Phân Biệt EVERYDAY or EVERY DAY

EVERYDAY or EVERY DAY khi dịch nghĩa sang tiếng Việt theo kiểu “bình dân” là MỖI NGÀY. Bản thân tôi và có lẽ nhiều người cũng thường dùng lẫn lộn chúng !!??

 Chúng tôi xin chia sẻ sự khác biệt giữa chúng:

I."Everyday" là một tính từ (adjective). Vì vậy, từ này nằm trước danh từ để miêu tả cho danh từ ấy. Mang nghĩa “thông thường, bình thường, lệ thường, mỗi ngày”.

 

doc 3 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân Biệt EVERYDAY or EVERY DAY", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân Biệt EVERYDAY or EVERY DAY
	EVERYDAY or EVERY DAY khi dịch nghĩa sang tiếng Việt theo kiểu “bình dân” là MỖI NGÀY. Bản thân tôi và có lẽ nhiều người cũng thường dùng lẫn lộn chúng !!??
	Chúng tôi xin chia sẻ sự khác biệt giữa chúng:
I."Everyday" là một tính từ (adjective). Vì vậy, từ này nằm trước danh từ để miêu tả cho danh từ ấy. Mang nghĩa “thông thường, bình thường, lệ thường, mỗi ngày”.
Ví dụ: 
-You should wear an elegant dress for the wedding, not just an everyday one. (Bạn nên mặc một chiếc váy thanh lịch để dự đám cưới, vì không phải là một ngày bình thường)                         
-Don’t use the everyday dishes. It’s a special occasion. -Đừng dùng những chiếc đĩa bình thường (vẫn hay dùng hằng ngày). Đây là một dịp đặc biệt.
-You shouldn’t wear an everyday outfit to the wedding.Bạn không nên mặc quần áo bình thường (vẫn hay mặc hằng ngày) đi dự đám cưới.
-These shoes are great for everyday wear.
Những chiếc giày này thích hợp để mang mỗi ngày.
-Don’t let the problems of everyday life get you down.
Đừng để những vấn đề của cuộc sống hằng ngày làm bạn buồn.
-He treated the news of his huge win on the lottery like an everyday occurrence. Ông ta nghiên cứu các tin tức chiến thắng lớn về xổ số của ông ta hầu như xảy ra hàng ngày.
-Those are everyday activities. Đó là những hoạt động hàng ngày.
- Alex thought he found a diamond ring on the street. It turned out to be an everyday glass stone.
(Alex tưởng là đã lượm được một chiếc nhẫn kim cương ai dè nó lại là cục thủy tinh bình thường hay gặp hằng ngày)
-These shoes are great for everyday wear.
Những đôi giày này rất tuyệt để mang hàng ngày.
II.EVERY DAY
*"Every day" là một cụm từ (1 TÍNH TỪ + 1 DANH TỪ) được dùng như trạng từ (adverb), chỉ sự thường xuyên xảy ra của hành động Vì vậy, từ này nằm sau động từ bổ trợ nghĩa cho động từ ấy.
Ví dụ: 
- I learn English EVERY DAY
-Low prices, every day! (một cửa hàng treo biển) / Giá thấp, mỗi ngày!
-You should take a shower every day. Bạn nên tắm mỗi ngày.
-I brush my teeth every day. Tôi đánh răng mỗi ngày
-Every day she goes to work on foot. Hàng ngày, cô ta đi bộ đến nơi làm việc.
*Vì làm nhiệm vụ như 1 trạng từ nên EVERY DAY có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu.
-I go to the park every day.
Tôi đến công viên mỗi ngày.
-I have to work every day this week except Friday.
Tôi phải đi làm mỗi ngày trong tuần này trừ thứ 6.
-Every day I feel a little better.
Mỗi ngày tôi cảm thấy tốt hơn một chút.
- I read the newspaper every day. (Thứ 2 đến Chúa Nhật - Ngày nào tôi cũng đọc báo cả)
*EVERY DAY đồng nghĩa với EACH DAY.
Lưu ý :
-Trong những câu trên, EVERY DAY làm nhiệm vụ như một trạng từ nhưng trong câu sau đây thì EVERY DAY không làm nhiệm vụ như 1 trạng từ nữa mà trở về là 1 TÍNH TỪ + 1 DANH TỪ và làm chủ ngữ trong câu.
-Every day is a gift.
Mỗi ngày là một món quà.
 “I learn English EVERY DAY”
Cách phát âm
everyday /ˈe vrɪdeɪ/: từ này có trọng âm 1, nhấm vào âm /ˈe/    
every day /e vrɪˈdeɪ/: từ này có trọng âm 3, nhấn vào âm /ˈei/
MẸO DÙNG:
-Everyday đồng nghĩa với ordinary (thông thường). Every day đồng nghĩa với each day (mỗi ngày). Vì vậy, một bí quyết nhỏ để sử dụng chính xác everyday và every day là dùng từ đồng nghĩa của mỗi từ vào câu bạn muốn diễn đạt. Nếu ordinary hợp lý thì bạn dùng everyday, còn nếu each day hợp lý thì bạn dùng every day.
Phân biệt Everyday, Every day và Daily
Daily (adjective & adverb): means done or produced 'every day' or on every weekday. (Có nghĩa là làm hoặc sản xuất hằng ngày hoặc mỗi ngày trong tuần)
Ví dụ:
-Poverty affects the daily lives of millions of people. Nghèo nàn ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của hàng triệu người.
-The machines are inspected twice daily. Máy móc được kiểm tra hai lần mỗi ngày.
Để chúng ta thấy rõ hơn sự khác biệt giữa EVERYDAY VÀ EVERY DAY, hãy quan sát ví dụ sau đây:
- I read the newspaper every day, but it's mostly filled with everyday stories about politicians and economy.
(Tôi đọc báo hàng ngày, nhưng chẳng có chuyện gì lạ lùng cả, cũng các chính trị gia và cũng chuyện kinh tế; chuyện hằng ngày).

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan_biet_EVERYDAY_or_EVERY_DAY.doc