Quản trị Exchange server 2010

Nội dung

Part 1: Nâng cấp & chuyển đổi AD 2003 sang 2008 và Exchange 2003 sang 2010

Module 1: Chuyển đổi Active Directory từ Windows Server 2003 sang Windows Server 2008 . 2

Module 2 Chuyển đổi Exchange server 2003 sang Exchange server 2010 .29

Module 3 Gỡ bỏ EXCHANGE 2003 và ACTIVE DIRECTORY 2003 ra khỏi hệ thống .74

Part 2: Quản trị Exchange 2010

Module 4 Quản lý MAILBOX SERVERS .99

Module 5 Quản lý RECIPIENT .115

Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE .154

Module 8 Quản lý MESSAGE TRANSPORT .236

Module 9 Triển khai MESSAGING SECURITY.247

Module 10 Triển khai HIGH AVAILABILITY .278

Module 11 Triển khai BACKUP và RECOVERY .308

Module 12 Bảo vệ EXCHANGE SERVER 2010 .344

pdf 353 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1051Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị Exchange server 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ole  recipient configuration  
mailbox  click phải lên user Sales01 chọn Properties  chọn tab 
organization và nhập Sales vào ô Department  click OK 
Tương tự như vậy khai báo thông tin cho user Sales02 
141 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
141 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Tại exchange management console  di chuyển tới organization 
configuration  mailbox  chọn tab address list  click chọn New 
Address List  cửa sổ New Address List xuất hiện và khai báo các thông 
số sau: 
Name: Sales Dept 
Display Name: Sales Dept 
Container: click browse và chọn Companies đã tạo ở trên 
Click Next 
142 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
142 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Cửa sổ Filter Settings xuất hiện  chọn All recipient types  click Next 
Cửa sổ Conditions xuất hiện  chọn Recipient is in a Department  click 
specified 
143 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
143 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Nhập Sales và click Add  click OK 
Quay lại cửa sổ Conditions  click Next 
144 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
144 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Tại cửa sổ Schedule chọn Immediately  click Next 
145 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
145 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Click New  click Finish để hoàn tất quá trình tạo address list cho bộ phận 
Sales 
c. Tạo address list cho bộ phận Technical 
Tương tự các bước trên tạo address list cho bộ phận Technical 
Thêm thông tin Department cho user Tech01 
Tương tự cho user Tech02 
146 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
146 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Khai báo thông tin như trong hình bên dưới  click Next 
Chọn All recipient types  click Next 
147 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
147 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Chọn recipient is in a company  click Specified và nhập Technical  
click Next
Các giá trị còn lại để mặc định  click Next  Click New  click finish để 
hoàn tất quá trình tạo address cho bộ phận Technical 
d. Kiểm tra sau khi tạo address list 
148 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
148 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Tại máy CLI01 đăng nhập với user administrator mở Microsoft Outlook 
2007  vào menu Tools  chọn Address Book
Tại cửa sổ Address Book  click mũi tên trổ xuống ta sẽ thấy có danh sách 
Companies trong này và trong danh sách này sẽ chứa 2 address list là Sales 
Dept và Technical Dept 
Chọn address list Sales Dept ta sẽ thấy có 2 user là Sales01 và Sales02 
149 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
149 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Chọn address list Tech Dept ta sẽ thấy có 2 user là Tech01 và Tech02 
150 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
150 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
e. Tạo Offline Address Book cho bộ phận Sales và Technical 
Trong exchange management console chọn organization configuration 
 mailbox  click phải chọn New Offline Address Book 
Cửa sổ New Offline Address Book xuất hiện  nhập Everybody vào ô 
Name  click Browse 
Chọn EX2010  click OK 
151 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
151 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Click chọn Include the following address lists  click Add 
152 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
152 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Cửa sổ Select Address List xuất hiện  chọn Companies  click OK  
click Next 
Tại Distribution Points chọn Enable Web-based distribution và Enable 
public folder distribution  click Add 
Chọn OAB (Default Web Site)  click OK 
153 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
153 Module 5 Quản lý RECIPIENT | Microsoft Việt Nam 
Click Next  click New  click Finish để hoàn tất quá trình tạo Offline 
Address Book 
154 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
154 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE 
I. Giới Thiệu 
Trong bài lab này chúng tôi sẽ hướng dẫn cách quản lý, cấu hình các dịch vụ 
phục vụ cho mục đích truy cập của người dung cuối. 
II. Mục Đích 
- Cấu hình Client Access Server 
- Cấu hình Outlook Anywhere 
- Cấu hình Outlook Web App 
- Cấu hình Exchange Activesyns 
III. Mô Hình 
IV. Yêu cầu 
Mô hình lab sẽ bao gồm 4 máy: 
o DC2008: đóng vai trò server AD2008 đã được chuyển đổi các role từ DC2003 
qua 
o EX2010: đóng vai trò server EX2010 trong hệ thống và đã được chuyển đổi 
các mailbox, public folder và system folder từ EX2003 qua. 
o EX2010-2: đóng vai trò server exchange thứ 2 trong hệ thống 
o CLI01: đóng vai trò client trong hệ thống, máy này đã join domain 
155 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
155 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
V. Thực Hiện 
1. Cấu hình Client Access Server 
a. Cài đặt CA server để cung cấp certificate trong hệ thống 
Trong phần này chúng ta sẽ tiến hành cài đặt server CA trong hệ thống để 
phục vụ cho việc cung cấp và request certificate trong hệ thống. Ta sẽ dùng 
server DC2008 để phục vụ cho việc này. Tại server DC2008 mở Server Role 
 Role  Add Role  cửa sổ Add Role Wizard sẽ xuất hiện  click Next 
Tại cửa sổ Select Server Roles chọn Active Directory Certificate Services 
 click Next 
156 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
156 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Trong cửa sổ Introduction to AD Certificate Services  click Next 
Trong cửa sổ Select Role Services chọn 3 dịch vụ Certification Authority, 
Certification Authority Web Enrollment, Online Responder  click Next 
157 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
157 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại cửa sổ Specify Setup Type chọn Enterprise  click Next 
158 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
158 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Các thông số còn lại để mặc định cho đến màn hình Confirm Installation 
Selections click Install để quá trình cài đặt bắt đầu. 
Sau khi cài đặt xong thì sẽ hiện ra màn hình Installation Results  click 
Close để đóng màn hình lại. 
Sau khi đã cài đặt xong CA ta cần enable CA server để cung cấp certificate với 
nhiều Subject Alternative Names 
159 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
159 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Click Start  trong search box gõ CMD enter  và gõ lần lượt các lệnh sau: 
certutil -setreg policy\EditFlags +EDITF_ATTRIBUTESUBJECTALTNAME2 
Tại CMD tiếp tục gõ 2 lệnh sau: net stop certsvc & net start certsvc 
b. Cấu hình External Client Access Domain cho server EX2010-2 
Tại EX2010-2 mở Exchange Management Console  click Server 
Configuration  click Client Access  click phải chọn Configure External 
Client Access Domain 
160 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
160 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại màn hình Configure External Client Access Domain nhập 
mail.mshome.com  click Add 
Tại màn hình Select Client Access Server chọn server EX2010-2  click OK 
161 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
161 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Click Configure  click Yes  sau đó click Finish 
162 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
162 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Sau khi tạo xong  click chọn EX2010-2  click phải OWA (Default Web Site) 
 chọn Properties 
Tại tab General kiểm tra External URL đã thay đổi thành 
https://mail.mshome.com/owa --> click OK 
163 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
163 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
c. Chuẩn bị certificate request trên server EX2010-2 
Trong Exchange Management Console  click phải EX2010-2  chọn New 
Exchange Certificate 
Cửa sổ New Exchange Certificate xuất hiện  nhập MSHOME Mail 
Certificate vào ô Enter a friendly name for the certificate  click Next 
164 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
164 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại Domain Scope kiểm tra check box Enable wildcard certificate đã được 
bỏ  click Next 
Trong trang Exchange Configuration mở rộng Client Access Server 
(Outlook Web App) và chọn Outlook Acces App is on the Intranet và 
165 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
165 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Outlook Acces App is on the Internet  kiểm tra mail.mshome.com đã có 
trong ô text thứ 2 
Mở rộng Client Access Server (Exchange ActiveSync)  chọn Exchange 
ActiveSync is enabled 
166 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
166 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Mở rộng Client Access server (Web Services, Outlook Anywhere, and 
Autodiscover  nhập mail.mshome.com tại External host name 
Kiểm tra Autodiscover used on the Internet và Long URL đã được chọn 
Click Next 
Tại Certificate Domain  click Next 
Trong Organization and Location khai báo các thông tin sau: 
Organization: MSHOME 
Organization Unit: Messaging 
Country/region: Vietnam 
City/locality: HCM 
State/province: HCM 
Click Browse và chỉ đường dẫn vào thư mục C:\Cert với tên certrequest.req 
167 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
167 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Click Next 
Click Finish để hoàn tất quá trình chuẩn bị certificate trên server EX2010-2 
d. Tạo certificate từ server DC2008 
Mở My Computer  vào thư mục C:\Cert  click lên file certrequest.req vừa 
tạo ở trên  click phải lên certrequest.req  chọn Open 
168 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
168 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Chọn Select a program from a list of installed programs  click OK 
Trong màn hình Open with chọn Notepad  click OK 
169 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
169 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Trong cửa sổ notepad  nhấn Ctrl + A để chọn hết  nhấn Ctrl + C để copy 
toàn bộ vào clipboard  close notepad 
Dùng Internet Explorer mở trang web request CA 
 đăng nhập với username Administrator và 
mật khẩu P@ssw0rd 
Tại trang Welcome click Request a certificate 
170 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
170 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại trang Request a Certificate  click advance certificate request 
Tại trang Advance Certificate Request  click Submit a certificate request 
by using a base-64-encoded CMC or PKCS#10 file, or submit a renewal 
request by using a base-64-encoded CMC or PKCS#7 file 
171 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
171 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại trang Submit a Certificate Request or Renewal Request  click Saved 
Request  nhấn Ctrl + V để dán đoạn đoạn mã vừa copy trước đó vào. 
Tại Certificate Template  chọn Web Server  click Submit  click Yes 
Tại trang Certificate Issued  click Download certificate chain 
172 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
172 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Trong hộp thoại File Download  click Save  trong hộp thoại Save As  
chỉ tới thư mục C:\Cert  click Save 
Tại hộp thoại Download Complete  click Open 
Tại hộp thoại Certificate chọn tab Details  click Subject Alternative 
Name  kiểm tra thông tin tại field này chứa nhiều Subject Alternative Names 
 Click OK 
173 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
173 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
e. Import và assign certificate vào IIS Exchange Service 
Tại Exchange Management Console  chọn Server Configuration  Chọn 
server EX2010-2  nhìn xuống dưới và click phải lên MSHOME Mail 
Certificate  chọn Complete Pending Request 
Tại trang Complete Pending Request  click Browse 
Di chuyển tới thư mục C:\Cert và chọn file certnew đã download trong phần 
trước và click Open 
174 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
174 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Click Complete và click Finish để hoàn tất quá trình import certificate vào 
server exchange 
175 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
175 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Cũng tại màn hình đang làm viêc click phải lên MSHOME Mail Certificate chọn 
Assign Services to Certificate 
Tại trang Select Servers kiểm tra server EX2010-2 đã hiển thị tại đó  click 
Next 
176 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
176 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại trang Select Services chọn service Internet Information Services  click 
Next 
Click Assign và click Finish để hòan tất quá trình import certificate vào IIS tại 
server EX2010-2 
177 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
177 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
178 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
178 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
2. Cấu hình Outlook Anywhere 
a. Cấu hình DNS record mail.mshome.com cho server EX2010-2 
Tại server DC2008  click Start  click Administrative Tools  click DNS 
Trong cửa sổ DNS Manager mở rộng Forward Lookup Zones  mở rộng 
zone mshome.com  click phải chọn New Host (A or AAAA) 
Trong hộp thoại New Host khai báo các thông tin sau: 
179 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
179 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Name: mail 
IP address: 192.168.1.114 
Sau đó click Add Host 
Click OK để đóng cửa sổ thông báo  click Done  close DNS Manager 
b. Cấu hình Outlook Anywhere trên server EX2010-2 
Tại server EX2010-2 click Start  Administrative Tools  chọn Server 
Manager 
180 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
180 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Click Features  trong Features Summary kiểm tra RPC Over HTTP Proxy 
đã được cài đăt. 
Tại server EX2010-2 mở Exchange Management Console  Server 
Configuration  Client Access  click phải lên server EX2010-2  chọn 
Enable Outlook Anywhere 
Trong cửa sổ Enable Outlook Anywhere  nhập mail.mshome.com vào ô 
External host name  chọn NTLM authentication  click Enable 
181 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
181 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Trong trang Completion  click Finish 
Tới đây đóng tất cả các cửa sổ lại và restart server EX2010-2 !!!!! 
182 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
182 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
c. Cấu hình Outlook profile để dung Outlook Anywhere 
Tại máy CLI01 đăng nhập với user Tech02  click Start  Control Panel  
click phải Mail chọn Open 
Trong cửa sổ Mail Setup  chọn Email Accounts 
Trong cửa sổ Email Accounts  click chọn tech02@mshome.com  click 
Change 
183 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
183 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Trong trang Microsoft Exchange Settings  chọn More Settings 
Trong hộp thoại Microsoft Exchange  chọn Connection tab  chọn 
Connect to Microsoft Exchange using HTTP  click Exchange Proxy 
Settings 
Trong Microsoft Exchange Proxy Settings khai báo các thông số sau: 
184 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
184 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Use this URL: https://mail.mshome.com 
Connection using SSL only: enable 
On fast networks: enable 
On slow networks: enable 
Proxy authentication settings: NTLM Authentication 
Click OK 2 lần để đóng cửa sổ Microsoft Exchange lại 
Trong cửa sổ Microsoft Exchange Settings  click Next 
Trong trang Change E-mail Account  click Finish 
Trong trang E-mail Accounts  click Close 2 lần để đóng các cửa sổ hiện tại 
lại 
d. Kiểm tra kết nối sau khi cấu hình 
Kiểm tra server EX2010-2 đã boot vào tới màn hình Welcome sau đó đăng 
nhập vào EX2010-2 với username Administrator và mật khẩu P@ssw0rd 
Tại máy CLI01 mở Office Outlook 2007  nếu hộp thoại Outlook xuất hiện  
click No 
Kiểm tra dưới góc phải mà hình đã hiển thị dòng chữ Connect to Microsoft 
Exchange 
185 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
185 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Sau đó nhấn và giữ phím Ctrl lên icon Office Outlook dưới thanh taskbar và 
click phải chọn Connection Status 
Kiểm tra trạng thái kết nối tại cột Conn là HTTPS  click Close 
186 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
186 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Sau đó nhấn và giữ phím Ctrl lên icon Office Outlook dưới thanh taskbar và 
click phải chọn Test Email AutoConfiguration 
187 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
187 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Trong cửa sổ Test Email AutoConfiguration nhập mật khẩu của user Tech02 
 click Test 
Xem thông tin kết quả tại màn hình Results bên dưới 
Click tab Log để xem quá trình user hoàn thành quá trình Autodiscover như thế 
nào. 
188 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
188 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Như vậy là quá trình cấu hình Client Access Server và Outlook Anywhere đã 
thành công. Trong phần tiếp theo chúng ta sẽ tiến hành cấu hình Outlook Web 
App và cấu hình Exchange ActiveSync 
3. Cấu hình Outlook Web App 
a. Cấu hình IIS để dùng CA certificate nội bộ 
Tại server EX2010-2 click Start  Administrative Tools  Internet 
Information Service (IIS) Manager 
189 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
189 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Sau đó mở rộng EX2010-2  mở rộng Sites  Default Web Site  click chọn 
OWA  nhấp đôi chuột lên SSL Setting 
Kiểm tra Require SSL đã được chọn 
190 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
190 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Bên dưới Sites  click phải Default Web Site  chọn Bindings 
191 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
191 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Trong hộp thoại Site Bindings click chọn https  click Edit 
Trang Edit Site Binding sẽ xuất hiện  trong hộp thoại SSL certificate  
chọn MSHOME Mail Certificate  click OK  click close  sau đó đóng IIS 
lại. 
b. Cấu hình Outlook Web App cho tất cả user 
Tại server EX2010-2 mở Exchange Management Console  Server 
Configuration  Client Access  click chọn EX2010-2  nhìn xuống bên 
dưới ta sẽ thấy OWA (Default Web Site)  click phải lên OWA (Default Web 
Site) chọn Properties 
192 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
192 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại owa 
(Default Web Site) Properties  chọn tab Authentication kiểm tra Use 
forms-based authentication đã được chọn 
Dưới Logon format chọn User name only  click Browse chọn 
mshome.com và click OK 
Click tab Segmentation  click Tasks  chọn Disable  click Rules  chọn 
Disable  click OK 2 lần 
193 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
193 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Mở Exchange Management Shell và gõ lần lượt các câu lệnh bên dưới: 
set-owavirtualdirectory „owa (Default Web Site)‟ –ForceSaveFileTypes .doc 
194 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
194 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
set-owavirtualdirectory „owa (Default Web Site)‟ –GzipLevel Off 
Set-OwaVirtualDirectory -identity “Owa (Default Web Site)” -
FilterWebBeaconsAndHtmlForms ForceFilter 
Tiếp tục gõ IISReset /noforce, nếu bạn nhận được thông báo IIS không thể 
start thì dùng trực tiếp IIS Manager để start lại service World Wide Web 
Publishing Service 
c. Cấu hình Outlook Web App mailbox policy cho các user ngoại trừ user 
question 
195 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
195 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại Exchange Management Console  click Organization Configuration  
Client Access  click phải chọn New Outlook Web App Mailbox Policy 
Tại New Outlook Web App Mailbox Policy nhập MSHOME Policy  chọn 
Change Password  click Disable 
196 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
196 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Click New  click Finish để hoàn tất quá trình tạo policy cho Outlook Web App 
service 
Sau khi hoàn tất trở lại màn hình làm việc của Exchange Management 
Console  click phải MSHOME Policy chọn Properties 
Tại tab Public Computer File Acccess bỏ chọn các check box 
197 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
197 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại tab Private Computer File Access bỏ chọn các check box  click OK 
198 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
198 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Tại Exchange Management Console  chọn Recipient Configuration  
chọn Mailbox  nhấn giữ phím Ctrl và click phải lên các user Administrator, 
Director, Sales01, Sales02, Tech01 và Tech01  chọn Properties 
Chọn tab Mailbox Features  chọn Outlook Web App  chọn Properties 
Tại hộp thoại Outlook Web App Properties  click chọn Outlook Web App 
mailbox policy  click Browse 
199 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
199 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Chọn MSHOME Policy  click OK 4 lần 
d. Kiểm tra sau khi cấu hình Outlook Web App 
Tại máy EX2010  mở Internet Explorer  truy cập trang web 
https://mail.mshome.com/owa 
Đăng nhập với user Question và mật khẩu p@ssw0rd  click Sign in 
Smith Nguyen Studio.
200 Quản trị Exchange server 2010 | Lưu hành nội bộ 
200 Module 7 Quản lý CLIENT ACCESS ROLE | Microsoft Việt Nam 
Kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHuong_dan_su_dung_Exchange_2010_day_du_de_hieu.pdf