I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh về các phẩm chất đạo đức đã học trong học kì I.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các tình huống đạo đức trong giao tiếp, trong cuộc sống thường ngày.
- Rèn kĩ năng làm bài độc lập.
3. Thái độ:
- Có nhu cầu tự điều chỉnh bản thân theo các chuẩn mực đã học.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
II. Hình thức kiểm tra
- TNKQ + TL
- HS làm bài trên lớp.
III. Ma trận hai chiều
Tiết 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I Ngày kiểm tra: 6A......................... I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh về các phẩm chất đạo đức đã học trong học kì I. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các tình huống đạo đức trong giao tiếp, trong cuộc sống thường ngày. - Rèn kĩ năng làm bài độc lập. 3. Thái độ: - Có nhu cầu tự điều chỉnh bản thân theo các chuẩn mực đã học. - Có ý thức tự giác trong học tập. II. Hình thức kiểm tra - TNKQ + TL - HS làm bài trên lớp. III. Ma trận hai chiều Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, Nhận biết được những thói quen có lợi cho sức khỏe Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,25 2.5 1 0.25 2.5 Siêng năng kiên trì Biết được những hành vi thể hiện tính siêng năng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0.25 2.5 1 0.25 2.5 Tiết kiệm Hành vi thể hiện tính tiết kiệm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0.25 2.5 1 0.25 2.5 Lễ độ Nêu được thế nào là lễ độ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1 10 1 1 10 Tôn trọng kỷ luật Hiểu được thế nào là tôn trọng kỷ luật, nêu các biểu hiện thực hiện kỷ luật ở trường Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 2 1 2 20 Lịch sự, tế nhị Biểu hiện của lịch sự tế nhị Giải quyết tốt tình hình thực tế.Từ thực tế rút ra bài học cho bản thân Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0.25 2.5 1 2 30 2 2.25 22.5 Yêu thiên nhiên sống hòa hợp với thiên nhiên Nêu lên được thực trạng thiên nhiên địa phương 1 1 10 1 1 10 Mục đích học tập của học sinh Biết được mục đích học tập cua bản thân Hiểu được nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 (a) 1 10 (b) 1 10 1 2 20 Siêng năng kiên trì, Tiết kiệm Lịch sự, tế nhị, Biết ơn Nhận biết ý nghĩa phù hợp với chuẩn mục đạo đức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1 10 1 1 10 Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 6 3 30 2 4 40 2 3 30 10 10 100% Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm khác quan ( 3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào có lợi cho sức khỏe? Thức khuya, ngủ dậy muộn Ăn uống điều độ dẩm bảo vệ sinh Tập thể dục thường xuyên, hành ngày Ăn nhiều chất cay, nóng, ăn đồ tái sống A. 1; 2 B. 2;3 C. 3;4 D. Tất cả đều đúng Câu 2: Hành vi nào dưới đây thể hiện tính siêng năng? Ngoài giờ học, Thức chỉ say sưa với với việc cho cá cảnh ăn và nhìn ngắn chúng. Thu cố gắng xắp xếp thời gian làm công việc nhà một cách đều đặn Hoàn Xem phim trên ti vi một cách đều đặt và thường xuyên Tâm làm được nhiều việc trong ngay nhưng sau đó mẹ tâm lại phải làm lại. Câu 3: Hành vi nào dưới đây thê hiện tính tiết kiệm. Ăn chơi, đua đòi theo mốt Tiêu sài theo ý thích Vừa làm vừa chơi Tranh thủ từng phút để học bài Câu 4. Em hãy cho biết biểu hiện nào dưới đây thể hiện lịch sự tế nhị? Cử chỉ điêu bộ, kiểu cách Có thía độ hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp Dùng từng ngữ bóng bẩy, chải chuốt Khi nói chuyện với người khác không nói thẳng ý mình ra Câu 5: Nối các ý nghĩa dưới sao cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức đã học Ý nghĩa Nối Chuẩn mực đạo đức 1 Siêng năng kiên trì giúp cho con người thành công trong mọi công việc 1........ a. Biết ơn 2. Biết ơn tạo nên mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người 2.......... B. Tiết kiệm 3 Lịch sự tế nhị trong giao tiếp, ứng xử thể hiện trình độ văn hóa, đạo đức của nỗi người 3......... C. Tôn trọng kỷ luật 4 Thể hiện sự quý trọng kết quả lao động của bản thân và người khác 4........ D. Lịch sự tế nhị E. Siêng năng kiên trì Câu 6: Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau: Tôn trọng; mối quan hệ; văn hóa; quan tâm; quan sát Lễ độ thể hiện sự ....................... sự....................đối với mọi người. Lễ độ là biểu hiện của người có.............., có đạo đức, có tự trọng do đó được mọi người quý mến làm cho ................ giữa mọi người trở nên tốt đẹp hơn. II Phần tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Em hiểu được thế nào là tôn trọng kỷ luật, nêu các biểu hiện em đã thực hiện kỷ luật ở trường? Câu 8: (2 điểm) a) Em hãy cho biết mục đích học tập của bản thân học sinh là gì? b) Hiểu được nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là gì? Câu 9. (2 điểm) Giải quyết tình huống sau: Tình huống Quân và một số bạn đến rủ nam đi đá bóng. Vừa vào đến cổng Quan đã gọi toáng lên “ Nam ơi, ra sân đá bóng với bọn tớ đi. Mẹ Nam mở cửa nói rằn Nam không có nhà. Thấy thế quan chạy vút đi luôn. Câu hỏi Em có đồng ý với hành động của quan không? vì sao? Nếu em là Quân em sẽ làm gì trong tình huống trên? Câu 10. (1 điểm) Em hãy nêu thực trạng thiên nhiên ở địa phương em, nếu thiên nhiên đang bị tàn phá em và cộng đồng cần phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên? Đáp án biểu điểm Phần1: Trắc nghiệm khác quan câu 1 2 3 4 Đáp án B B D B Câu 5: Tôn trọng; quan tâm; văn hóa; quan hệ Câu 6 1-e 2-a 3-d 4-b Phần 2 Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 7 . Kh¸i niÖm: Tôn trọng kỷ luật là biết tự giác chấp hành những qui định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi lúc, mọi nơi. Thể hiện ở việc chấp hành mọi sự phân công của tập thể như lớp học, cơ quan. - Biểu hiện: Học sinh nêu 5 việc thực hiện nội quy của trường của đội 1 1 8 - Mục đích học tập của HS là: + Để trở thành con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, người công dân tốt. + Con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp và góp phần xây dựng quê hương đất nước, bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa. - Nhiệm vụ: Nhiệm uik chủ yếu của học sinh là tu dưỡng đạo đức, học tập tốt, tích cực tham gia các hoạt động tập thể xã hội để phát triển toàn diện nhân cách 1 1 9 a) Không tán thành vì: Quân thiếu lịch sự trong hoành động và giao tiếp. b) Học sinh giải quyết theo hướng cá nhân. 0,5 0,5 1 10 Học sinh liên hệ địa phương Biện pháp - Trồng và chăm sóc cây xanh. - Khai thác có kế hoạch tài nguyên rừng; bảo vệ các loài động vật quý hiếm.... 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: