Mẫu: Cơ sở dữ liệu trong Báo cáo tự đánh giá của cơ sở giáo dục phổ thông

CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

I. Thông tin chung của nhà trường

Tên trường (theo quyết định thành lập):

Tiếng Việt: .

Tiếng Anh (nếu có): .

Tên trước đây (nếu có): .

Cơ quan chủ quản: .

 

doc 9 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu: Cơ sở dữ liệu trong Báo cáo tự đánh giá của cơ sở giáo dục phổ thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ 
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập): 
Tiếng Việt: ................................................................................................
Tiếng Anh (nếu có): ..................................................................................
Tên trước đây (nếu có): .............................................................................
Cơ quan chủ quản: .....................................................................................
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương:
Tên Hiệu trưởng:
Huyện / quận / thị xã / thành phố:
Điện thoại trường:
Xã / phường / thị trấn:
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
Web:
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
Số trường phụ (nếu có):
 Công lập
 Thuộc vùng đặc biệt khó khăn ?
 Bán công
 Trường liên kết với nước ngoài ?
 Dân lập
 Có học sinh khuyết tật ?
 Tư thục
 Có học sinh bán trú ?
 Loại hình khác (đề nghị ghi rõ)......
 Có học sinh nội trú ?
1. Trường phụ (nếu có)
Số
TT
Tên trường phụ
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách
Tổng số học sinh
Tổng số lớp (ghi rõ số lớp 6 đến lớp 9)
Tên cán bộ, giáo viên phụ trách
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Loại học sinh
Tổng số
Chia ra
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Tổng số học sinh
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Số học sinh tuyển mới vào lớp 6
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Số học sinh lưu ban năm học trước:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Số học sinh chuyển đến trong hè:
Số học sinh chuyển đi trong hè:
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là Đội viên:
Số học sinh là Đoàn viên:
Số học sinh bán trú dân nuôi:
Số học sinh nội trú dân nuôi:
Số học sinh khuyết tật hoà nhập:
Số học sinh thuộc diện chính sách (*)
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học:
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Số học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần:
- Số lớp học 6 buổi đến 9 / tuần:
- Số lớp học 2 buổi / ngày:
Các thông tin khác (nếu có)...
(*) Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo,...
Các chỉ số
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập trung bình và dưới trung bình.
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập dưới trung bình.
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập trung bình 
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập khá
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập giỏi và xuất sắc
Số lượng học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi
Các thông tin khác (nếu có)...
3. Thông tin về nhân sự
Nhân sự
Tổng số
Trong đó nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong tổng số
Biên chế
Hợp đồng
Thỉnh giảng
Dân tộc thiểu số
Nữ dân tộc thiểu số
Tổng số
Nữ
Tổng số
Nữ
Tổng số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên
Số đảng viên
- Đảng viên là giáo viên:
- Đảng viên là cán bộ quản lý:
- Đảng viên là nhân viên:
Số giáo viên chia theo chuẩn đào tạo
- Trên chuẩn:
- Đạt chuẩn:
- Chưa đạt chuẩn:
Số giáo viên dạy theo môn học
- Thể dục:
- Âm nhạc:
- Mỹ thuật:
- Tin học:
- Tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Anh:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn:
- Lịch sử:
- Địa lý:
- Toán học:
- Vật lý:
- Hoá học:
- Sinh học:
- Giáo dục công dân:
- Công nghệ:
- Môn học khác:
Số giáo viên chuyên trách đội:
Số giáo viên chuyên trách đoàn:
Cán bộ quản lý:
- Hiệu trưởng:
- Phó Hiệu trưởng:
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư, kế toán, thủ quỹ, y tế):
- Thư viện:
- Thiết bị dạy học:
- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác (nếu có)...
Tuổi trung bình của giáo viên cơ hữu:
Các chỉ số
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố
Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấp quốc gia
Số lượng bài báo của giáo viên đăng trong các tạp chí trong và ngoài nước
Số lượng sáng kiến, kinh nghiệm của cán bộ, giáo viên được cấp có thẩm quyền nghiệm thu
Số lượng sách tham khảo mà cán bô, giáo viên viết được các nhà xuất bản ấn hành
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp (ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
Các thông tin khác (nếu có)...
4. Danh sách cán bộ quản lý
Các bộ phận
Họ và tên
Chức vụ, chức danh, danh hiệu nhà giáo, học vị, học hàm
Điện thoại, Email
Chủ tịch Hội đồng quản trị 
Hiệu trưởng 
Các Phó Hiệu trưởng 
Các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Tổng phụ trách Đội, Công đoàn, (liệt kê)
Các Tổ trưởng tổ chuyên môn (liệt kê)
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
 	1. Cơ sở vật chất, thư viện
Các chỉ số
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2): 
1. Khối phòng học theo chức năng:
a) Số phòng học văn hoá:
b) Số phòng học bộ môn:
- Phòng học bộ môn Vật lý:
- Phòng học bộ môn Hoá học:
- Phòng học bộ môn Sinh học:
- Phòng học bộ môn Tin học:
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ:
- Phòng học bộ môn khác:
2. Khối phòng phục vụ học tập:
- Phòng giáo dục rèn luyện thể chất hoặc nhà đa năng:
- Phòng giáo dục nghệ thuật:
- Phòng thiết bị giáo dục:
- Phòng truyền thống 
- Phòng Đoàn, Đội:
- Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh tàn tật, khuyết tật hoà nhập:
- Phòng khác:...
3. Khối phòng hành chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng
- Phòng Phó Hiệu trưởng:
- Phòng giáo viên:
- Văn phòng:
- Phòng y tế học đường:
- Kho:
- Phòng thường trực, bảo vệ ở gần cổng trường
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm bảo điều kiện sức khoẻ học sinh bán trú (nếu có)
- Khu đất làm sân chơi, sân tập:
- Khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên:
- Khu vệ sinh học sinh:
- Khu để xe học sinh:
- Khu để xe giáo viên và nhân viên:
- Các hạng mục khác (nếu có):...
4. Thư viện: 
a) Diện tích (m2) thư viện (bao gồm cả phòng đọc của giáo viên và học sinh):
b) Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường (cuốn):
c) Máy tính của thu viện đã được kết nối internet ? (có hoặc chưa)
d) Các thông tin khác (nếu có)...
5. Tổng số máy tính của trường: 
- Dùng cho hệ thống văn phòng và quản lý:
- Số máy tính đang được kết nối internet:
- Dùng phục vụ học tập: 
6. Số thiết bị nghe nhìn:
- Tivi:
- Nhạc cụ:
- Đầu Video:
- Đầu đĩa:
- Máy chiếu OverHead:
- Máy chiếu Projector:
- Thiết bị khác:...
7. Các thông tin khác (nếu có)...
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây
Các chỉ số
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Tổng kinh phí được cấp từ ngân sách Nhà nước
Tổng kinh phí được cấp (đối với trường ngoài công lập)
Tổng kinh phí huy động được từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp, cá nhân,...
Các thông tin khác (nếu có)...

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_Co_so_DL.doc