Kiểm tra 45 phút môn Địa lý lớp 6 - Đề 4

Câu 1 : Dựa vào đâu để xác định phương hướng đối với bản đồ có vẽ kinh tuyến,vĩ tuyến và nêu cách xác định phương hướng . ( 3 điểm)

Câu 2 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu ? Vĩ tuyến lớn nhất là đường nào ? ( 2 điểm)

Câu 3 : Nêu tên các loại, dạng kí hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ và cách thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ . ( 2 điểm)

Câu 4 : a/Khoảng cách từ thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang là 320 km ,trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20 cm . Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu ? ( 2 điểm)

b/ Viết tọa độ địa lí của điểm L nằm ở kinh tuyến 300 bên trái kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 450 phía trên xích đạo .( 1 điểm)

 

doc 2 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1496Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn Địa lý lớp 6 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên..
Lớp 6A
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 
ĐỀ 4
Điểm- Lời phê của GV
Duyệt
Câu 1 : Dựa vào đâu để xác định phương hướng đối với bản đồ có vẽ kinh tuyến,vĩ tuyến và nêu cách xác định phương hướng . ( 3 điểm)
Câu 2 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu ? Vĩ tuyến lớn nhất là đường nào ? ( 2 điểm)
Câu 3 : Nêu tên các loại, dạng kí hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ và cách thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ . ( 2 điểm)
Câu 4 : a/Khoảng cách từ thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang là 320 km ,trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20 cm . Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu ? ( 2 điểm)
b/ Viết tọa độ địa lí của điểm L nằm ở kinh tuyến 300 bên trái kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 450 phía trên xích đạo .( 1 điểm)
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 4
Câu 1 : ( 3 điểm)
Với bản đồ có vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến : muốn xác định phương hướng phải dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến ( 1 )
- Kinh tuyến : 
 Đầu trên chỉ hướng bắc . ( 0,5). Đầu dưới chỉ hướng nam . ( 0,5)
- Vĩ tuyến :
Đầu bên phải chỉ hướng đông . ( 0,5) Đầu bên trái chỉ hướng tây . ( 0,5)
Câu 2 : ( 2 điểm) 
 - 1800 - đường xích đạo
Câu 3 : ( 2 điểm)
- Ba loại kí hiệu : điểm, đường và diện tích .( 0,5)
- Một số dạng kí hiệu : hình học, chữ và tượng hình .( 0,5)
- Các cách thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ : thang màu ,đường đồng mức .( 1)
Câu 4 : ( 3 điểm)
a/- Khoảng cách từ Hà Nội tới Hải Phòng trên thực địa : 320 km = 32.000.000 cm . ( 0,5)
- Khoảng cách từ Hà Nội tới Hải Phòng trên bản đồ đo được : 20 cm . ( 0,5)
Vậy 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu cm trên thực địa ?
- Ta có : 32.000.000 cm : 20 = 1.600.000 cm . ( 0,5)
- Bản đồ đó có tỉ lệ : 1 : 1.600.000 . ( 0,5)
b/ 300T ( 1)
L 
 450B

Tài liệu đính kèm:

  • docde 4.doc