Tiết 14: Đối xứng tâm

-Học sinh hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua 1 điểm, 2 hình đối

 xứng nhau qua 1 điểm, hình có tâm đối xứng.

-Nhận biết được 2 đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm, hình bình hành là hình

 có tâm đối xứng.

-Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn

 thẳng cho trước qua 1 điểm.

-Học sinh biết chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm.

-Nhận ra 1 số hình có tâm đối xứng trong thực tế.

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 2219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 14: Đối xứng tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 
ĐỐI XỨNG TÂM
A. MỤC TIÊU:
-Học sinh hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua 1 điểm, 2 hình đối 
 xứng nhau qua 1 điểm, hình có tâm đối xứng.
-Nhận biết được 2 đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm, hình bình hành là hình 
 có tâm đối xứng.
-Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn 
 thẳng cho trước qua 1 điểm.
-Học sinh biết chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm.
-Nhận ra 1 số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	-Giáo viên: +Thước, compa - Bảng phụ phóng to các chữ N, S, E.
-Học sinh : +Thước thẳng - compa - giấy kẻ ô vuông.
 +Ôn lại phần đối xứng trục.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài củ: 
III. Bài mới.
1. Triển khai bài dạy:. 
A) Hoạt động 1: Kiểm tra và tạo tình huống học tập.
Giáo viên
Học sinh
-Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra:
+Dựng hình bình hành ABCD biết: 
 AC = 4; BD = 5 ; BOC = 450
 A B
 O 450
 D C
-Gv: đặt vấn đề: điểm O trong hình bình hành có đặc điểm gì đặc biệt? ta đi vào nghiên cứu.
-Hs: +Đọc đề quan sát hình.
 +Phân tích miệng
-BOC hoàn toàn dựng được vì đã biết 3 yếu tố: OC ; OB và BOC
-Dựng A sao cho O là trung điểm CA.
-Dựng B sao cho O là trung điểm BD.
-Hs: lên bảng trình bày cách dựng .
B) Hoạt đông 2: Hai điểm đối xứng nhau qua 1 điểm.
Giáo viên
Học sinh
-Gv: yêu cầu học sinh thực hiện ?1 ở trong SGK.
-Gv: 
+Giới thiệu khái niệm 2 điểm đối xứng 
 nhau qua 1 điểm.
+Thế nào là 2 điểm đối xứng nhau qua 1 
 điểm.
+Nếu A 0 thì A’ ở đâu?
-Gv: quay lại bài cũ và hỏi. trên hình 2 điểm nào đối xứng với nhau qua điểm O.
-H s1: lên bảng thực hiện.
-hs: cả lớp làm vào vở.
 O A’
 /
 A
A và A’ là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm O.
-Hs: A và A’ đối xứng nhau qua O kho O là trung điểm của AA’
-Hs: A’ A
-Hs: B và D ; A và C.
C) Hoạt đông 3: Hai hình đối xứng nhau qua 1 điểm.
Giáo viên
Học sinh
-Gv: 
+Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 ở SGK.
+Vẽ đoạn thẳng AB và điểm O Yêu cầu học sinh:
-Vẽ A’ đối xứng với A.
-Vẽ B’ đối xứng với B.
-Lấy C thuộc AB vẽ C’ đối xứng với C qua O.
-Gv: có nhận xét gì về vị trí của điểm C’.
-Gv: 
+A’B’ là hình đối xứng của AB qua O.
+Mỗi điểm thuộc AB có điểm đối xứng qua O là các điểm thuộc A’B’.
-Gv: có nhận xét gì về AB và A’B’.
-Gv: quan sát hình 78 cho nhận xét hình H và H’ có quan hệ gì ?.
-Hs : vẽ vào vở:
-H s1: lên bảng làm.
 B A’
 C C’
 A B’
-Hs: C’ A’B’
-Hs: nêu định nghĩa
-Hs: A’B’ = AB
-Hs: đối xứng nhau qua O.
D) Hoạt đông 4: Hình có tâm đối xứng.
Giáo viên
Học sinh
-Gv: Trở lại bài kiểm tra bài củ: đặt câu hỏi:
+Ở hình bình hành ABCD hãy tìm hình đối xứng của cạnh AB; của AD qua tâm
O.
+Điểm đối xứng với điểm M bất kỳ thuộc hình bình hành ABCD nằm ở đâu?
-Gv: giới thiệu O là tâm đối xứng của hình bình hành.
-Gv: Cho học sinh trả lời ?4 SGK.
-Hs: Hình đối xứng của AB qua O là CD, của AD là BC.
 A B
 O
 D C
M ABCD thì M’ cũng ABCD
-H: đọc to phần định lý SGK.
-Hs: trả lời miệng ?4.
E) Hoạt đông 5: Củng cố luyện tập.
Giáo viên
Học sinh
-Gv: Các hình sau hình nào có tâm đối xứng? Hình nào có trục đối xứng? Có mấy trục đối xứng?
M, H, I
-Gv: cho làm tiếpm bài 51 SGK.
-Hs: hoạt động theo nhóm.
+Chữ M không có tâm đối xứng, chỉ có 1 trục đối xứng.
+Chữ H có 1 tâm đối xứng, có 2 trục đối xứng.
+Chữ I có tâm đối xứng có 2 trục đối xứng.
-Tam giác cân không có tâm đối xứng có 3 trục đối xứng.
-Hình thang cân không có tâm đối xứng có 1 trục đối xứng.
-Hình bình hành có 1 tâm đối xứng không có trục đối xứng.
-Đường tròn có 1 tâm đối xứng có vô số trục đối xứng.
V. Dặn dò: 
-Nắm vững các định nghĩa trong bài, so sánh với phep đối xứng trục.
-Làm các bài tập: 50 ; 52 ; 53 ; 56 SGK và 92 ; 93 ; 94 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 8. Đối xứng tâm.doc