Kiểm tra: học kì II môn: Toán - Khối 6

KIỂM TRA: HỌC KÌ II

Môn: Toán - Khối 6

Thời gian làm bài: 90 phút(không kể phát đề)

1. Mục tiêu:

a. Về kiến thức: Kiểm tra quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ,định nghĩa phân số tối giản ,nhớ lại định nghĩa hai góc kề nhau,định nghĩa được tam giác.Nhớ cách giải dạng toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó

b. Về kĩ năng: Giải dạng toán tìm một số thỏa mãn điều kiện cho trước; so sánh hai phân số; tính giá trị biểu thức số;Tìm một số biết giá trị một phân số của nó; vẽ tam giác; vận dụng tính chất tia nằm giữa hai tia để tính số đo góc

c.Về thái độ: HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập.

 GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy; Giúp các cấp quản lý chuyên môn nắm được thực tế chất lượng dạy học môn Toán 6 của trường THCS Bình Giang

 

doc 6 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: học kì II môn: Toán - Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:08/04/2015
Ngày kiểm tra:........................
Tuần: 36 Tiết PPCT:110 + 111
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
Môn: Toán - Khối 6
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể phát đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Kiểm tra quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ,định nghĩa phân số tối giản ,nhớ lại định nghĩa hai góc kề nhau,định nghĩa được tam giác.Nhớ cách giải dạng toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó
b. Về kĩ năng: Giải dạng toán tìm một số thỏa mãn điều kiện cho trước; so sánh hai phân số; tính giá trị biểu thức số;Tìm một số biết giá trị một phân số của nó; vẽ tam giác; vận dụng tính chất tia nằm giữa hai tia để tính số đo góc
c.Về thái độ: HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
 GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy; Giúp các cấp quản lý chuyên môn nắm được thực tế chất lượng dạy học môn Toán 6 của trường THCS Bình Giang
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKII; giấy nháp, thước kẻ, eeke, thước đo độ, bút mực.
b. Chuẩn bị của giáo viên: 
a) MA TRẬN
 Cấp độ
Chương 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số nguyên.
Tìm số thỏa mãn điều kiện cho trước
(Bài 2a,b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1điểm
100%
 2 câu
 1điểm
 10%
Phân số.
+ Nêu được định nghĩa phân số tối giản(câu 1a)
+ Nêu được quy tắc quy cộng hai phân số không cùng mẫu
(câu 1b)
So sánh được hai phân số không cùng mẫu số.
(Bài 1a,b)
Tính được giá trị của biểu thức số(Bài 3a,b)
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.(Bài 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
2điểm
33,33%
2câu 
1điểm
16,67%
3 câu
3điểm
50%
 7 câu (5 câu)
6đ; (4điểm)
60% (40%)
Góc.
+ Nêu được định nghĩa hai góc kề nhau(câu 2a)
+ Nêu được định nghĩa tam giác
(câu 2b)
+ Vẽ được tam giác biết độ dài ba cạnh của chúng.
(Bài 5)
Vận dụng được kiến thức về tia nằm giữa hai tia để tính số đo góc ,xác định tia phân giác của góc
(Bài 6a,b)
2câu 
2điểm
40%
1 câu
1điểm
20%
2 câu
2điểm
40%
5 câu; (3 câu)
5đ (3 điểm)
50% (30%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
 2 câu
2điểm
20%
3 câu
2điểm
20%
7 câu
 6điểm
60%
 12 câu 
10 điểm
100%
I.Lý thuyết: (2điểm). Em hãy trình bày câu trả lời cho một trong hai câu sau:
Câu 1. (2 điểm). a) Thế nào là phân số tối giản?
 b) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu?
Câu 2. (2 điểm). a) Thế nào là hai góc kề nhau ?
 b) Tam giác ABC là gì ?
II. Bài tập: (8 điểm) Em hãy trình bày bài giải cho các bài sau :
Bài 1. (1 điểm). So sánh hai phân số: a) và b) và 
Bài 2. (1 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
 a, b, 16x + 36 = 4
Bài 3. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức:
 B=
Bài 4. (1điểm). 75% một mảnh vải dài 3,75 m .Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Bài 5.(1điểm) Vẽ tam giác ABC, biết AC = 6cm; BC = 5cm; AB = 4cm
Bài 6.(2điểm): Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho 
= 300 ,= 600 
a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
 b/ Tính góc tOy
c/ Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1 a) Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa)là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
b) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cọng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
1đ
1đ
Câu 2. 
a) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng có bờ chứa cạnh chung.
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
1đ
1đ
Bài 1. a) Ta có = mà -3 > -5 nên > hay > 
b) ta có và mà 8 > 9 nên hay 
0,5đ
0,5đ
Bài 2. 
a, 
Vậy 
b, 16x + 36 = 4
 16x = 4 - 36
 16x = - 32
 x = 
 x = -2
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 3
 B= == 
1đ
1đ
Bài 4. 
Mảnh vải dài là :
 m
Vậy mảnh vải dài 5m
1đ
Bài 5. Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng AC = 6cm.
- Vẽ cung tròn tâm A, bán kính 4cm.
- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 5cm.
- Lấy một giao điểm của hai cung trên, 
 gọi giao điểm đó là B.
- Vẽ đoạn thẳng AB, BC, ta có 
Cách vẽ: 0,5đ
Hình vẽ: 0,5đ
 Bài 6. 
a/ Tia Ot naèm giöõa 2 tia Ox, Oy 	
b/ Ta coù : 
	xOt + tOy = xOy
	tOy = xOy – xOt = 600 – 300 = 300.	
c/ Tia Ot laø tia phaân giaùc cuûa vì xOt = tOy = 300..
+ Veõ hình ñuùng 0,5ñ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3. Tiến trinh tổ chức kiểm tra
Ổn định lớp
 Kiểm diện HS, Nhắc nhở quy định về kiểm tra
Tổ chức kiểm tra(90 phút)
 Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài ; Thu bài
Dặn dò 
 Xem lại kiến thức, rèn luyện kĩ năng chưa đạt được trong hè. 
Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân:
.............
............
............
............
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2014 – 2015
	Trường THCS Bình Giang Môn: Toán Khối: 6
Lớp 6/ 	Thời gian 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ........................................
Điểm 
Lời nhận xét 
Đề bài
I.Lý thuyết: (2 điểm). Em hãy trình bày câu trả lời cho một trong hai câu sau:
Câu 1. (2 điểm). a) Thế nào là phân số tối giản?
 b) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu?
Câu 2. (2 điểm). a) Thế nào là hai góc kề nhau ?
 b) Tam giác ABC là gì ?
II. Bài tập: (8 điểm). Em hãy trình bày bài giải cho các bài sau :
Bài 1. (1 điểm). So sánh hai phân số: a) và b) và 
Bài 2. (1 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
 a, b, 16x + 36 = 4
Bài 3. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức:
 B=
Bài 4. (1 điểm) 75% một mảnh vải dài 3,75 m .Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Bài 5.(1 điểm) Vẽ tam giác ABC, biết AC = 6cm; BC = 5cm; AB = 4cm
Bài 6.(2 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho 
= 300 ,= 600 
a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b/ Tính góc tOy
c/ Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docmon hoc ngu van giao an lop 6_12202607.doc