I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Từ ghép được chia làm mấy loại?
a. một loại b. hai loại
c. ba loại d. bốn loại.
Câu 2: Từ “sách vở” thuộc từ loại nào sau đây?
a. từ ghép đẳng lập b. từ ghép chính phụ
c. từ láy d. đại từ.
Câu 3: Điền thêm tiếng vào sau tiếng dưới để tạo thành từ ghép chính phụ:
Thạch
a. sanh b. cẩm
c. mã d. đá
Câu 4: Từ “lom khom’’ thuộc loại từ láy nào sau đây?
a. từ láy toàn bộ b. từ láy phần vần
c. từ lày phụ âm đầu d. cả phụ âm đầu và vần
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH HỌ VÀ TÊN:. KIỂM TRA: 1 TIẾT LỚP:... MÔN: NGỮ VĂN – KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1: Từ ghép được chia làm mấy loại? a. một loại b. hai loại c. ba loại d. bốn loại. Câu 2: Từ “sách vở” thuộc từ loại nào sau đây? a. từ ghép đẳng lập b. từ ghép chính phụ c. từ láy d. đại từ. Câu 3: Điền thêm tiếng vào sau tiếng dưới để tạo thành từ ghép chính phụ: Thạch a. sanh b. cẩm c. mã d. đá Câu 4: Từ “lom khom’’ thuộc loại từ láy nào sau đây? a. từ láy toàn bộ b. từ láy phần vần c. từ lày phụ âm đầu d. cả phụ âm đầu và vần Câu 5: Điền thêm tiếng láy vào sau tiếng gốc để tạo từ láy? Thăm a. thanh b. thẩm c. thẳm d. thúy Câu 6: Xác định quan hệ từ trong câu sau: “Tôi và Mai là đôi bạn thân’’? a. là b. bạn c. tôi d. và. Câu 7: Thêm quan hệ từ thích hợp vào câu sau: “Tinh thần đoàn kết nhân dân ta.” a. vì b. và c. về d. của Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với từ “nón”? a. cặp b. mũ c. sách d. thước Câu 9: Điền từ thích hợp vào câu sau: “Nótử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.” a. đối xử b. đối đãi c. ủng hộ d. giúp đỡ Câu 10: Tìm từ trái nghĩa với từ “nghèo”? a. sang b. hèn c. giàu d. đói Câu 11: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau: “Ba chìm nổi” a. bốn b. sáu c. năm d. bảy Câu 12: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao: “Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai’’ a. con - gái b. gái - trai c. sinh - đầu d. con - trai II./ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: Xác định từ ghép, từ láy, quan hệ từ trong các câu? (3 điểm) - Lom khom dưới núi tiều vài chú Lác đác bên sông chợ mấy nhà. - Sách vở, bút thước là đồ dùng của học sinh. - Thương con nhưng không nuông chiều con Câu 2: Tìm từ trái nghĩa, đồng nghĩa với các từ sau? (2 điểm) - Sạch >< .. - Muỗng = - Đi ><.. - Trái = - Xanh >< - Lợn = - Đói ><. - Ăn = Câu 3: Chữa lỗi về quan hệ từ: (2 điểm) - Quần áo, giày dép là trang phục con người. è - Ô tô xe đạp là phương tiện giao thông. è - Lòng tin nhân dân dành cho Đảng là tuyệt đối. è - Qua câu ca dao: “ Công cha con ơi!” cho ta thấy công lao to lớn của cha mẹ đối với con cái. è ********************** Hết *********************
Tài liệu đính kèm: