I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- HS trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể.
2. Kỹ năng:Quan sát tranh, hoạt động nhóm, xác định vị trí của tim trg lồng ngực
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ tim, tránh tác động mạnh vào tim.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh phóng to H 16.1, 16.2. phim hệ tuần hoàn, bạch huyết, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : - Trình bày cơ chế đông máu?
- Nêu các nhóm máu và nguyên tắc truyền máu?
3. Bài mới :
* Mở bài :Vậy máu lưu thông trong cơ thể như thế nào và hệ TH có vai trò gì?
* Hoạt động 1 :Tìm hiểu khái quát về hệ tuần hoàn máu
+ Mục tiêu:-HS chỉ ra được các thành phần và hoạt động của hệ tuần hoàn
Ngày soạn: 6/10/12 Tiết 16 Ngày giảng:88/10/12 Bài 16 TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - HS trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể. 2. Kỹ năng:Quan sát tranh, hoạt động nhóm, xác định vị trí của tim trg lồng ngực 3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ tim, tránh tác động mạnh vào tim. II. CHUẨN BỊ: - Tranh phóng to H 16.1, 16.2. phim hệ tuần hoàn, bạch huyết, phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Trình bày cơ chế đông máu? - Nêu các nhóm máu và nguyên tắc truyền máu? 3. Bài mới : * Mở bài :Vậy máu lưu thông trong cơ thể như thế nào và hệ TH có vai trò gì? * Hoạt động 1 :Tìm hiểu khái quát về hệ tuần hoàn máu + Mục tiêu:-HS chỉ ra được các thành phần và hoạt động của hệ tuần hoàn I. Tuần hoàn máu: Hoạt động GV Họat động HS -Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn ? - GV nhận xét và bổ sung * Lưu ý: không phải màu xanh là tĩnh mạch, màu đỏ là máu động mạch - GV có tranh H.16.1 yêu cầu HS QS thực hiện lệnh cuối mục I - GV nhận xét, giải thích và tóm tắt kiến thức 1. Cấu tạo hệ tuần hoàn máu: 2. Vai trò : - Cá nhân tự nghiên cứu thông tin hình 16.1 SGKtr.51, ghi nhớ kiến thức. Trao đổi nhóm + Tim: nữa phải chứa máu đỏ thẩm (màu xanh ), nửa trái chứa máu đỏ tươi (màu đỏ ) + Hệ mạch : ĐM, TM, MM Các nhóm nhận xét bổ sung, kết luận. - HS quan sát H 16.1 thực hiện lệnh , lưu ý chiều đi của mũi tên và màu máu trong động, tĩnh mạch.Trao đổi nhóm, thống nhất nội dung trả lời BTập và đại diện nêu. HS khác bổ sung. * Tiểu kết : 1. Cấu tạo hệ tuần hoàn : CqTH Đặc điểm Chức năng Tim 4 ngăn: 2 TT, 2 TN nửa phải chứa máu đỏ thẩm, nửa trái chứa máu đỏ tươi Co bóp tạo lực đẩy , đẩy máu Hệ mạch Động mạch xuất phát từ tâm thất Dẫn máu từ tim đến các tế bào Tĩnh mạch trở về tâm nhĩ Dẫn máu từ các tế bào trở về tim. Mao mạch nối động mạch với tĩnh mạch TĐC * Sự lưu thông trong toàn bộ cơ thể : - Vòng TH nhỏ: máu ra phổi trao đổi khí (sơ đồ bảng phụ) - Vòng TH lớn: dẫn máu qua tất cả các TB của cơ thể thực hiện trao đổi chất .(sơ đồ bảng phụ ) 2. Vai trò chủ yếu hệ TH máu: Lưu chuyển máu trong cơ thể * Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ bạch huyết + Mục tiêu : HS chỉ ra được cấu tạo và vai trò của hệ bạch huyết trong việc luân chuyển môi trường trong và tham gia bảo vệ cơ thể. II. Lưu thông bạch huyết. Hoạt động GV Hoạt động HS - Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào? - GV có H.16.2 giới thiệu về hệ bạch huyết. + Thành phần Hệ bạch huyết gồm ? + Điểm thu BH? - GV nhận xét, giảng giải thêm sơ đồ - Hạch BH.. . Hạch thường tập trung ở cửa vào các tạng, khớp. BHuyết liên hệ mật thiết với hệ tĩnh mạch của vòng tuần hoàn máu và bổ sung cho nó - Y/ cầu HS thực hiện lệnh SGK? - GV nhận xét và tóm tắt kiến thức - HS nêu - HS nghiên cứu hình 16.2 và thông tin SGK tr.52, nắm kiến thức - Đại diện nêu và chỉ trên tranh vẽ. + Điểm thu bạch huyết đầu tiên và nơi đổ cuối cùng. - HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm hoàn thành câu trả lời. - Đại diện HS trình bày trên hình vẽ , nhóm khác nh xét bổ sung , KL. * Tiểu kết : 1. Cấu tạo hệ bạch huyết: - Mao mạch BH - Mạch bạch huyết - Hạch bạch huyết - ống BH tạo 2 phân hệ: lớn và nhỏ sơ đồ SGK 2. Vai trò của hệ bạch huyết: Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trinh luân chuyển môi trương trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể. IV. KIỂM TRA- ĐÁNH GIÁ: Bài tập trắc nghiệm, đánh dấu x vào câu đúng. 1. Hệ TH máu gồm: a.Tâm thất, TN, ĐM,TM. b. ĐM, TM, tim . c. Tim và hệ mạch. Đ. án: c 2. Máu lưu chuyển trong toàn bộ cơ thể do: a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch. c. Cơ thể cần ô xi. b. Hệ mạch dẫn máu đi khăp cơ thể. d. Chỉ a và b . Đ. án: d -GV yêu câu HS trả lời câu hỏi 3 cuối bài SGK tr.53 V. DẶN DÒ: - Học bài trả lời câu hỏi SGK.- Đọc mục “Em có biết” - Ôn tập lại cấu tạo của tim và mạch ở động vật -Kẽ bảng 17.1 tr.54 vào vở.
Tài liệu đính kèm: