Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn thi: Vật lý - Lớp 12

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 01: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:

A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;

B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;

C. Tần số chung của hai dao động hợp thành;

D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.

Câu 02: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.

C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu 03:Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là

A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.

Câu 04: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.

Câu 05: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy 2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:

A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.

 

doc 9 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn thi: Vật lý - Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 12
	Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: 11/122012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 05 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Cao Lãnh I
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 01: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:
A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất; 
B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai; 
C. Tần số chung của hai dao động hợp thành; 
D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 02: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 03:Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8m.	B. l = 24,8cm.	C. l= 1,56m.	D. l= 2,45m.
Câu 04: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm.	B. A = 3cm.	C. A = 5cm.	D. A = 21cm.
Câu 05: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy p2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1s.	B. T = 0,2s.	C. T = 0,3s.	D. T = 0,4s.
Câu 06: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là:
A. x = 3cm.	B. x = 6cm.	C. x= - 3cm.	D. x = -6cm.
Câu 07: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy p2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m.	B. k = 32N/m.	C. k = 64N/m.	D. k = 6400N/m.
Câu 08: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8m.	B. l = 24,8cm.	C. l= 1,56m.	D. l= 2,45m.
Câu 09: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 0,178s.	B. T = 0,057s.	C. T = 222s.	D. T = 1,777s
Câu 10: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s.	B. T = 2,0s.	C. T = 2,8s.	D. T = 4,0s.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10pt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm.	B. x = 1,4cm.	C. x = 1cm.	D. x = 0,67cm.
Câu 12: Điều kiện để có giao thoa sóng là 
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau.
C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau.
D. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 13: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?
A. nguồn âm và môi trường truyền âm. 	B. nguồn âm và tai người nghe.
C. môi trường truyền âm và tai người nghe.	D. tai người nghe và thần kinh thính giác.
Câu 14: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. độ đàn hồi của nguồn âm.	B. biên độ dao động của nguồn âm.
C. tần số của nguồn âm.	D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 15: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.
B. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì sóng.
C. là khoảng cách giữa hai gợn sóng.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng dao động cùng pha với nhau.
Câu 16: Ứng dụng của sóng dừng là
A. biết được tính chất của sóng.	B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định tần số dao động.	D. đo lực căng dây khi có sóng dừng.
Câu 17: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2m/s, chu kì dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m.	B. 1m.	C. 0,5m.	D. 2m.
Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 1m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là. Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O một đoạn 25cm là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.	B. 80 m/s.	C. 40 m/s.	D. 100 m/s.
Câu 20: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ 1cm; bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và 10cm có biên độ là
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp , lúc đó ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 30V B. 80V C. 60V	 D. 40V
Câu22: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: 
A. 30V	 B. 10V	 C. 20V 	 D. 10V
Câu23: Cho hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là : và cường độ dòng điện qua mạch : . Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. P=15(W) B. P=(W) C. P=10(W) D. P=50(W)
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều có R=30, L= (H), C= (F); hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120cos100t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
 A.	 B. 
 C. 	D. 
Câu 25: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=30,L = (F). C thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120cos100t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi đó
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Tìm số chỉ vôn kế giữa hai bản tụ điện
A.40V. B.80V. C.120V. D.160V
Câu 27: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là:
A. R=18W ZL=30W. B. R=18W ZL=24W. C. R=18W ZL=12W. 	 D. R=30W ZL=18W.
Câu 28: Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều khi có cộng hưởng thì:
A. . B. C. và .	D. 
Câu 29: Chọn câu đúng:Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
A.Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc .
B.Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C.Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc .	
D.Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc . 
Câu 30: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
	A. giảm công suất truyền tải.	 	B. tăng chiều dài đường dây.
	C. tăng điện áp trước khi truyền tải. 	D. giảm tiết diện dây.
Câu 31: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
	A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
	B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
	C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
	D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
Câu 32: Chọn câu đúng. Đối với mạch R, C nối tiếp thì:
Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế
Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế góc Π/2
Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế góc Π/4
PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN(8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình chuẩn(8 câu từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ,khi được treo vật m = 40g thì chu kỳ dao động là 2s, để chu kỳ giảm còn 1s thì khối lượng vật phải treo là 
A. m = 10g B. m = 20g C. m = 80g D. m = 160g
Câu 34 : Một con lắc lò xo có độ cứng K = 40 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật ở vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 0,004J B.40 J C. 0,032 J D. 320 J
Câu 35: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì đại lượng luôn không đổi là 
A. Tốc độ B. Bước sóng C. Chu kỳ D.Năng lượng
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa hai nguồn A,B cách nhau 8,5 cm dao động với tần số 20Hz, cùng pha , tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là 
A. 7 B.9 C.11 D.13
Câu 37: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần , cường độ dòng điện biến thiên 
A. sớm pha so với hiệu điện thế B.trễ pha so với hiệu điện thế
C. sớm pha so với hiệu điện thế D. trễ pha so với hiệu điện thế 
Câu 38 : máy phát điện một pha có roto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc roto phải bằng
A. 50 vòng/phút B.3000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có biểu thức : u = 100 (V) và i = 10 (A). Hai phần tử đó là
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C
Câu 40 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Biết L = 1/π (H) và C = 25/π (μF)
 Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0sin (100πt) ghép thêm tụ C’ vào đoạn mạch chứa tụ C . Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu bộ tụ ghép thì phải ghép 
A. C’ // C và C’ = 75/π μF B. C’ nối tiếp C và C’ = 75/π μF 
C. C’ // C và C’ = 25π μF D. C’ nối tiếp C và C’ = 100 μF 
B. Theo chương trình nâng cao(8 câu từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng trßn xung quanh mét trôc cã momen qu¸n tÝnh ®èi víi trôc lµ I. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? 
A. T¨ng khèi l­îng cña chÊt ®iÓm lªn hai lÇn th× m«men qu¸n tÝnh t¨ng lªn hai lÇn
B. T¨ng kho¶ng c¸ch tõ chÊt ®iÓm ®Õn trôc quay lªn hai lÇn th× m«men qu¸n tÝnh t¨ng 2 lÇn 
C. T¨ng kho¶ng c¸ch tõ chÊt ®iÓm ®Õn trôc quay lªn hai lÇn th× m«men qu¸n tÝnh t¨ng 4 lÇn 
D. T¨ng ®ång thêi khèi l­îng cña chÊt ®iÓm lªn hai lÇn vµ kho¶ng c¸ch tõ chÊt ®iÓm ®Õn trôc quay lªn hai lÇn th× m«men qu¸n tÝnh t¨ng 8 lÇn
Câu 42: Một vật rắn quay quanh trục cố định đi qua vật. Một điểm cố định trên vật rắn nằm ngoài trục quay có tốc độ góc không đổi. Chuyển động quay của vật rắn đó là quay
 A. đều. B. nhanh dần đều. C. biến đổi đều. D. chậm dần đều.
Câu 43: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của nó. Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu quay, tốc độ góc bằng 20 rad/s. Tốc độ góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt đầu quay bằng
	A. 15 rad/s.	B. 20 rad/s.	C. 30 rad/s.	D. 10 rad/s.
Câu 44: Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 0,2 kg và 0,3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
	A. 1,25 kg.m2/s.	B. 0,75 kg.m2/s.	C. 1,00 kg.m2/s.	D. 1,50 kg.m2/s.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
	A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
	B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
	C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
	D. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 46: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ?
	A. Xung quanh một quả cầu tích điện B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu 
	C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh một tia lửa điện
Câu 47: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 5mH và một tụ điện. Trong mạch có dao động điện từ tự do với năng lượng J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là
	A. 0,05A	B. 0,01A	C. 0,02A	D. 0,04A
Câu 48: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có điện dung thay đổi từ 12,5pF đến 450pF. Mạch trên có thể thu được dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 10p m đến 30p m	B. 20p m đến 40p m
C. 30p m đến 180p m	D. 60p m đến 120p m. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 12
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
 (Hướng dẫn chấm gồm có 4 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Cao Lãnh I 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(32 câu từ câu 1 đến câu 32)
Mỗi câu đúng:0,25điểm
Câu
Hướng dẫn giải
Đáp án
1
Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc biên độ 2 dao động thành phần và độ lệch pha của 2 dao động.
C
2
 Khi vật ở vị trí có li độ cực đại thì vận tốc của vật bằng không. Ba phương án còn lại đều là VTCB, ở VTCB vận tốc của vật đạt cực đại.
B
3
Chu kỳ của con lắc đơn , suy ra chiều dài của con lắc là 
l = T2g/(4đ2) = 0,248m = 24,8cm.
B
4
 Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức suy ra │A1 – A2│ ≤ A ≤ A1 + A2. Thay số ta được 4cm ≤ A ≤ 20cm → biên độ dao động có thể là A = 5cm. Do chưa biết độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành nên ta không thể tính biên độ dao động tổng hợp một cách cụ thể.
C
5
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ , thay m = 100g = 0,1kg; k = 100N/m và đ2 = 10 ta được T = 0,2s.
B
6
 Thay t = 10s vào phương trình x = 6cos(4đt)cm, ta được toạ độ của vật là x = 6cm.
B
7
 áp dụng công thức tính chu kỳ ta suy ra k = 64N/m. (Chú ý đổi đơn vị)
C
8
 Chu kỳ của con lắc đơn , suy ra chiều dài của con lắc là 
l = T2g/(4đ2) = 0,248m = 24,8cm.
B
9
 Chu kỳ dao động của con lắc lò xo dọc được tính theo công thức (*). Đổi đơn vị 0,8cm = 0,008m rồi thay vào công thức(*) ta được T = 0,178s.
A
10
 Khi con lắc có khối lượng m1 nó dao động với chu kỳ , khi con lắc có khối lượng m2 nó dao động với chu kỳ , khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là, suy ra = 2s.
B
11
 Từ phương trình x = 2cos10đt(cm) ta suy ra biên độ A = 2cm. Cơ năng trong dao động điều hoà E = Eđ + Et, theo bài ra Eđ = 3Et suy ra E = 4Et, áp dụng công thức tính thế năng và công thức tính cơ năng → x = ± A/2 = ± 1cm.
C
12
B
13
B
14
C
15
B
16
B
17
B
18
B
19
; mà 
B
20
B
21
B
2 2
Khi nối tắt tụ mà 
B
23
A
24
B
25
i,u cùng pha trong mạch có cộng hưởng 
A
26
B
2 7
Dòng điện một chiều không gây ra cảm kháng 
Khi đặtg điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây: 
B
28
Khi cộng hưởng: 
D
29
u nhanh pha hơn i 
B
30
U tăng thì giảm	
C
31
Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
C
32
i nhanh hơn u 
A
PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN(8 câu)
A. Theo chương trình chuẩn(8 câu từ câu 33 đến câu 40)
Câu
Hướng dẫn giải
Đáp án
33
T = = 10g 
A
34
 = 0,032 J
C
35
C
36
 K = 0;±1; ±2; ±3; ±4
B
37
B
38
 f = n.p/60 => n = f.60/p = 300 vòng/phút
D
39
 mạch có R,C
B
40
u vuông pha uC : Cộng hưởng: ω2 .L.Cb = 1 => Cb = 100/π μF
 Cb > C => C’ mắc song song C 
 C’ = Cb – C = 75/π μF
A
B. Theo chương trình nâng cao(8 câu từ câu 41 đến câu 48)
Câu
Hướng dẫn giải
Đáp án
41
B
42
A
43
C
44
A
45
A
46
D
47
C
48
C

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_1_Dao_dong_dieu_hoa.doc