Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 6 - Tuần 35 – Tiết 68 (Đề 1)

ĐỀ 1:

A. Trắc nghiệm:

I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau. (2 điểm)

Câu 1: Gạo là thực phẩm thuộc nhóm thức ăn nào?

A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất béo.

C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng.

Câu 2: Nhiệt độ an toàn khi nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là:

 A. 500C đến 800C B. 00C đến 370C

 C. 800C đến 900C D. 1000C đến 1150C

Câu 3: Các món ăn được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:

 A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt.

 B. Thịt luộc, cá kho, canh riêu cua.

 C. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng

 D. Rau cải xào, cá hấp, trứng rán.

Câu 4: Bữa cỗ hoặc liên hoan, chiêu đãi có bao nhiêu món ăn?

A. 3 món ăn trở lên. B. 3 đến 4 món ăn.

C. 4 đến 5 món ăn. D. 5 món ăn trở lên.

 

doc 2 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 6 - Tuần 35 – Tiết 68 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên: Môn: Công nghệ 6
Lớp:.. Tuần 35 – Tiết 68
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: 
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau. (2 điểm) 
Câu 1: Gạo là thực phẩm thuộc nhóm thức ăn nào?
Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất béo.
Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng.
Câu 2: Nhiệt độ an toàn khi nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là:
	 A. 500C đến 800C	 B. 00C đến 370C
	 C. 800C đến 900C	 D. 1000C đến 1150C
Câu 3: Các món ăn được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
	 A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. 
	 B. Thịt luộc, cá kho, canh riêu cua.. 
	 C. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng
	 D. Rau cải xào, cá hấp, trứng rán. 
Câu 4: Bữa cỗ hoặc liên hoan, chiêu đãi có bao nhiêu món ăn?
3 món ăn trở lên. B. 3 đến 4 món ăn.
C. 4 đến 5 món ăn. D. 5 món ăn trở lên.
II. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.(1 điểm)
 là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm.
Hấp(đồ) là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của.
.......................là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước, phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có gia vị.
 là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng rất ít chất béo.
III.. Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng:(1điểm)
A
B 
Trả lời
1. Nhóm giàu chất đạm.
A. Khoai lang, gạo, mía.
1->..
2. Nhóm giàu chất béo.
B. Trứng, cá, đậu.
2->..
3. Nhóm giàu chất đường bột.
C. Bí đỏ, cà rốt, dưa.
3->..
4. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng.
D. Bơ, dừa, mè.
4->..
B. Tự luận:
Câu 1: nêu chức năng dinh duỡng của chất đạm? (2 điểm)
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy nêu những nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? (2 điểm)
ĐÁP ÁN_BIỂU ĐIỂM
Môn: Công nghệ 6
A. Trắc nghiệm:
I. Mỗi câu chọn đúng đạt 0,5 điểm.
1. C 	2. D	3. B	4. D
II. Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
- Luộc.
 - Hơi nước.
 - Nấu.
 - Rang.
III. Mỗi từ điền đúng đạt 0,25 điểm.
1. B	2. D	3. A	4. C
B. Tự luận:
Câu 1: (2 điểm)
 * Chức năng dinh duỡng của chất đạm:
 - Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt: Chiều cao, cân nặng và về trí tuệ.
 - Chất đạm cần thiết cho việc tái tạo tế bào đã chết: Tóc bị rụng, tóc khác mọc lên.
 - Chất đạm còn góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu 2: (2 điểm)
 - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là sự nhiễm trùng thực phẩm. 0,5đ
 *Ví dụ: Ăn các thực phẩm tươi sống bảo quản không đúng kỹ thuật, bị vi khuẩn có hại xâm nhập vào phá hủy và bị nhiễm độc. 0,5đ
- Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là sự nhiễm độc thực phẩm. 0,5đ
 *Ví dụ: Ăn các thực phẩm có sẵn độc tố như cá nóc, nấm lạ, 0,5đ
Câu 3: (2 điểm)
* Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình dựa trên những nguyên tắc:
- Nhu cầu của các thành viên trong gia đình. 0,5đ
- Điều kiện tài chính. 0,5đ
- Sự cân bằng chất dinh dưỡng. 0,5đ
- Thay đổi món ăn. 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_1_cn6_tuan_35_tiet_68.doc