy lựa chọn vải rèm nhà của em sao cho phù hợp
Soá caâu 1
Soá ñieåm 2
Hiểu được gương được treo ở đâu trong nhà ở
Soá caâu 1
Soá ñieåm 1 
Toång coäng
Soá caâu 2
Soá ñieåm:5Tæ leä 50%
Soá caâu 2
Soá ñieåm:3Tæ leä 30%
Soá caâu 1
Soáñieåm:2Tæ leä 20%
Soá caâu 5
Soá ñieåm 10 Tæ leä 100%
3.BIEÂN SOAÏN ÑEÀ KIEÅM TRA:
Câu 1:(3đ) Nhà ở có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
Câu 2:(2đ) Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
Câu 3(2đ) Tranh ảnh có công dụng gì?
Câu 4:(2đ) Em hãy cho biết cách lựa chọn vải để may rèm cửa nhà em sao cho phù hợp?
 Câu 5:(1đ) Gương được treo ở đâu trong nhà?
4. HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM VAØ BIEÅU ÑIEÅM:
Caââu
Noäi dung
Bieåu ñieåm
 Câu 1
. -Vai trò của nhà ở đối với đời sống của con người:
+Là nơi trú ngụ của con người
+Bảo vệ con người tránh những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
+Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần
3 ñ
Câu 2
-Làm cho ngôi nhà đẹp đẽ, ấm cúng
-Đảm bảo sức khỏe
-Tiết kiệm thời gian và sức lực
2đđ
Câu 3
-Công dụng của tranh ảnh:
+Trang trí nhà ở làm đẹp cho căn nhà
+Tạo sự tươi vui, thoải mái,dễ chịu
2ñ
Câu 4
Chọn vải may rèm :
-Màu sắc:phải hài hòa với màu tường, màu cửa
-Chất liệu vải: những loại vải thường dùng làm rèm cửa như vải dày in hoa, nỉ gấm....là những loại vải bền,; vải mỏng như voan, ren..
2ñ
Câu 5
Trên tủ, kệ, bàn làm việc hay ngay sát cửa ra vào
1 đ
Toång coäng
10 ñ
5.KẾT QUẢ :
Lớp/TSHS
Giỏi
%
Khá 
%
TB
%
Yếu
%
Kém
%
TB↑
%
6A2
*Nhận xét: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: - tiết PPCT: 26
Ngày dạy: 
KIỂM TRA 1 TIẾT
(Đề 2)
1.MỤC TIÊU :
	1.1.Kiến thức : 
	-HS biết: -sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình.
	 -Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
	 -Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.
	-HS hiểu cách lựa chọn tranh ảnh để trang trí nhà ở.
	1.2.Kĩ năng : 
 	HS Vận dụng được một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc giữ gìn và trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
	HS thành thạo trong giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
	1.3. Thái độ :
	-Rèn luyện cho HS thói quen cẩn thận trong cách làm bài kiểm tra
	 	-Giáo dục HS tính trung thực khi làm bài.
2.THIEÁT LAÄP MA TRẬN :
 Möùc ñoä Teân 
chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Coäng
Sắp xép đồ đạc hợp lí trong nhà ở 
Vai trò nhà ở đối với đời sống của con người
Soá caâu 1
Soá ñieåm 3
Hiểu được sự cần thiết của việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
Soá caâu 1
Soá ñieåm 2 
Rèm cửa có công dụng gì
Số câu 1
Số điểm 2
Em làm những công việc nào để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
Soá caâu 1
Soá ñieåm 2
Hiểu được tranh ảnh treo ở đâu trong nhà ở
Soá caâu 1
Soá ñieåm 1 
Toång coäng
Soá caâu 2
Soá ñieåm:5Tæ leä 50%
Soá caâu 2
Soá ñieåm:3Tæ leä 30%
Soá caâu 1
Soáñieåm:2Tæ leä 20%
Soá caâu 5
Soá ñieåm 10 Tæ leä 100%
3.BIEÂN SOAÏN ÑEÀ KIEÅM TRA:
Câu 1:(3đ) Nhà ở có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
Câu 2:(2đ) Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
Câu 3(2đ) Rèm cửa có công dụng gì?
Câu 4:(2đ) Em làm những công việc gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
 Câu 5:(1đTranh ảnh được treo ở đâu trong nhà?
4. HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM VAØ BIEÅU ÑIEÅM:
Caââu
Noäi dung
Bieåu ñieåm
 Câu 1
. -Vai trò của nhà ở đối với đời sống của con người:
+Là nơi trú ngụ của con người
+Bảo vệ con người tránh những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
+Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần
3 ñ
Câu 2
-Làm cho ngôi nhà đẹp đẽ, ấm cúng
-Đảm bảo sức khỏe
-Tiết kiệm thời gian và sức lực
2đđ
Câu 3
-Công dụng của rèm cửa:
Tạo vẻ râm mát, che khuất, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
2ñ
Câu 4
Em thường làm nhữn việc để giữ gìn nhà ở sạch sẻ, ngăn nắp:
Quét dọn nhà cửa sạch sẻ, sắp xếp đồ đạc trong phòng mình ngăn nắp, bỏ rác đúng nơi qui định....
2ñ
Câu 5
Treo tranh ảnh trên khoảng trống của tường, phía trên tràng kĩ, kệ đàu giường.
1 đ
Toång coäng
10 ñ
5.KẾT QUẢ :
Lớp/TSHS
Giỏi
%
Khá 
%
TB
%
Yếu
%
Kém
%
TB↑
%
6A2
*Nhận xét: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_I.doc