Kiểm tra bài cũ:
Trên hình 40 điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3km, ta quy ước: “Điểm A biểu thị là -3km”.
Tìm số biểu thị các điểm B, C.
Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB? MA?
So sánh:
+Giá trị số 2 và số 1.
+Vị trí điểm 2 và điểm 1 trên trục số.
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN Chương II : SỐ NGUYÊN Môn : SỐ HỌC - Lớp 6 Giáo viên : Trần Thành Được Tổ : TOÁN – CN Trường : THCS Thới Thạnh CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ HỘI THI GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ GV: Trần Thành Được Trường THCS Thới Thạnh Kiểm tra bài cũ:Trên hình 40 điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3km, ta quy ước: “Điểm A biểu thị là -3km”. Tìm số biểu thị các điểm B, C.Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB? MA?So sánh: +Giá trị số 2 và số 1. +Vị trí điểm 2 và điểm 1 trên trục số. Đáp án: 2 > 1 Vị trí điểm 2 bên phải điểm 1.Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊNSố nào lớn hơn: -10 hay +1?1. So sánh hai số nguyênKhi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b?1 Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu “>”, “bên tráibé hơn>>Chú ý (SGK)Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. So sánh hai số nguyênChú ý (SGK)Bài 12 SGK / 73a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 2, -17, 5, 1 , -2 , 0b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -101, 15 , 0 , 7 , -8 , 2001Đáp án a) -17 , -2 , 0 , 1 , 2 , 5 b) 2001 , 15 , 7 , 0 , - 8 , - 101Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. So sánh hai số nguyênChú ý (SGK)?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0.GiảiK/c từ điểm 1 đến điểm 0 là: K/c từ điểm -1 đến điểm 0 là:K/c từ điểm -5 đến điểm 0 là:K/c từ điểm 5 đến điểm 0 là:K/c từ điểm -3 đến điểm 0 là:K/c từ điểm 2 đến điểm 0 là:K/c từ điểm 0 đến điểm 0 là:1 đv1 đv5 đv5 đv3 đv2 đv0 đvBài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. So sánh hai số nguyênChú ý (SGK)2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyênKhoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên aGiá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là │a│Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. So sánh hai số nguyênChú ý (SGK)2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyênK/c từ điểm 1 đến điểm 0 là: 1 đv, K/c từ điểm -1 đến điểm 0 là: 1 đv,K/c từ điểm -5 đến điểm 0 là: 5 đv,K/c từ điểm 5 đến điểm 0 là: 5 đv,K/c từ điểm -3 đến điểm 0 là: 3 đv,K/c từ điểm 2 đến điểm 0 là: 2 đv,K/c từ điểm 0 đến điểm 0 là: 0 đv,nên │1│=1nên │-1│=1nên │-5│=5nên │5│=5nên │-3│=3nên │2│=2nên │0│=01520Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. So sánh hai số nguyên2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyênChú ý (SGK)Nhận xét:Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương)Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối giống nhau.│a│≥0,│a│=0 khi a=0Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. So sánh hai số nguyên2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên*Nhận xét ( SGK) Chú ý (SGK)Bài 14 SGK /73Tìm giá trị tuyệt đối của của mỗi số sau : 2000 , -3011 , -10 Đáp án │2000│ = 2000│-3011│ = 3011│-10│ = 10Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. So sánh hai số nguyên2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên*Nhận xét ( SGK)>=HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:Học thuộc cách so sánh 2 số nguyên và nhận xét; hiểu được giá trị tuyệt đối của số nguyên a và biết cách tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên a .Làm bài tập 13 SGK/73.*Bài 13: dựa vào trục số để tìm x.Chuẩn bị bài : Cộng hai số nguyên cùng dấuKÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ CHÚC HỘI THI THÀNH CÔNG TỐT ĐẸP Tài liệu tham khảo : * Sách giáo khoa Toán 6 tập 1 * Sách bài tập Toán 6 tập 1 * Sách giáo viên Toán 6 tập 1 * Chuẩn kiến thức – kỹ năng * Website : Bạch kim – Bài giảng điện tử
Tài liệu đính kèm: