I- TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử đươc cấu tạo chủ yếu từ những hạt sau:
A.Electron, Nơtron. B. Electron, Proton.
C. Proton, nơtron. D. Electron, Proton, Nơtron
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 2s22p3. X có bao nhiêu electron:
A. 7 B. 10 C. 8 D. 5
Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng về nguyên tử của một nguyên tố có Z = 14?
A. lớp ngoài cùng có 2 electron B. lớp thứ 2 có 8 electron
C. lớp thứ 3 có 4 electron D. lớp trong cùng có 2 electron
Trường THPT Hiệp Hòa số 2 KIỂM TRA 1 TIẾT Tổ Hóa Sinh MÔN HÓA HỌC 10 Họ và tên............................................... Lớp........ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 1 I- TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1: Hạt nhân nguyên tử đươc cấu tạo chủ yếu từ những hạt sau: A.Electron, Nơtron. B. Electron, Proton. C. Proton, nơtron. D. Electron, Proton, Nơtron Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 2s22p3. X có bao nhiêu electron: A. 7 B. 10 C. 8 D. 5 Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng về nguyên tử của một nguyên tố có Z = 14? A. lớp ngoài cùng có 2 electron B. lớp thứ 2 có 8 electron C. lớp thứ 3 có 4 electron D. lớp trong cùng có 2 electron Câu 4: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. Câu 5: Đồng có hai đồng vị bền là chiếm 27% và nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,53 B. 63,54 C. 64,12 D. 64,51 Câu 6: Nguyên tố H có 2 đồng vị bền là 1H và 2H. Nguyên tố Cl có 2 đồng vị bền 35Cl và 37Cl. Có thể tạo ra bao nhiêu CT phân tử HCl: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nguyên tố Y(Z = 11) thuộc loại nguyên tố: A. f B. d C. s D. p Câu 8. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p4 . B. 1s22s22p2 . C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p5 Câu 9: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. 3s23p6. B.4s2. C. 3s23p4. D. 3s23p5. Câu 10. Các nguyên tử ,,có cùng A. số khối B. số proton C.số đơn vị điện tích hạt nhân D. số nơtron II- TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: (2đ) Viết cấu hình electron của các nguyên tử:Z = 11; Z=15; Z=21; Z=19. Cho biết số electron lớp ngoài cùng và dự đoán tính chất của chúng. Câu 2:(2đ) Một nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 115. Số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 25 hạt. Tìm số proton, số khối, tên của R. Câu 3: ( 1đ) : Oâxy coù ba ñoàng vò : 168O , 178O , 188O . Tính nguyeân töû khoái tb cuûa oxy. Bieát % caùc ñoàng vò laø x1 , x2 , x3 maø x1 = 15x2 vaø x1 – x2 = 21x3. Trường THPT Hiệp Hòa số 2 KIỂM TRA 1 TIẾT Tổ Hóa Sinh MÔN HÓA HỌC 10 Họ và tên............................................... Lớp........ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2 I- TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Nguyên tố H có 2 đồng vị bền là 1H và 2H. Nguyên tố Cl có 2 đồng vị bền 35Cl và 37Cl. Có thể tạo ra bao nhiêu CT phân tử HCl: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 2: Nguyên tố Y(Z = 17) thuộc loại nguyên tố: A. f B. d C. s D. p Câu 3. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p3 . B. 1s22s22p2 . C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p5 Câu 4: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. 3s23p6. B.4s2. C. 3s23p4. D. 3s23p5. Câu 5. Các nguyên tử ,,có cùng A. số khối B. số notron C.số đơn vị điện tích hạt nhân D. số proton Câu 6: Nguyên tử đươc cấu tạo chủ yếu từ những hạt sau: A.Electron, Nơtron. B. Electron, Proton. C. Proton, nơtron. D. Electron, Proton, Nơtron Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 2s22p4. X có bao nhiêu electron: A. 6 B. 10 C. 8 D. 5 Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng về nguyên tử của một nguyên tố có Z = 15? A. lớp ngoài cùng có 3 electron B. lớp thứ 2 có 8 electron C. lớp thứ 3 có 5 electron D. lớp trong cùng có 2 electron Câu 9: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155nm. B. 0,185 nm C. 0,168 nm. D. 0,196 nm. Câu 10: Đồng có hai đồng vị bền là chiếm 27% và nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,53 B. 63,54 C. 64,12 D. 64,51 II- TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: (2đ) Viết cấu hình electron của các nguyên tử:Z = 12; Z= 24; Z=31; Z=39. Cho biết số electron lớp ngoài cùng và dự đoán tính chất của chúng. Câu 2:(2đ) Một nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 36. Số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 12 hạt. Tìm số proton, số khối, tên của R. Câu 3: ( 1đ) : Oâxy coù ba ñoàng vò : 168O , 178O , 188O . Tính nguyeân töû khoái tb cuûa oxy. Bieát % caùc ñoàng vò laø x1 , x2 , x3 maø x1 = 15x2 vaø x1 – x2 = 21x3. Trường THPT Hiệp Hòa số 2 KIỂM TRA 1 TIẾT Tổ Hóa Sinh MÔN HÓA HỌC 10 Họ và tên............................................... Lớp........ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 1 I- TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1: Hạt nhân nguyên tử đươc cấu tạo chủ yếu từ những hạt sau: A.Electron, Nơtron. B. Electron, Proton. C. Proton, nơtron. D. Electron, Proton, Nơtron Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 2s22p3. X có bao nhiêu electron: A. 7 B. 10 C. 8 D. 5 Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng về nguyên tử của một nguyên tố có Z = 14? A. lớp ngoài cùng có 2 electron B. lớp thứ 2 có 8 electron C. lớp thứ 3 có 4 electron D. lớp trong cùng có 2 electron Câu 4: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. Câu 5: Đồng có hai đồng vị bền là chiếm 27% và nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,53 B. 63,54 C. 64,12 D. 64,51 Câu 6: Nguyên tố H có 2 đồng vị bền là 1H và 2H. Nguyên tố Cl có 2 đồng vị bền 35Cl và 37Cl. Có thể tạo ra bao nhiêu CT phân tử HCl: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nguyên tố Y(Z = 11) thuộc loại nguyên tố: A. f B. d C. s D. p Câu 8. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p4 . B. 1s22s22p2 . C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p5 Câu 9: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. 3s23p6. B.4s2. C. 3s23p4. D. 3s23p5. Câu 10. Các nguyên tử ,,có cùng A. số khối B. số proton C.số đơn vị điện tích hạt nhân D. số nơtron II- TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: (2đ) Viết cấu hình electron của các nguyên tử:Z = 11; Z=15; Z=21; Z=19. Cho biết số electron lớp ngoài cùng và dự đoán tính chất của chúng. Câu 2:(2đ) Hôïp chaát A ñöôïc taïo neân töø ngtöû vaø moät phi kim X coù hoaù trò I, toång soá haït coù trong A baèng 164, soá haït mang ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 52. Xaùc ñònh soá khoái A vaø caáu hình e cuûa ngtöû ngtoá X Câu 3: ( 1đ) : Oâxy coù ba ñoàng vò : 168O , 178O , 188O . Tính nguyeân töû khoái tb cuûa oxy. Bieát % caùc ñoàng vò laø x1 , x2 , x3 maø x1 = 15x2 vaø x1 – x2 = 21x3. Trường THPT Hiệp Hòa số 2 KIỂM TRA 1 TIẾT Tổ Hóa Sinh MÔN HÓA HỌC 10 Họ và tên............................................... Lớp........ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2 I- TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Nguyên tố H có 2 đồng vị bền là 1H và 2H. Nguyên tố Cl có 2 đồng vị bền 35Cl và 37Cl. Có thể tạo ra bao nhiêu CT phân tử HCl: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 2: Nguyên tố Y(Z = 17) thuộc loại nguyên tố: A. f B. d C. s D. p Câu 3. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p3 . B. 1s22s22p2 . C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p5 Câu 4: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. 3s23p6. B.4s2. C. 3s23p4. D. 3s23p5. Câu 5. Các nguyên tử ,,có cùng A. số khối B. số notron C.số đơn vị điện tích hạt nhân D. số proton Câu 6: Nguyên tử đươc cấu tạo chủ yếu từ những hạt sau: A.Electron, Nơtron. B. Electron, Proton. C. Proton, nơtron. D. Electron, Proton, Nơtron Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 2s22p4. X có bao nhiêu electron: A. 6 B. 10 C. 8 D. 5 Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng về nguyên tử của một nguyên tố có Z = 15? A. lớp ngoài cùng có 3 electron B. lớp thứ 2 có 8 electron C. lớp thứ 3 có 5 electron D. lớp trong cùng có 2 electron Câu 9: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155nm. B. 0,185 nm C. 0,168 nm. D. 0,196 nm. Câu 10: Đồng có hai đồng vị bền là chiếm 27% và nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,53 B. 63,54 C. 64,12 D. 64,51 II- TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: (2đ) Viết cấu hình electron của các nguyên tử:Z = 12; Z= 24; Z=31; Z=39. Cho biết số electron lớp ngoài cùng và dự đoán tính chất của chúng. Câu 2:(2đ) Hôïp chaát A ñöôïc taïo neân töø ngtöû vaø moät phi kim X coù hoaù trò I, toång soá haït coù trong A baèng 164, soá haït mang ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 52. Xaùc ñònh soá khoái A vaø caáu hình e cuûa ngtöû ngtoá X Câu 3: ( 1đ) : Oâxy coù ba ñoàng vò : 168O , 178O , 188O . Tính nguyeân töû khoái tb cuûa oxy. Bieát % caùc ñoàng vò laø x1 , x2 , x3 maø x1 = 15x2 vaø x1 – x2 = 21x3.
Tài liệu đính kèm: