Lũy thừa của một số hữu tỉ

 Làm bài 38;39 trang 22; 23

 Học lại định nghĩa và các công thức liên quan đến lũy thừa số hữu tỉ chuẩn bị kiểm tra 15 phút

 

ppt 21 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kÝnh chµoQUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPKiểm Tra Bài CũNêu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉÁp dụng : Tính Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1) ,,Xn = x.xxn thừa số===Kiểm Tra Bài Cũ2. Nêu công thức tính tích,thương của hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Tính: xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n (x 0 , m  n) (xn)m = xm.n,a/c/b/===a.b.c.Ta cóxm.xn = xm+n xm:xn = xm-n (x 0 , m  n) VậyTính và so sánh : a.(2.5)2 và 22.52LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈvàb1.Lũy thừa của một tích ==a. Ta cób. Ta cóVậy Vậy Ở câu b nếu ta thay (x.y)n = ?(x.y)n = xn.ynTa có công thức Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)1. Lũy thừa của một tích :(x.y)n = xn.yn? 1.Tính==15=1a./b./=Bài tậpBài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉa)108.28 =(10.2)8=208c) 254.28=(52)4.28=58.28=108LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(x.y)n = xn.yn1.Lũy thừa của một tích Bài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉa)108.28 c) 254.28a)108.28 (10.2)8==208c)254.28(52)4.2858.28108===?2.Tính và so sánh :LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ2.Lũy thừa của một thương a. Ta cóa./b./=>1.Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.yn?2.Tính và so sánh :LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ2.Lũy thừa của một thương b. Ta cóa./b./=>1.Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.ynLŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈb. Ta có=>2.Lũy thừa của một thương Ở câu b nếu ta thay Vậy , (y  0)? (x.y)n = xn.yn1.Lũy thừa của một tích Ta có công thức:Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)2. Lũy thừa của một thương :? 3. Tính (y  0)1.Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.ynBài tậpBài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉb)108:28 =(10:2)8=58c)272:253=(33)2:(52)3=36:56=0,66LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ2.Lũy thừa của một thương (x.y)n = xn.yn1.Lũy thừa của một tích (y  0)Bài 36 trang 22: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉb)108:28 c)272:253b)108:28 =(10:2)8=58c)272:253=(33)2:(52)3=36:56=(0,6)6Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)1. Lũy thừa của một tích :(x.y)n = xn.yn2. Lũy thừa của một thương : (y  0)Bµi tËp 34 : (trang 22 SGK) a) (-5)2.(-5)3 = (-5)6b) (0,75)3: (0,75) = (0,75)2c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2a. Sai v× : (-5)2.(-5)3 =a (-5)5b. §óngc. Sai v×: (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5d. Sai v×: e. §óngf. Sai v×: H·y kiÓm tra c¸c ®¸p sè, söa l¹i chç sai (nÕu cã)?Trong vở bài tập bạn Dũng có bài làm sau. Kiến thức cần nhớ(x.y)n = xn.yn (y  0)xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n (x 0 , m  n) (xn)m = xm.n123Dặn Dò Làm bài 38;39 trang 22; 23 Học lại định nghĩa và các công thức liên quan đến lũy thừa số hữu tỉ chuẩn bị kiểm tra 15 phút chµo t¹m biÖt Quý thÇy c« gi¸o, cïng c¸c em häc sinhXin ch©n thµnh c¸m ¬n 

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.ppt