Bài mở đầu
Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc ( không dạy 1.1.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên; 1.2.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi hóa học) Mẫu vải.
Vải, bật lửa- chậu nước.
Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc. Mẫu vải.
Vải, bật lửa- chậu nước.
Bài 2: Lựa chọn trang phục. Tranh vẽ trang phục.
Tranh nhận biết các loại trang phục.
Bài 2: Lựa chọn trang phục. Tranh vẽ trang phục.Tranh nhận biết các loại trang phục.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 (CóTBDH ) NĂM HỌC : 2015 - 2016 (CV- 791/HD- BGDĐT ) Cả năm: 35 tuần: 70 tiết Học kì I: 18 tuần: 36 tiết Học kì II: 17 tuần: 34 tiết Tiết Tên bài dạy Đồ dùng dạy học Ghi chú ( có, không ,tự làm ) Học kì I 1 Bài mở đầu 2 Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc ( không dạy 1.1.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên; 1.2.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi hóa học) Mẫu vải. Vải, bật lửa- chậu nước. Có 3 Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc. Mẫu vải. Vải, bật lửa- chậu nước. Có GVCB 4 Bài 2: Lựa chọn trang phục. Tranh vẽ trang phục. Tranh nhận biết các loại trang phục. Tự làm 5 Bài 2: Lựa chọn trang phục. Tranh vẽ trang phục.Tranh nhận biết các loại trang phục. Tự làm 6 Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục. Mẫu vải, tranh kiểu trang phục. ST 7 Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục. Mẫu vải, tranh kiểu trang phục. ST 8 Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục. Một số tranh ảnh phù hợp. Tự làm 9 Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục. (II.1.c) Kí hiệu giặt, là: Giới thiệu để HS nhận biết) Một số tranh ảnh phù hợp. Tự làm 10 Bài 5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản. Kim chỉ, vải, kéo. HSCB 11 Bài 5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản. Kim chỉ, vải, kéo. HSCB 12 Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải. Tự làm HSCB 13 Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải. Tự làm HSCB 14 Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải. Tự làm HSCB 15 Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải. Tự làm HSCB 16 Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải. Tự làm HSCB 17 Ôn tập chương I BĐTD Tự làm 18 Kiểm tra thực hành Dụng cụ thực hành theo nội dung lựa chọn kiểm tra. HSCB 19 Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình. Một số tranh vẽ trang trí, bài trí trong gia đình. Có 20 Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình.(II.3. Mố số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam: Chọn nội dung dạy phù hợp nhà ở địa phương) Một số tranh vẽ trang trí, bài trí trong gia đình. Có 21 Bài 9: TH. Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình. (TH. Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình mình) Sách vở, dụng cụ học tập, tranh ảnh, bàn nhỏ, đèn học. Mô hình - tự làm 22 Bài 9: TH. Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình. Sách vở, dụng cụ học tập, tranh ảnh, bàn nhỏ, đèn học. Mô hình - tự làm 23 Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Tranh ảnh. Không 24 Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Tranh ảnh. Không 25 Bài 11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật. Tranh ảnh. Tự làm 26 Bài 11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật. Tranh ảnh. Tự làm 27 Bài 12: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa. Tranh ảnh trang trí bằng cây cảnh Kiến thức thực tiễn. Có 28 Bài 12: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa. Tranh ảnh trang trí bằng cây cảnh Kiến thức thực tiễn. Có 29 Bài 13: Cắm hoa trang trí. Một số tranh ảnh về cắm hoa. Một số dụng cụ cắm hoa. Có 30 Bài 13: Cắm hoa trang trí. Một số tranh ảnh về cắm hoa. Một số dụng cụ cắm hoa. Có 31 Bài 14: TH: Cắm hoa ( Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng sau. 1. Cắm hoa dạng đứng. 2. Cắm hoa dạng nghiêng. 3. Cắm hoa dạng tỏa tròn.) Các mẫu vẽ cắm hoa. Các loại lọ, dụng cụ cắm hoa. Kéo, dao. Tự làm 32 Bài 14: TH: Cắm hoa ( Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng sau. 1. Cắm hoa dạng đứng. 2. Cắm hoa dạng nghiêng. 3. Cắm hoa dạng tỏa tròn.) Các mẫu vẽ cắm hoa. Các loại lọ, dụng cụ cắm hoa. Kéo, dao. Tự làm 33 Bài 14: TH: Cắm hoa ( Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng sau. 1. Cắm hoa dạng đứng. 2. Cắm hoa dạng nghiêng. 3. Cắm hoa dạng tỏa tròn.) Các mẫu vẽ cắm hoa. Các loại lọ, dụng cụ cắm hoa. Kéo, dao. Tự làm 34 Kiểm tra thực hành: Cắm hoa trang trí. HSCB 35 Ôn trập chương II. 36 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II 37 Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng. Tự làm 38 Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng. Tự làm 39 Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng. Tự làm 40 Bài 16: Vật sinh an toàn thực phẩm Tranh minh họa. Sừu tầm các câu truyện thực tế về an toàn thực phẩm. Tự làm 41 Bài 16: Vật sinh an toàn thực phẩm Tranh minh họa. Sừu tầm các câu truyện thực tế về an toàn thực phẩm. Tự làm 42 Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. Các hình vẽ phóng to. Liên hệ thực tế với đời sống xung quanh ta. Tự làm 43 Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. Các hình vẽ phóng to. Liên hệ thực tế với đời sống xung quanh ta. Tự làm 44 Bài 18: Các phương pháp chế biến món ăn (dạy mục II.1: trộn dầu dấm và mục II.2 trộng hỗn hợp. Không dạy các PP còn lại) Kiến thức. Phương pháp giảng bài. NC 45 Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.) Dụng cụ tỉa hoa. Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt. HSCB 46 Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.) Dụng cụ tỉa hoa. Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt. HSCB 47 Bài 24: TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.) Dụng cụ tỉa hoa. Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt. HSCB 48 Bài 24: TH: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.) Dụng cụ tỉa hoa. Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt. HSCB 49 Bài 19: TH: Chế biến món ăn: trộn dầu giấm rau xà lách. Hình mẫu.Vật làm mẫu để nhận biết.Rau, củ, quả, gia vị. Tự làm HSCB 50 Bài 19: TH: Chế biến món ăn: trộn dầu giấm rau xà lách. Hình mẫu. Vật làm mẫu để nhận biết. Rau, củ, quả, gia vị. Tự làm GV - HS 51 Bài 19: TH: Chế biến mon ăn: trộn dầu giấm rau xà lách. Hình mẫu. Vật làm mẫu để nhận biết. Rau, củ, quả, gia vị. Tự làm GV - HS 52 Bài 19: TH: Chế biến mon ăn: trộn dầu giấm rau xà lách. Hình mẫu. Vật làm mẫu để nhận biết. Rau, củ, quả, gia vị. Tự làm GV - HS 53 Kiểm tra thực hành Đề Biểu điểm 54 Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình Tranh vẽ trang trí, trình bày món ăn. Có 55 Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình Tranh vẽ trang trí, trình bày món ăn. Có 56 Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn. Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon. NC 57 Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn. Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon. NC 58 Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn. Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon. NC 59 Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn. Chuẩn bị một số thực đơn. ST 60 Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn. Chuẩn bị một số thực đơn. ST 61 Ôn tập chương III BĐTD Tự làm 62 Bài 25: Thu nhập gia đình Tranh ảnh của một số ngành kinh tế. Kiến thức thực tế. ST 63 Bài 25: Thu nhập gia đình Tranh ảnh của một số ngành kinh tế. Kiến thức thực tế. ST 64 Bài 26: Chi tiêu trong gia đình Kiến thức thực tế Tranh 3-4 trang 132 Tự làm 65 Bài 26: Chi tiêu trong gia đình. (IV.1. Chi tiêu hợp lí. – Phân các ví dụ. Thay đổi các số liệu ở các ví dụ cho phù hợp với thực tế.) Kiến thức thực tế Tranh 3-4 trang 132 Tự làm 66 TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình. ST 67 TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình. ST 68 Ôn tập chương IV. Tự làm 69 Kiểm tra học kì II ( Thực hành) 70 Kiểm tra học kì II (Lý thuyết) Hiệu trưởng Người lập Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngọc Thạch PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 ( CóTBDH ) NĂM HỌC : 2015 - 2016 (CV- 791/HD- BGDĐT ) Cả năm: 35 tuần: 52 tiết Học kì I: 18 tuần: 18 tiết Học kì II: 17 tuần: 34 tiết Tiết Tên bài dạy Đồ dùng dạy học Ghi chú (có , không , tự làm HỌC KỲ I 1 Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng. Tranh phóng to hinh1 SGK trang 1 Hình phóng to hình1 SGK trang 7. Tự làm 2 Bài 3: Một số tính chất của đất trồng. Cốc nước, mẫu đất. Mẫu đất cát, sét, thịt. Tự làm 3 Bài 4: TH: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản. Bài 5: TH: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu. Các mẫu đất, ống hút nước. Lọ chị thị màu tổng hợp, thang màu chuẩn, thì nhỏ màu trắng. Không có 4 Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. Tranh phóng to hình 3, 4, 5 SGK trang 14. Tự làm 5 Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt. Mẫu một số loại phân bón đạm, lân, kali. Trang phóng to hình 6 SGKtrang17. Có Tự làm 6 Bài 8: TH: Nhận biết một số loại phân hóa học. Chuẩn bị một số loại phân bón hóa học. Có 7 Bài 9: Cách sử dụng và bảo quan các loại phân bón thông thường. Trang phóng to hình 6, 7, 8, 9, 10 SGK trang 21. Tự làm 8 Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng. (III.4. Phương pháp nuôi cấy mô: Không dạy) Trang phóng to hình 11 SGK trang 23. Tự làm 9 Ôn tập 10 Kiểm tra 1 tiết 11 Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. (1.2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: Nêu thêm ví dụ Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô) Mẫu dam cành, ghép cành, bầu chiết. Tranh Tranh phong to hình 12, 13,14 SGK trang 25.Tranh phóng to sơ đồ 3. HS CB Có Tự làm 12 Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng. Tranh phóng to biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn. Tranh Dấu hiệu cây trồng bị sâu , bệnh phá hại Tự làm Có 13 Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại. Tranh phóng to hình 21, 22, 23 SGK trang 31, 32 Tự làm 14 Bài 14: TH: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trù sâu, bệnh hại. (2. Quan sát một số dạng thuốc: Không dạy) Ống nghiệm kẹp gỗ, đèn cồn, thìa nhựa, than hoa, kẹp sắt mẫu một số phân bón, Nhãn của các dạng thuốc 7 dạng thuốc khác nhau. Có 7 lọ, 2 xô nước. Có 15 Bài 15: Làm đất bón phân lót. Tranh phóng to hình 25- 26 SGK trang 18. Hình chụp phóng to một ruộng đất màu đát lên luống. Tự làm 16 Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp. Hình 27, 28 SGK phóng to. Tự làm 17 Ôn tập BĐTD Tự làm 18 Kiếm tra học kì I Đề HỌC LỲ II 19 Bài 17: TH: xử lí hạt giống bằng nước ẩm Ngô thóc mỗi loại 0.5 kg Nhiệt kế một ấm điện, hai chậu nựa, hai xô nước sặc, một giá đựng hạt. Muối ăn, ngô thóc, tranh vẽ về quy trình xử lý hạt giống bằng nước. Giấy lọc. HSCB Tự làm 20 Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồn Hình 29, 30 SGK phóng to. Tự làm 21 Bài 20: Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản. Phóng to hình 31 SGK ảnh chụp phóng to ruộng lúa chín thu hoạch được. Tự làm 22 Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ. Phóng to hinh 33 SGK Ảnh chụp phóng to một số đồi trồng xen canh. Tự làm 23 Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng. Phóng to hình 34. Tự làm 24 Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng(i.2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm. Không dạy) Phóng to tranh 36: Luống đất, bầu đất. Tự làm 25 Bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng Phòng to tranh 36: Chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng. Tự làm 26 Bài 25: TH: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.Gieo hạt vào bầu đất. 2. Cấy cây con vào bầu dất. Tùy theo điều kiện của từng trường, mỗi học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nội dung trên.) Trang quy trình gieo hạt vào bầu đất. Tự làm 27 Bài 26: Trông cây rừng. Phóng to tranh vẽ hình 42, 43. Tự làm 28 Bài 27: Chăm sóc rừng sau khi trồng. Tranh vẽ các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng. Không 29 Bài 28: Khai thác rừng 30 Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng. Tranh rừng bị tàn phá. TBGDCD 31 Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triến chăn nuôi. Tranh vẽ vai trò của chăn nuôi trong nên kinh tế. Tự làm 32 Bài 31: Giống vật nuôi (1.3.Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi không dạy.) Hình phóng to một số giống vật nuôi. Tự làm 33 Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. (II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. Không dạy) 34 Ôn tập 35 Kiểm tra 1 tiết 36 Bài 33: Một số phương pháp chịn lọc và quản kí giống vật nuôi (III. Quản lí giống vật nuôi: Không dạy sơ đồ 9 vả bài tập ứng dụng chỉ giới thiệu chọ học sinh nội dụng và mục đích quản lí giống vật nuôi) Sơ đồ 9 phóng to. Tự làm 37 Bài 34: Nhân giống vật nuôi 38 Bài 35: TH: Nhận biết và chọn lọc một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Phần chuẩn bị vật nuôi không bắt buộc. II Không bắt buộc.) Tranh vẽ các giống lợn Mô hinh Tự làm 40 Bài 37: Thức ăn vật nuôi Phóng to hình 63, 63, 65 SGK trang 101 Tự làm 41 Bài 38: Vìa trò của thức ăn đối với vật nuôi. Bằng 5 sự tiêu hóa và hấp thự thức ăn. Phóng to bẳng 6 SGK trang 103. Tự làm 42 Bài 39: Chế biến và dự trữ thức cho vật nuôi Phóng to hình 66, 67 trang 105 SGK. Tự làm 43 Bài 40: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi Phóng to hình 68 SGK trang 108 Tự làm 44 Bài 41: TH: Chế biến thức ăn họ đầu bằng nhiệt Hạt đậu tương chảo gang nồi, bếp. Phóng to tranh quy trình thực hành. HSCB 45 Bài 42: TH: Chết biên thức ăn giàu gluxit bằng men. Cối, men rượu nước cất. Phóng to tranh quy trình thực hành. HSCB Tự làm 46 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. Sơ đồ 10, 11 phong to SGK trang 116. Hình 70 71, phóng to SGK trang 117 Tự làm 47 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. Sơ đồ 10, 11 phong to SGK trang 116. Hình 70 71, phóng to SGK trang 117 Tự làm 48 Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. Sơ đồ 12, 13 trang 120 SGK Tự làm 49 Bài 46: Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi. Sơ đồ 14 SGK Tự làm 50 Bài 47: Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. Một số mẫu vắc xin niu cat xơ, kim tiêm. Không 51 Ôn tập 52 Kiểm tra học kì II Hiệu trưởng Người lập Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngọc Thạch PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8 ( Có TBDH ) NĂM HỌC : 2015 -2016 (CV- 791/HD- BGDĐT ) Cả năm : 35 tuần : 53 tiết Học kì 1 : 18 tuần : 36 tiết Học kì 2 : 17 tuần : 17 tiết Tiết Tên bài tập Tên TBDH ( Theo yêu cầu của bài dạy ) Ghi chú (có , không , tự làm HỌC KÌ 1 PHẦN 1 : VẼ KỸ THUẬT Chương 1 : Bản vẽ các khối hình 1 Bài 1 : Vai trò của bãn vẽ kĩ thuật Hình 1.1 đến 1.4 Tự làm 2 Bài 2: Hình chiếu Mẫu vật: bao diêm, bao thuốc lá Bìa cứng Tự làm 3 Bài 3: TH Hình chiếu của các khối vật thể Thước, eeke, compa, giấy A4, bút chì HSCB 4 Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện Hình 4.1 đến 4.7 Mô hình các khối đa diện Tự làm Có 5 Bài 5: Đọc bản vẽ các khối đa diện Thước, eeke, compa, giấy A4, bút chìTranh hình 5.2 HSCB 6 Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay Mô hình các khối tròn xoay Bản vẽ các khối tròn xoay Có Tự làm 7 Bài 7: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay ( kiểm tra 15p) Mô hình các khối tròn xoay Có CHƯƠNG 2 : BẢN VẼ KỶ THUẬT 8 Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật - hình cắt Mẫu vật: quả cam, mô hình ống lót Hình 8.2 Có 9 Bài 9: Bản vẽ chi tiết Tranh hình 9.1 SGK ống lót, mô hình ống lót Có 10 Bài 10: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt Tranh vẽ chi tiết vành đai hình 10.1 Có 11 Bài 11: bản vẽ ren Tranh hình 11.1 SGK Một số chi tiết có ren, đinh tán , bóng đèn đui xoáy Có ST 12 Bài 12: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren Bản vẽ hình 12.19 Có 13 Bài 13: Bản vẽ lắp Tranh Bản vẽ lắp , mẫu vật bộ vòng đai Có 14 Bài 15: Bản vẽ nhà Tranh bản vẽ nhà Có 15 ÔN TẬP 16 Kiểm tra 1 tiết ( chương I ,II) PHẦN II : CƠ KHÍ Chương III :Gia công cơ khí 17 Bài 17:Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống Tranh vẽ: Mẫu vật:kim ,dao ,kéo Tự làm 18 19 Bài 19:Vật liệu cơ khí(Mục 1,2 lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại ,phi kim minh họa) Mẫu vật:vật liệu cơ khí(kim loại đen ,kim loại màu) Có 220 Bài 20:Dụng cụ cơ khí(b:thước cặp :không dạy) Bộ tranh hình 20.1 đến 26.1 Dụng cụ cơ khí Tự làm Có 21 Bài 21+22:Cưa ,đục dũa và khoan kim loại(không dạy phần 2 bài 21và 22.Ghép nội dung 1 bài 21 và nội dung 1 bài 22 dạy trong 1 tiết). Tranh vẽ bài 21 và 22 Dụng cụ:Hộp đồ cơ khí Tự làm Có Chương IV: Chi tiết máy và lắp ghép 22 Bài 24:Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(hình 24.3 giáo viên không dạy có thể chọn hình khác) Mẫu vật:cụm trục trước xe đạp Tranh vẽ :hình 24.1 Tự làm Có 23 Bài 25:Mối ghép cố định Tranh vẽ :hình 25.1 đến 25.3 Có 24 Bài 26:Mối ghép tháo được Tranh vẽ :Hình 26.1 đến 26.2 Mẫu vật:một số bộ ốc vít Tự làm Có 25 Bài 27:Mối ghép động Tranh vẽ : hình 27 Mẫu vật :Ghế xếp,hình bao diêm Tự làm Có Chương V:Truyền và biến đổi chuyển động 26 Bài 29:truyền chuyển động Mô hình truyền động đai.truyền động bánh răng,truyền động xích Tranh vẽ :Hình 29.1 đến 29.3 Có 27 Bài 30:Biến đổi chuyển động Tranh vẽ :hình 30.2 đến 30.4 Tự làm 28 Bài 31:TH:truyền chuyển động (3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ 4 kì:không bắt buộc dạy) Bộ TN truyền động Dụng cụ:thước lá ,thước cặp,tua-vít,mỏ lết Có PhầnIII:Kĩ thuật điện 29 Bài 32:Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống Tranh vẽ các nhà máy điện Tự làm Chương VI: An toàn điện 30 Bài 33:An toàn điện Tranh vẽ bài 33 Tự làm 31 Bài 34:TH:dụng cụ bảo vệ an toàn điện Vật liệu:Thảm cách điện ,giá cách điện ,găng tay cao su. Dụng cụ:Bút thử điện,kìm điện ,tua vít Không Có 32 Bài 35:TH:Cứu người bị tai nạn điện Vật liệu:Thảm cách điện ,giá cách điện ,găng tay cao su. Không Chương VII: Đồ dùng điện gia đình 33 Bài 36:Dụng cụ kĩ thuật điện Vật liệu dẫn điện ,vật liệu dẫn từ,vật liệu cách điện Có 34 Bài 38: Đồ dung điện quang Đèn sợi đốt ,đuôi xoắn . Có 35 Ôn tập:Vẽ kĩ thuật và vẽ cơ khí 36 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II 37 Bài 39: Đèn huỳnh quang Tranh vẽ đèn ống huỳnh quang Tự làm 38 Bai 40:TH:Đèn ống huỳnh quang Đèn ống huỳnh quang,cuộn băng dính,dây điện hai lõi,kìm các loại. Có 39 Bài 41: Đồ dùng điện-nhiêt.Bàn là điện Tranh vẽ mô hình bàn là điện Có 40 Bài 42:Bếp điện –nồi cơm điện Bếp điện,nồi cơm điện Có 41 Bài 44,45 :Đồ dùng điện loại điện-cơ,quạt điện(Phần III máy bơm nước không dạy.TH quạt điện) Tranh vẽ mô hình động cơ điện quạt điện. Tự làm 42 Bài 46: Máy biến áp 1 pha (phần 2 nguyên lý hoạt động không dạy) Mô hình mẫu vật lá thép,lõi thép,dây cuốn. Tự làm 43 Bài 48:Sử dụng hợp lí điện năng 44 Bài 49:TH tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình 45 Kiểm tra 1 tiết chương VII CHƯƠNG VIII:MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ 46 Bài 50:Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà Tranh vẽ cấu tạo mạng điện trong nhà Có 47 Bài 51:Thiết bị đóng -cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà Tranh vẽ và mạng điện thiết bị.Cầu giao,ổ cắm phích cắm Tự làm 48 Bài 53:Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà Cầu chì,Át-tô-mát 49 Bài 55:Sơ đồ điện Tranh vẽ sơ đồ mạng điện Tự làm 50 Bài 56 +57 : Thực hành : Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý và lắp rắp Tranh Thêm tiết 51 Bài 58:Thiết kế mạng điện Tranh vẽ sơ đồ mạng điện Tự làm 52 Ôn tập học kì II 53 Kiểm tra học kì II Hiệu trưởng Người lập Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngọc Thạch PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN CÔN LỚP 9 (có TBDH) NĂM HỌC : 2015 - 2016 (CV- 791/HD- BGDĐT ) Cả năm : 35 tuần : 35 tiết Học kỳ I: 18 tuần : 18 tiết Học kỳ II: 17 tuần : 17 tiết Tiết Tên bài dạy ( có ghi giảm tải ) Tên TBDH ( Theo yêu cầu của bài dạy) Ghi chú ( có, không, tự làm ) 1 Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả Sưu tẩm số liệu Tự làm 2 3 Một số vấn đề chung về cây ăn quả Tranh ,ảnh Tự làm 4 5 Các phương pháp nhân giống cây ăn quả Tranh các phương pháp nhân giống cây ăn quả có 6 7 Thực hành giâm cành Tranh : Giâm cành Có 8 9 Thực hành chiết cây Chiết cây Có 10 11 12 Thực hành ghép Ghép Có 13 Kiểm tra thực hành 14 15 Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi Tranh Tự làm 16 Kĩ thuật trồng cây nhãn Tranh Tự làm 17 Ôn tập học kỳ I Tự làm 18 Kiểm tra học kỳ I Tự làm 19 20 Kĩ thuật trồng cây vải , Cây xoài Tranh Tự làm 21 22 Thực hành: nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả Tranh : Nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả Có 26 27 28 Thực hành: nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả Tranh : Nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả Một số mẫu cây bị sâu bệnh Có Tự làm 23 24 25 Thực hành: bón phân thúc cho cây ăn quả Tranh Tự làm 26 27 28 Thực hành : Bón phân cho cây ăn quả Phân Tự làm 29 30 Thực hành: làm si rô quả Tranh Tự làm 31 Kiểm tra thực hành 32 Ôn tập lý thuyết 33 Ôt tập thực hành 34 35 Kiểm tra hoc kỳ II Hiệu trưởng Người lập Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngoc Thạch
Tài liệu đính kèm: