Phân biệt giới từ, trạng từ, liên từ trong tiếng Anh

I/Giới từ -Preposition (Prep)

1. Giới từ là gì ?

Giới từ là tiếng đứng trước một Danh từ (Noun) hay một hình thức tương đương với danh từ (Noun equivalent) -một cụm từ, để chỉ sự liên hệ giữa tiếng mà nó đứng trước với các thành phần khác trong mệnh đề.-Giới từ luôn có túc từ theo sau:

Ví dụ:

-I put the pen on the table – Tôi để cây bút mực trên bàn.

(on chỉ sự liên hệ giữa the table và the pen)

-I sit on the chair.

-There are 4 people in my family.

 

doc 3 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 2976Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân biệt giới từ, trạng từ, liên từ trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt giới từ, trạng từ, liên từ 
trong tiếng Anh
I/Giới từ -Preposition (Prep)
1. Giới từ là gì ?
Giới từ là tiếng đứng trước một Danh từ (Noun) hay một hình thức tương đương với danh từ (Noun equivalent) -một cụm từ, để chỉ sự liên hệ giữa tiếng mà nó đứng trước với các thành phần khác trong mệnh đề.-Giới từ luôn có túc từ theo sau:
Ví dụ:
-I put the pen on the table – Tôi để cây bút mực trên bàn.
(on chỉ sự liên hệ giữa the table và the pen)
-I sit on the chair.
-There are 4 people in my family.
-He sat before me. (giới từ)
-He walked down the hill – Anh ta đã đi bộ xuống đồi. (prep)
-There is a book on the table – Có một quyển sách trên bàn. (prep)
-Do you know anything about him? – Anh có biết gì về ông ta không? (prep)
2.Cụm từ được dùng như giới từ:
Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ :
-Because of ( bởi vì )
+I was late because of the rain. ( giới từ )
-By means of ( do, bằng cách)
-In spite of (mặc dù)
-In opposition to ( đối nghịch với )
-On account of ( bởi vì )
-In the place of ( thay vì )
-In the event of ( nếu mà )
+In the event of my not coming, you can come home.( nếu mà tôi không đến thì anh cứ về)
-With a view to ( với ý định để )
-With the view of ( với ý định để )
+I learn English with the view of going abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài)
-For the shake of ( vì )
+I write this lesson for the shake of your progress. ( tôi viết bài này vì sự tiến bộ của các bạn)
-On behalf of ( thay mặt cho)
+On behalf of the students in the class, I wish you good health. ( thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe)
-In view of ( xét về )
+In view of age, I am not very old. ( xét về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm)
-With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới)
+I send this book to you with reference to my study.( tôi đưa bạn quyển sách này có liên hệ đến việc học của tôi. )
3. Giới từ trá hình:
Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác:
At 7 o'clock ( o' = of )
Lúc 7 giờ ( số 7 của cái đồng hồ )
4.PHÂN LOẠI GIỚI TỪ 
a) Giời từ chỉ thời gian: At : vào lúc ( thường đi với giờ ) On : vào (thường đi với ngày ) In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ ) Before: trước After : sau ; During : trong (khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian ) During the day During the holiday; Since : từ ( thường đi với thời điểm ) since 2005; Till : cho đến ( thường đi với thời điểm ) ; By : trước ( thường đi với thời điểm ) By the end of this week; From : từ ( thường đi với to ) From Monday to Sunday. Pending : trong khi
Pending my arrival, He greeted me warmly. ( khi tôi đến anh ta chào tôi nhiệt tình)
II.Trạng từ -ADVERB (adv)
1. Trạng từ là gì ?
Trạng từ là từ bổ nghĩa (modify) cho bất cứ loại từ nào ngoại trừ Danh từ và Đại từ. Thường đứng sau động từ và không có túc từ theo sau.
Ví dụ:
-Is anyone in? – Có ai trong nhà không?
(in chỉ nơi chốn, bổ nghĩa cho động từ is)
-Put that knife down – Hãy để con dao xuống. (adv)
-The war still went on – Chiến tranh vẫn còn tiếp tục. (adv) 
-Don’t leave waste paper about – Đừng xả giấy rác bừa bãi. (adv)
-Put the gun down.
-Go on !
-Price goes up.
III. LIÊN TỪ -conjunction (conj)
Đứng trước một mệnh đề.
He sat before me. (giới từ)
He had come home before I went to school. ( liên từ )
Một số liên từ khi đổi qua giới từ thì thay đổi về hình thức:
I was late because It rained. ( liên từ )
I was late because of the rain. ( giới từ )
I learn English in order that I can go abroad. (liên từ )
I learn English in order to go abroad. (liên từ )
Please do as I have told you. ( liên từ )
I like friends like them. ( giới từ )

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan_biet_Gioi_tu_Trang_tu_Lien_tu.doc