Kiểm tra ( 1 tiết ) môn: Toán (số học)

I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh trịn chữ cái đầu câu trả lời mà em chọn

Câu 1:Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được viết l:

A. M = { 0;1;2;3;4} ; B. M = { 1;2;3;4;5 } ; C. M= { 0;1;2;3;4;5}

Câu 2:Biết là tập hợp các số tự nhiên. Cách viết nào sau đây l đúng ?

A. 1,9 ; B. 1 ; C. 0

Câu 3: Cho 2 tập hợp P = {1; 2; 3; 4 }, Q = { 1; 0; 4; 2; 3 }. Các kí hiệu nào sau đây là đúng ?

A. P Q ; B. QP ; C. P = Q

Câu 4: Số phần tử của các tập hợp E = { 15; 16; 17; . . . ; 99 } l:

A. 84 phần tử ; B. 75 phần tử ; C. 85 phần tử

Câu 5: Biết 34 =x . Vậy gi trị của x l :

A. x = 7 ; B. x = 81 ; C. x = 12

Câu 6: Kết quả so snh hai biểu thức 32 +72 v (3+7)2 l:

A. 32 +72 = (3+7)2 ; B. 32 +72 < (3+7)2="" ;="" c.="" 32="" +72=""> (3+7)2

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra ( 1 tiết ) môn: Toán (số học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
 LỚP: _____
 TÊN: ____________________________ 
Ngày .... tháng 10 năm 2015
KIỂM TRA ( 1 Tiết )
MÔN: TOÁN (SỐ HỌC)
 ĐIỂM 
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh trịn chữ cái đầu câu trả lời mà em chọn
Câu 1:Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được viết là: 
A. M = { 0;1;2;3;4} ; B. M = { 1;2;3;4;5 } ; C. M= { 0;1;2;3;4;5} 
Câu 2:Biết là tập hợp các số tự nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. 1,9 ; B. 1 ; C. 0 
Câu 3: Cho 2 tập hợp P = {1; 2; 3; 4 }, Q = { 1; 0; 4; 2; 3 }. Các kí hiệu nào sau đây là đúng ? 
A. P Q ; B. QP ; C. P = Q
Câu 4: Số phần tử của các tập hợp E = { 15; 16; 17; . . . ; 99 } là: 
A. 84 phần tử ; B. 75 phần tử ; C. 85 phần tử
Câu 5: Biết 34 =x . Vậy giá trị của x là :
A. x = 7 ; B. x = 81 ; C. x = 12
Câu 6: Kết quả so sánh hai biểu thức 32 +72 và (3+7)2 là: 
A. 32 +72 = (3+7)2 ; B. 32 +72 (3+7)2 
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Viết kết quả của biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa : (2 đ)
a) 3.3.3.3.3.3 ; b) 47 . 42 ; c) 47 : 42 ; d) a2.a.a4
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau : (2 đ)
a) 15+73+45+27 b) 25.9.4.7 
c) 75.12+25.12 d) 2.{ 4 + [ 53 – (32 +8.2)]} 
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết : ( 3 đ)
a) x +10 = 34 b) x : 3 = 22 
c) 6.(x - 1) = 18 d) 5.x + 10 = 2. 52 
BÀI GIẢI
II/ TỰ LUẬN: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------	
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
 LỚP: ________
 TÊN: __________________________ 
Ngày .... tháng 10 năm 2015
KIỂM TRA ( 1 Tiết )
MÔN: TOÁN (SỐ HỌC)
 ĐIỂM 
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 
ĐỀ1:
 I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh trịn chữ cái đầu câu trả lời mà em chọn
Câu 1:Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5 được viết là . 
 A. M ={0,1, 2, 3, 4} ; B. M = {0;1; 2; 3; 4} ; C. M ={1; 2; 3; 4} 
Câu 2:Biết * là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Cách viết nào sau đây là đúng ?
 A. 19 * ; B. 1 * ; C. 0 *
Câu 3: Cho 2 tập hợp P={1; 2; 3; 4}, Q={1; 2; 3}. Các kí hiệu nào sau đây là đúng ? 
 A. P Q ; B. Q P ; C. P = Q
Câu 4: Số phần tử của các tập hợp E = {17;18;19; . . . ; 99} là: 
 A. 83 phần tử ; B. 86 phần tử ; C. 97 phần tử
Câu 5: Biết 92= x. Vậy giá trị của x là : 
 A. x = 81 ; B. x = 18 ; C. x = 4
Câu 6: Kết quả so sánh hai biểu thức (2+8)2 và 22 +82 là: 
A. (2+8)2 = 22 +82 ; B. (2+8)2 22 +82 
 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Viết kết quả của biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa là: (2 đ)
a) 6.6.6.6.6 b) 27.25 c) 27:25 d) x.x2.x3 
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau : (2 đ)
 a) 55+32+45+18 c) 31. 45 + 31. 55
 b) 11. 4 .3 . 25 d) 20 : { 6 + [ 50 – ( 102 – 64 )]} 
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết : ( 3 đ)
 a) x + 13 = 40 b) x : 25 = 4 
 c) 3.( x + 1) = 30 d) 3.x- 56 = 28:24 
BÀI GIẢI
 II/ TỰ LUẬN: 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_9_Thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.doc