Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
+) Tính diện tích hình vuông ABCD.
+) Tính độ dài đường chéo AB.
Phòng Giáo dục & Đào tạo TP THáI NGUYÊNTrường THCS Quang VinhGiáo viên hướng dẫn: Thaày Dửụng ẹửực ThaộngGiáo sinh : Hoaứng Gia VieónĐạI Số 7Chào mừng quý thầy cụ cựng cỏc em học sinh!* Thế nào là số hữu tỉ?* Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ? Vì sao?14; -13; 0; 0,75; 1,(54); 1,4142135623730950488016887Trả lời:*) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0.*)14; -13; 0; 0,75; 1,(54) là các số hữu tỉ Số 1,4142135623730950488016887không là số hữu tỉ.Kiểm tra bài cũTiết 17:Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1) Số vô tỉGiải:a) Bài toán:/SGK/40 Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. +) Tính diện tích hình vuông ABCD. +) Tính độ dài đường chéo AB. FACBEDHình 51mTiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1) Số vô tỉ +)Ta thấy SAEBF= 2SABF Và: SABCD= 4SABFSABCD=2SAEBFMà SAEBF= 1.1=1(m2) SABCD=2SAEBF= 2 (m2)+) Gọi AB = x (x>0) SABCD= x2 mà SABCD= 2 (m2) x2 = 2Người ta đã chứng minh được rằng: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142135623730950488016887.x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi số vô tỉ.a) Bài toán:Giải:FACBED1mTiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1) Số vô tỉb) Khái niệm:*Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ là IBài tập: Điền kí hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:-5 Q ; I; Q ; -5 I0,124354657875256897 Q; 0,124354657875256897 I.Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.I Q= ầTiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2) Khái niệm về căn bậc hai:.Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9+) x2 = 0 x = 0 +) x2 = 9 x = 3; x = -3 Tìm x, biết:+) x2 = 9; +) x2 = ; +) x2 = +) x2 = -4 0Giải: -4 không có căn bậc hai. +) x2 = x = ;x = . và là các căn bậc hai của 0 là căn bậc hai của 0a) Bài toán:+) x2= -4 xTiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2) Khái niệm về căn bậc hai:b) Khái niệm:a) Bài toán:?1(SGK/40): Tìm các căn bậc hai của 164 và -4 là các căn bậc hai của 16Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = aKí hiệu căn bậc hai là: Tiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2) Khái niệm về căn bậc hai:b) Khái niệm: (SGK/40)c) Kết luận: +)Với a>0 Số dương kí hiệu là: Số âm kí hiệu là: +)a=0Có hai căn bậc haiCó một căn bậc haia) Bài toán:?1(SGK/41)kí hiệu là: = =0+)a 0 nênlà độ dài của đường chéo hình vuông có cạnh bằng 1 mTiết 18: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2) Khái niệm về căn bậc hai: : Viết các căn bậc hai của: 3, 10, 25.Giải:a) Bài toán:b) Định nghĩa: (SGK/40)- Các căn bậc hai của 3 là và - Các căn bậc hai của 10 là và - Các căn bậc hai của 25 là = 5 và = -5 c) Kết luận: ?22) Khái niệm về căn bậc hai:Tiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai b) Khái niệm: (SGK/40)a) Bài toán:c) Kết luận: Ta có thể chứng ming được rằng: là các số vô tỉ.Nếu số tự nhiên a không là số chính phương thì là số vô tỉ. 2 = 2 = ( 0)( )2 =( )2 =2x2= 2, x>0 x = x= 1,4142135623730950488016 = 1,4142135623730950488016 Bài 82: (SGK/41)Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:a) Vì 52 = . nên = 5b) Vì 7 = 49 nên = 7c) Vì 1 = 1 nên = d) Vì = nên = 25221Bài tậpBài 83: (SGK/41)Ta có = 5; = -5 ; = = 5. Theo mẫu hãy tính:a) b) c) d) e) Giải: a) = 6 b) = -4 c) = d) = 3e) = 3Bài 84: (SGK/41) Hãy chọn câu trả lời đúng:Nếu = 2 thì x2 bằng:A) 2; B) 4 ; C) 8 ; D) 16 b) Nếu thì x bằng: A) 0 hoặc -1 B) 2 hoặc 1 C) 0 hoặc 1 D) 2 hoặc 0Vì:Tiết 17: Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2 = 2 = ( 0)Khái niệm số vô tỉKhái niệm về căn bậc haiKiến thức cần nhớĐịnh nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm >0 = 0 Có hai căn bậc hai là:Có một căn bậc hai là: =0Dặn dò:- Về nhà học bài và làm các bài tập: 85, 86 (SGK- 42)- Đọc phần có thể em chưa biết và đọc trước bài “Số thực”.Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
Tài liệu đính kèm: