I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
* Học sinh cần nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2/Về kĩ năng:
* Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia tỉ lệ .
3/Về tư duy,thái độ:
*Có ý thức vận dụng tính chất để tính toán hợp lý .
II / Chuẩn bị:
1/Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ
2)Học sinh:
-Ôn kiến thức : Ôn lại tỉ lệ thức. tính chất của tỉ lệ thức
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận, MTCT
Tiết 11_Tuần 6/HKI TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 10 / 9 Gv: Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: * Học sinh cần nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . 2/Về kĩ năng: * Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia tỉ lệ . 3/Về tư duy,thái độ: *Có ý thức vận dụng tính chất để tính toán hợp lý . II / Chuẩn bị: 1/Giáo viên: -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức : Ôn lại tỉ lệ thức. tính chất của tỉ lệ thức -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận, MTCT III / Kiểm tra bài cũ: a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ thức khác 2 . 16 = 4 . 8 b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết ; Sữa BT 52 trang 28: Từ đẵng thức a b = c d (a, b 0 ) (1) Chia 2 vế (1) cho ab : GV :Từ có thể suy ra không ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi trên . IV / Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1:Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Làm phần ? 1 Từ đó dự đoán nếu co ùtỉ lệ thức ta suy được điều gì ? Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. Gv nêu vd SGK : HS thực hiện HS đáp 1 / Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Từ tỉ lệ thức : suy ra (b ± d) -Vậy từ suy ra ? (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ) -GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số. Làm bài tập 54 trang 30 -GV gợi ý tìm tỉ số mới -Y/c HS lập dãy tỉ số -Tìm x,y ? Hoạt động 2 : Số tỉ lệ -GV giới thiệu 2 cách viết Làm ? 2 trang 29 Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C lần lượt là a, b , c .Vì a, b, c tỉ lệ với 8, 9, 10 Hoạt động 3 : Củng cố _Cho HS trả lời câu hỏi đã nêu đầu tiết học -BT 56/30 SGK Gv gợi ý : Đề bài yêu cầøu gì ? _Diện tích tính bằng công thức? S= a.b _Yêu cầu tìm a , b . Y/c HS làm bảng nhóm BT57/30 SGK Y/c HS làm Phiếu số 1 HS lên bảng ghi (Có thể có ghi được nhiều tỉ số mới) Vài HS phát biểu 1HS lên ghi 2HS lên bảng HS: Ta có : HS đọc đề Tính diện tích Dài x Rộng Treo bảng nhóm,nhận xét, đánh giá Gọi a , b là chiều dài và chiều và chiều rộng của hình chữ nhật,ta có: Vậy S = a.b = 40m2 ĐS: Minh : 8 viên bi Hùng : 16 viên bi Dũng : 20 viên bi *Mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Từ suy ra : Aùp dụng:Tìm 2 số x, y biết : và x + y = 16 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có Do đó: Vậy x = 6; y = 10 2 / Chú ý : Số tỉ lệ : Khi có dãy tỉ số ta nói các số a , b , c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN : - Làm BT 58/31SGK -Oân tập T/c tỉ lệ thức và T/c dãy tỉ số bằng nhau -Chuẩn bị tiết luyện tập trang 31 sgk . VI. Phụ lục: BT57/30 SGK Số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng , Dũng tỉ lệ với các số 2; 4 ; 5.Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng 3 bạn có tất cả là 44 viên bi. Phiếu số 1
Tài liệu đính kèm: