ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY.
1/ Thuận lợi :
- Nội dung kiến thức chương trình SGK công nghệ 7 gần gũi với cuộc sống thường ngày và điều kiện thực tế ở địa phương , vừa sức với trình độ nhận thức của học sinh . SGK trình bày nội dung kiến thức qua kênh hình và kênh chữ , đã trở thành nguồn tri thức khoa học hiện đại , góp phần quan trọng vào việc kích thích hứng thú học tập và sang tạo cho học sinh . Các nội dung thực hành được tăng cường và chiếm thời lượng lớn phù hợp , điều này đã tạo lien hệ gắn lý thuyết với thực tiễn cuộc sống sản xuất , giúp cho quá trình nhận thức và vận động của học sinh trở nên sinh động hơn , thiết thực hơn .
- Cơ sở vật chất , tài liệu , sách vở , các trang thiếc bị phục vụ dạy học cho học sinh có trong nhà trường nhìn chung đầy đủ và có chất lượng . Nhà trường luôn chú ý đầu tư , sữa chữa , bổ sung them cơ sở vật chất để tạo điều kiện tốt nhất cho dạy và học như mua sắm them bàn ghế mới , hiện đại đúng qui cách ; đồng thời mua thêm đồ dung học tập để phục vụ cho thầy và trò , nhất là các đồ dung cho thực hành ; thư viện luôn mở cửa để cho bạn đọc vào mượn và nghiên cứu thông tin cần thiếc
- Nhìn chung học sinh khối 7 đều ngoan , hầu hết các em đều có ý thức tốt trong học tập , rèn luyện , khéo léo , chăm chỉ , tích cực, tự giác học tập . Nhiều em học tốt , tiếp thu bài học nhanh nên phong trào học tập của mỗi lớp cũng rất sôi nổi .
+Ban giám hiệu chỉ đạo chặt chẽ , cụ thể và quan tâm sát sao đến công tác giảng dạy của giáo viên
+Giáo viên nhiệt tình , có tinh thần học hỏi nâng cao kiến thức và trình độ chuyên môn của bản thân .
+Được sự quan tâm ủng hộ và giúp đỡ của hội khuyến học xã , hội cha mẹ học sinh và các đoàn thể khác cho thầy và trò những điều kiện tốt nhất .
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÙ MỸ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MỸ HIỆP NĂM HỌC 2015-2016 Họ và tên giáo viên: Nguyễn Du Tổ: Lí – Hóa – sinh – Công nghệ . Nhóm: Công nghệ Giảng dạy các lớp: 7A2→6 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY. 1/ Thuận lợi : - Nội dung kiến thức chương trình SGK công nghệ 7 gần gũi với cuộc sống thường ngày và điều kiện thực tế ở địa phương , vừa sức với trình độ nhận thức của học sinh . SGK trình bày nội dung kiến thức qua kênh hình và kênh chữ , đã trở thành nguồn tri thức khoa học hiện đại , góp phần quan trọng vào việc kích thích hứng thú học tập và sang tạo cho học sinh . Các nội dung thực hành được tăng cường và chiếm thời lượng lớn phù hợp , điều này đã tạo lien hệ gắn lý thuyết với thực tiễn cuộc sống sản xuất , giúp cho quá trình nhận thức và vận động của học sinh trở nên sinh động hơn , thiết thực hơn . - Cơ sở vật chất , tài liệu , sách vở , các trang thiếc bị phục vụ dạy học cho học sinh có trong nhà trường nhìn chung đầy đủ và có chất lượng . Nhà trường luôn chú ý đầu tư , sữa chữa , bổ sung them cơ sở vật chất để tạo điều kiện tốt nhất cho dạy và học như mua sắm them bàn ghế mới , hiện đại đúng qui cách ; đồng thời mua thêm đồ dung học tập để phục vụ cho thầy và trò , nhất là các đồ dung cho thực hành ; thư viện luôn mở cửa để cho bạn đọc vào mượn và nghiên cứu thông tin cần thiếc - Nhìn chung học sinh khối 7 đều ngoan , hầu hết các em đều có ý thức tốt trong học tập , rèn luyện , khéo léo , chăm chỉ , tích cực, tự giác học tập . Nhiều em học tốt , tiếp thu bài học nhanh nên phong trào học tập của mỗi lớp cũng rất sôi nổi . +Ban giám hiệu chỉ đạo chặt chẽ , cụ thể và quan tâm sát sao đến công tác giảng dạy của giáo viên +Giáo viên nhiệt tình , có tinh thần học hỏi nâng cao kiến thức và trình độ chuyên môn của bản thân . +Được sự quan tâm ủng hộ và giúp đỡ của hội khuyến học xã , hội cha mẹ học sinh và các đoàn thể khác cho thầy và trò những điều kiện tốt nhất . 2/ Khó khăn: - Do điều kiên còn hạn chế nên nhà trường chưa đầu tư thật đầy đủ đồ dung , thiết bị học tập cho mỗi học sinh , mà mới chỉ đảm bảo cho mỗi nhón học sinh . - Sách vở tài liệu về bộ môn công nghệ tuy đã có nhưng chưa thật phong phú , nhất là các loại sách tham khảo them về những lĩnh vực liên quan của môn công nghệ . - Đối tượng học sinh không đồng đều , còn một bộ phận các em học sinh nhận thức còn chậm , lười học bài , chưa chịu khó trong học tập . - Thời đại bùng nổ thông tin , các em tiếp cận với nhiều thong tin khác nhau , nhưng không phải học sinh nào cũng biết cách lựa chọn thông tin đúng đắn , các em dễ bị tiếp nhận những thong tin xấu nên ảnh hưởng đến nhận thức của các em . - Còn một số phụ huynh chưa thật quan tâm tới việc học tập của các em , vẫn còn tư tưởng phó mặc cho nhà trường II. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG. Lớp Sĩ số Chất lượng đầu năm Chỉ tiêu phấn đấu Ghi chú TB K G Học kỳ I Cả năm TB K G TB K G 7A2 7A3 7A4 7A5 7A6 + III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG. 1. Giáo viên. - Lập kế hoạch chi tiết và soạn giáo án đầy đủ , giảng dạy theo đúng kế hoạch và phân phối chương trình . - Áp dụng và tích cực sử dụng các phương pháp dạy học cải tiến vào từng tiết dạy , bài dạy . Tăng cường việc tiến hành các phương pháp dạy học như : Tổ chức dạy học phân nhóm , ứng dụng CNTT vào giảng dạy , phát huy tối đa ý thức chủ động , sáng tạo trong học tập của học sinh , mượn , trả , sử dụng đồ dùng dạy học đầy đủ , nghiêng cứu , giữ gìn cẩn thận . - Thực hiện nghiêm túc tất cả các tiết thực hành , gương mẫu và sáng tạo trong việc hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác lao động có tính chất nghề nghiệp . 2. Học sinh. - Tích cực tự học , tự bồi dưỡng , học tập ở bạn bè đồng nghiệp để không ngừng nâng cao trình độ nghiệp vụ . - Tổ chức cho học sinh tham gia các buổi ngoại khóa , tham quan thiên nhiên , liên hệ thực tiễn sinh động vào việc giảng dạy . - Hưởng ứng và tham gia nhiệt tình các buổi hội thảo chuyên đề ở nhóm chuyên môn . - Tiếp tục và tích cực đổi mới trong kiểm tra đánh giá học sinh . Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “ Hai không ’’ của ngành, ngăn chặn kịp thời các trường hợp gian lận trong kiểm tra , thi cử và có hình thức xử lý phù hợp với các trường hợp đó . IV . KẾT QUẢ THỰC HIỆN. Lớp Sĩ Số Chất lượng đầu năm Chỉ tiêu phấn đấu Ghi chú TB K G Học kỳ I Cả năm TB K G TB K G 7A2 7A3 7A4 7A5 7A6 + V. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : 1/ Cuối học kỳ I : ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu , biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng ở HKII ) . 2/ Cuối năm học : ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu , rút kinh nghiệm năn sau ) VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY : Tên chương Tổng Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức Cơ bản Phương pháp Giảng dạy Chuẩn bị của GV - HS Ghi chú PHẦN I TRỒNG TRỌT Chương I ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT 12 Tiết 1/ Kiến thức : Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện . - Hiểu khái niệm và thành phần của đất trồng . - Biết được tính chất của đất . Biết được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý , biện pháp cải tạo và bảo vệ đất. 2/ Kỹ năng : Phan biệt được các loại phân bón và tác dụng của phân bón đối với đất trồng. - Biết được cach bón phân và bảo quản các loại phân bón thông thường . - Hiểu được vai trò của giống cây trồng và các phương pháp chọn tạo giống cây trồng . - Biết được qui trình sản xuất giống cây trồng và cách bảo quản hạt giống . - Biết được tác hại của sâu , bệnh hại và các biện pháp phòng trừ . - Nhận biết được một số thuốc và nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại . 3/ Thái độ : Có ý thức bảo vệ môi trường sản xuất nông nghiệp - Hiểu được vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện . - Hiểu được khái niệm thành phần của đất trồng . - Biết được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý , biện pháp cải tạo và bảo vệ đất - Vấn đáp - Trực quan . - Hoạt động nhóm . Quan sát . - Thực hành . - Giải quyết vấn đề . - Bảng phụ : Phóng to các hình có trong SGK ở các bài học , Vật mẫu các tranh ảnh liên quan đến bài học . Chương II QUI TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT 7 Tiết 1/ Kiến thức : - Hiểu được mục đích , yêu cầu của việc làm đất bón phân lót . - Biết được mục đích , các phương pháp kiểm tra và xử Lý hạt giống , phương pháp gieo ntroongf cây nông nghiệp . - Hiểu nội dung và mục đích của các biện pháp chăm sóc cây trồng . - Hiểu được mục đích , yêu cầu của các phương pháp thu hoạch , bảo quản , chế biến nông sản . - Hiểu được các khái niệm luân canh , xen canh , tăng vụ . -2/ Kỹ năng : Có khả năng kiểm tra , xử lý hạt giống gieo trồng cây nông nghiệp , chăm sóc cây trồng . - Có khả năng thu hoạch , bảo quản và chế biến nông sản . - Có khả năng luân canh , xen canh , tăng vụ . 3/ Thái độ : - Có ý thức bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp . - Hiểu được mục đích yêu cầu của các công việc làm đất Bón phân lót - Biết được mục đích các phương pháp kiểm tra và xử lý hạt giống , phương pháp gieo tròng cây nông nghiệp - Hiểu được nội dung , mục đích của các biên pháp chăm sóc cây trồng . - Hiểu được mục đích yêu cầu thu hoạch , bảo quản chế biến nông sản . - Hiểu được các khái niệm và tác dụng của luân canh , xen canh , tăng vụ . -Trực quan , - Quan sát, - vấn đáp , - Hoạt động nhóm , - Thuyết trình . - Phóng to các hình trong SGK - Tranh ảnh có liên quan , bảng phụ . PHẦN II LÂM NGHIỆP Chương I KỸ THUẬT GIEO TRÔNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG 4 Tiết 1/ Kiến thức : Hiểu được vai trò , nhiệm vụ của tròng rừng . 2/ Kỹ năng : Biết được cách tạo cay giống trong vườn gieo ươm cây rừng Biết được cách trồng và chăm sóc rừng trồng . 3/ Thái độ : Có ý thức bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp . Hiểu được vai trò nhiệm vụ tròng rừng Hoạt động nhóm . Trực quan , giảng giải , vấn đáp , giải quyết vấn đề. Phóng to các hình có trong SGK , tranh ảnh có lien quan đến bài học , bảng phụ. Chương II KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG 4 Tiết 1/ Kiến thức : - Phân biệt được các loại khai thác rừng . - Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng . Các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác . - Hiểu được ý nghĩa , mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng . 2/ Kỹ năng : - Biết khai thác rừng . - Biết được điều kiện khai thac rừng . - Nắm được điều kiện khoanh nuôi rừng . 3/ Thái độ : - Có ý thức bảo vệ rừng . - Phân biệt được các loại khai thác rừng . - Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng , các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác - Hiểu được ý nghĩa , mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng . - Trực quan .- Vấn đáp , - Thảo luận nhóm . - Quan sát . - Phóng to hình trong SGK , tranh ảnh có liên quan đén bài học , bản phụ Phần 3. CHĂN NUÔI Chương I Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi 12 Tiết 1/ Kiến thức : - Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi , - Hiểu được một số kiến thức cơ bản về giống vật nuôi như : Sự tăng trưởng và phát dụ của vật nuôi ; chọn và nhân giống vật nuôi ; quản lý giống vật nuôi , . - Biết được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi - Vai trò dinh dưỡng của thức ăn đối với vật nuôi . - Biết được một số phương pháp sản xuất và chế biến thức ăn vật nuôi . 2/ Kỹ năng : - Biết chọn và nhân giống vật nuôi ; quản lý giống vật nuôi . .. - Biết được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi . - Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi . - - Biết được một số phương pháp sản xuất và chế biến thức ăn vật nuôi . 3 / Thái độ : - Có ý thức ứng dụng vào thực tế chăn nuôi . - Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi . - Hiểu được một số kiến thức cơ bản về giống vật nuôi như : Sự sinh trưởng , sự phát dục của vật nuôi ; chọn và nhân giống vật nuôi ; quản lý giống vật nuôi . - Biết được nguồn gốc , thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi - Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi . - Biết được một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi . - Trực quan , vấn đáp - Đặt và giải quyết vấn đề , - Thảo luận nhóm . - Phóng to hình trong SGK , tranh ảnh có liên quan đén bài học , bản phụ Chương II Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường chăn nuôi . 4 Tiết 1/ Kiến thức : - Biết được vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh môi trường trong chăn nuôi . - Biết cách nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Biết được nguyên nhân gây bệnh , các phòng và trị bệnh vật nuôi . - Biết được cách sử dụng Vacxin để phòng bệnh cho vật nuôi và gia cầm . 2/ Kỹ năng : - Biết sử dụng vacxin một cach khoa học . 3/ Thái độ : - Có ý thức cẩn thận trong sử dụng vacxin . - Biết được vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh môi trường trong chăn nuôi . - Biết nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Biết nguyên nhân gây bệnh , cphòng trị bệnh . - Biết cách sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi . - Vấn đáp , - Trực quan , - Hoạt động nhóm , - Quan sát , - Thuyết trình - Phóng to hình trong SGK , tranh ảnh có liên quan đến bài học , bản phụ Phần 4 THỦY SẢN Chương I Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi . 4 Tiết 1/ Kiến thức : - Hiểu được vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản . - Hiểu được đặc điểm , tính chất ,biện pháp , cấu tạo của nước nuôi thủy sản . - Biết được các loại thức ăn cho cá và phân biệt được sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo . 2/ Kỹ năng : - Biết được biện phấp nuôi trồng thủy sản . 3/ Thái độ : - Ý nghĩa của bảo vệ môi trường nuôi trồng thủy sản - Hiểu vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản . - Hiểu đặc điểm , tính chất , cấu tạo của nước nuôi thủy sản. - Biết được Các loại thức ăn cho cá và phân biệt sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo - Trực quan , - Giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm , - Quan sát . - Phóng to hình trong SGK , tranh ảnh có liên quan đến bài học , bản phụ Chương II Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường 5 Tiết 1/ Kiến thức : - Biết được kỹ thuật chăm sóc và quản lý ao nuôi , phương pháp phong và trị bệnh cho tôm , cá - Biết được các phương pháp thu hoạch , bảo quản , chế biến sản phẩm thủy sản . - Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản . 2/ Kỹ năng : - Quản lý ao nuôi , phương pháp phòng và trị bệnh cho tôm , cá - Có khả năng thu hoạch , bảo quản , chế biến sản phẩm thủy sản . 3/ Thái độ : Có ý thức bảo vệ môi trường sống và nguồn lợi thủy sản. - Biết được kỹ thuật chăm sóc , quản lý ao nuôi , phương pháp phòng và trị bệnh cho tôm cá . - Biết được các phương pháp thu hoạch , bảo quản , chế biến sản phẩm thủy sản . - Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản . - Hoạt động nhóm - Trực quan , - Đặt và giải quiets vấn đề Tranh các hình trong bài , tranh ảnh có lien quan , bảng phụ . Mỹ Hiệp , ngày 14 tháng 8 năm 2015 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN . NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH . . . Nguyễn Du Lê Tuấn Phụng DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Mỹ Hiệp,ngày 15 tháng 8 năm 2015 PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: