A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: + HS hiểu và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Kĩ năng: + HS có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ lệ xích, tỉ số phầm trăm.
- Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
B. CHUẨN BỊ
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
Tiết 101: tìm tỉ số của hai số Ngày dạy: ............................. A. Mục tiêu - Kiến thức: + HS hiểu và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: + HS có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ lệ xích, tỉ số phầm trăm. - Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) + Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (14 phút) + GV 3 : 4 = = 0,75 + Ta gọi là tỉ số. + Em hiểu thế nào là tỉ số giữa hai số a và b? - GV đưa định nghĩa lên bảng. - HS đọc định nghĩa. - GV giới thiệu kí hiệu. + Cho VD về tỉ số? + Tỉ số và phân số có gì khác nhau? + Tỉ số (a, b là số nguyên, phân số, số thập phân, hỗn số, b 0) và cũng có thể là phân số (a, b Z, b 0) - GV chú ý: (cùng loại, cùng đơn vị đo). - Y/c HS làm VD2. 1. Tỉ số của hai số Ta có: 3 : 4 = = 0,75 +) Định nghĩa: SGK/56. Tỉ số của hai số a và b kí hiệu là: a : b hay (b 0). VD1: +) ; 3,12 ; : ; -3; 2 ; là những tỉ số. VD2: AB = 20 cm CD = 1 m = 100 cm = = Hoạt động 2 (12 phút) + GV trong nhiều trường hợp ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phầm trăm với kí hiệu % thay cho . - HS làm VD. + Muốn tìm tỉ số phầm trăm của hai số a và b ta làm như thế nào? - HS làm ?1 theo nhóm trên phiếu học tập , thời gian 4 phút. GV nhận xét bài làm của các nhóm. 2. Tỉ số phần trăm +) Kí hiệu % thay cho VD: +) Quy tắc: (SGK - T57). Tỉ số phầm trăm của hai số a và b là %. ?1 Tìm tỉ số phầm trăm: a) 5 và 8 b) 25 kg và tạ Hoạt động 3 (11 phút) - GV cho HS quan sát bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó. + Gọi 1 HS lên đọc tỉ lệ xích của một bản vẽ. - GV giới thiệu kí hiệu. - HS làm VD. - Hs làm ?2. 3. Tỉ lệ xích +) T = (a, b có cùng đơn vị đo) VD: Khoảng cách trên bản đồ là 1 cm ; khoảng cách thực tế là 1 km. T = ?2 T = = 4. Củng cố: (4 phút) + Em hiểu tỉ lệ xích của bản đồ là như thế nào? + Thế nào là tỉ số giữa hai số số a và b (b 0)? + Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số phầm trăm? - HS làm bài tập 138a, b(SGK - T58). 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài - Bài tập về nhà: 113 ; 114(SGK - T44 + 45). D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ..............................................................................................
Tài liệu đính kèm: