Bài toán 2: (2 điểm)
- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2
- Tìm GTLN, GTNN của biểu thức đơn giản.
Bài 1: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của x để A = 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 9 Bài toán 2: (2 điểm) - Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức đơn giản. Bài 1: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A = 1 Giải: a) A xác định khi x > 0 và x ¹ 1 b) Với x > 0 và x ¹ 1 ta có: c) Tìm x để A = 1 : (thỏa mãn x > 0 và x ¹ 1) Bài 2: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P khi x = 1 Giải: a) Với x ≥ 0; x ≠ 9 ta có: Vậy b) Thay giá trị của x = 1 vào P ta được Bài 3: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của x để P – 6 = 0 Giải: a) c) Tìm x để P – 6 = 0 : Vậy P – 6 = 0 khi x = 9 (thỏa mãn x > 0 và x ¹ 1) Bài 4: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A khi x = 4. Giải: a) Với x ≥ 0; x ≠ 9 ta có: b) Thay x = 4 vào biểu thức A ta được: Bài 5: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P với Giải: a)Với x > 0 và x ¹ 1 ta có: b) Tìm giá trị của P với Bài 6: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của a để biểu thức A xác định. b) Rút gọn biểu thức A Giải: a) Biểu thức A xác định khi a ≥ 0 và a ¹ 4. b) Với a ≥ 0 và a ¹ 4 ta có: Bài 7: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm giá trị của B khi a = 2 ; b = – 1 Giải: a) Với a > 0 và a ¹ b2 ta có: b) Thay a = 2 ; b = – 1 vào B ta được: B = – 4. 2. (– 1) = 8 Bài 8: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của x để A > 0 Giải: a) A có nghĩa b) c) A > 0 Û Bài 9: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A = 0,5 Giải: a) Đkxđ x > 0 và x ¹ 1 b) Tìm x để A = 0,5 : Bài 10: Cho biểu thức: a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b/ Rút gọn biểu thức A Giải: a) Biểu thức A xác định khi x > 0 và x ¹ 1 Bài 11: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức A b) So sánh giá trị của A với 1 Giải: a) Với a > 0; a ≠ 1 ta có: b) Bài 12: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b) Rút gọn A. Giải: a) A xác định khi x > 0 , x ≠ 9 ta có: b) Với x > 0 , x ≠ 9 ta có: Bài 13: a) Rút gọn biểu thức: b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = Giải: a) b) B = với mọi x Đẳng thức xảy ra khi . Vậy giá trị nhỏ nhất của B là khi Bài 14: Cho biểu thức: a) Rút gọn B. b) Tìm x để B = 3. Giải: a) Với x ≥ 0; x ≠ 1 ta có: b) Ta có: Bài 15: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. b) Rút gọn A. Giải: a) Điều kiện để A có nghĩa là a>0, b>0 và a ≠ b b) Bài 16: Cho a/- Tìm tập xác định của A. b/- Rút gọn A. c/- Tính giá ntrị của A khi . d/- Tìm a để A < 0. Giải: a, TXĐ : (0,25đ) b, Rút gọn : (0,75đ) c, (0,5đ) d, Khi A < 0 a > 0 => < 0 => 0 < a – 1 < 0 => 0 < a < 1 (0,5đ) Bài 17: Cho biểu thức: a) Tìm TXĐ. b) Với mọi a,b TXĐ. CMR A không phụ thuộc vào a. Giải: a) TXĐ b) Vậy A không phụ thuộc vào a Bài 18: a, Rút gọn b, Xác định hàm số y = 3x + b biết đồ thị của nó qua điểm A(-1, 2) Giải: a, Rút gọn : (1đ) b, Đồ thị hàm số y = 3x + b đi qua (-1,2) => 2 = 3(-1) + b => b = 5 => Hàm số có dạng y = 3x + 5 (1đ) Bài 19: CMR a/ b/ Giải: a, (1đ) b, Bài 20: Cho a, Tìm x để A có nghĩa. b, CMR A không phụ thuộc a Giải: a, A có nghĩa a> 0 và (0,5đ) b, (0,75đ) Vậy A không thuộc a (0,25đ) Bài 21:Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của a để P xác định. Rút gọn P b) Tìm giá trị của P khi c) Tìm giá trị của a sao cho P < 0 Giải: a) Điều kiện: a > 0 ; a ≠ 1 b) Tìm giá trị của P khi c) Tìm giá trị của a sao cho P < 0 Bài 22: Cho biểu thức: a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b/ Rút gọn biểu thức A c/ Tính giá trị của A khi Giải: a/ Biểu thức A xác định khi x > 0 và x ¹ 1 c/ Khi Bài 23: Cho biểu thức : a) Tìm điều kiện của x để A xác định. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A = – 1 . Giải: a/ Biểu thức A xác định khi x > 0 và x ¹ ± 3 c/ Tìm x để A = – 1 : Bài 24: Cho biểu thức : a) Tìm điều kiện của a để Q xác định. b) Rút gọn Q. c) Tìm giá trị của a để Q dương. Giải: a) Điều kiện: a > 0 ; a ≠ 4 và a ≠ 1 b) Rút gọn: c) Với a > 0 ta có Vậy Q dương khi a>4 Bài 25: a) Chứng minh đẳng thức: b) Giải phương trình: Giải: a) Chứng minh đẳng thức: Ta có: Vậy b)Giải phương trình: ĐK: Û x = 1 (thoả ĐK) Bài 26: Giải: Bài 27: Giải:
Tài liệu đính kèm: