Tiết 18: Kiểm tra học kì I lớp 7 – Môn: Công nghệ (Đề 2)

 ĐỀ 2:

I. PHẦN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

 Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài của học sinh ở dưới:

Câu 1: Biện pháp khai hoang, lấn biển nhằm mục đích:

 A. Tăng năng suất cây trồng B. Tăng lượng nông sản C. Tăng diện tích đất canh tác.

Câu 2: Đất trồng là gì ?

 A. Kho dự trữ thức ăn của cây.

 B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được.

 C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng.

 D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất.

Câu 3: Nếu môi trường đất bị ô nhiễm sẽ làm ảnh hưởng đến:

 A. Sự sinh trường và phát triển của cây trồng

 B. Làm giảm năng suất và chất lượng nông sản

 C. Làm ảnh hưởng gián tiếp đến vật nuôi và con người

Câu 4: Đất nào giữ nước tốt nhất ?

 A. Đất sét B. Đất pha cát C. Đất cát D. Đất thịt.

 

doc 3 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 18: Kiểm tra học kì I lớp 7 – Môn: Công nghệ (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 7 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
 Mơn: Cơng nghệ
 Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) 
MA TRẬN ĐỀ 2
Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
Tổng
TN 
TL 
TN 
TL 
TN 
TL
1. Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
Nhận biết mục đích của biện pháp khai hoang, lấn biển.
C1 (0,25)
Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt .
C14(1,5)
2 câu
(1.75đ)
2. Khái niệm về đất trồng.
Hiểu được đất trồng là gì?
C2 (0,25)
Hiểu được ảnh hưởng của môi trường đất khi bị ô nhiễm.
C3 (0,25)
2 câu
(0,5đ)
3. Một số tính chất của đất trồng.
Hiểu được khả năng giữ nước của đất. C4 (0,25)
1 câu
(0,25đ)
4. Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.
-Hiểu được đặc điểm của phân đạm. C6 (0,25)
-Hiểu được loại phân nào dễ tan trong nước.
C7 (0,25)
-Nhận biết được phân hóa học. C12 (0.25)
Hiểu được ảnh hưởng của phân bón đến môi trường, con người và sinh vật khác. 
C15 (1,5)
4 câu
(2.25đ)
5. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.
- Nhận biết các hình thức bón phân thông thường. C8 (0,25)
- Nhận biết cách sử dụng chính của phân hữu cơ. C9 (0,25)
2 câu
(0,5đ)
6. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.
-Hiểu được qui trình sản xuất giống cây trồng.
C10 (0,25)
1 câu
(0,25đ)
7. Sâu bệnh hại cây trồng.
Hiểu côn trùng g ây
h ại. C5,11 (0,5)
2 câu
(0,5đ)
8. Phòng trừ sâu, bệnh hại.
-Hiểu được tác dụng của phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp canh tác.
C13 (2,0)
Hiểu được ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu, bệnh hại bằng phương pháp hoá học và liên hệ địa phương về việc thực hiện.
C16 (2đ)
2 câu
(4đ)
Số câu
10
4
2
16
Tổng số điểm
2,75
3,75
3,5
10,0
Tỉ lệ %
27,5%
37,5%
35%
100%
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 14-15 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Công nghệ 7
 *** Thời gian: 10 ph ( không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ 2:
I. PHẦN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
	Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài của học sinh ở dưới:
Câu 1: Biện pháp khai hoang, lấn biển nhằm mục đích:
	A. Tăng năng suất cây trồng	B. Tăng lượng nông sản	C. Tăng diện tích đất canh tác.
Câu 2: Đất trồng là gì ?
	A. Kho dự trữ thức ăn của cây.
	B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được.
	C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng.
	D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất.
Câu 3: Nếu môi trường đất bị ô nhiễm sẽ làm ảnh hưởng đến:
	A. Sự sinh trường và phát triển của cây trồng
	B. Làm giảm năng suất và chất lượng nông sản
	C. Làm ảnh hưởng gián tiếp đến vật nuôi và con người
Câu 4: Đất nào giữ nước tốt nhất ? 
	A. Đất sét B. Đất pha cát	C. Đất cát 	D. Đất thịt.
Câu 5: Cấu tạo cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
 A. 2 B. 4	C. 3 D. 5
Câu 6: Phân đạm có đặc điểm gì ? 
	A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.	B. Dễ hoà tan trong nước.
	C. Khó vận chuyển, bảo quản.	D. Không hoà tan trong nước.
Câu 7: Loại phân nào dễ tan trong nước ? 
	A. Phân hữu cơ B. Phân đạm
	C. Phân lân D. Phân vi sinh.
Câu 8: Căn cứ vào hình thức bón phân, người ta chia thành các cách nào sau đây:
	A. Bón vãi; bón theo hàng, theo hốc	B. Bón vãi, phun trên lá
	C. Bón theo hàng, theo hốc; phun trên lá	D. Bón vãi; bón theo hàng, theo hốc hoặc phun trên lá.
Câu 9: Phân hữu cơ chủ yếu được dùng để:
Bón lót	B. Bón thúc
Câu 10: Trình tự sản xuất hạt giống: 
	A. Phục tráng – Nhân giống SNC – So sánh dòng – Nhân giống NC – Sản xuất đại trà.
	B. Phục tráng – So sánh dòng – Nhân giống NC – Nhân giống SNC – Sản xuất đại trà.
	C. Phục tráng – Nhân giống SNC – So sánh dòng – Nhân giống NC – Sản xuất đại trà.
	D. Phục tráng – So sánh dòng – Nhân giống SNC – Nhân giống NC – Sản xuất đại trà.
Câu 11: Cơn trùng cĩ biên thái hồn tồn phá hoại mạnh giai đoạn:
	A. S âu non B. Nhộng C. Trưởng thành
Câu 12: Trong các loại phân sau đây, phân nào là phân hóa học?
	A. Phân cây điền thanh B.Phân lợn
	C. Supe lân D.Khô dầu dừa
II. TỰ LUẬN (7,0 đ)
Câu 13: Hãy nêu tác dụng phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp canh tác ? (2,0 đ)
Câu 14: Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? (1,5 đ)
Câu 15: Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và các sinh vật khác? 
	(1,5 đ)
Câu 16: Hãy nêu ưu, nhược điểm của phòng trị sâu, bệnh bằng biện pháp hoá học. Cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của phương pháp này ? (2 đ)
PHỊNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 7 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
 Mơn: Cơng nghệ
 Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) 
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Câu 
 1
2
 3
 4 
 5
 6
7
 8
 9
 10
 11
 12
Đáp án
C
C
C
A
B
B
B
D
A
D
A
C
Điểm
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm
13
(2,0đ)
- Vệ sinh đồng ruộng trừ mầm mống sâu, bệnh và nơi ẩn náu;
- Gieo đúng thời vụ để tránh được thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh;
- Chăm sóc cây kịp thời, bón phân hợp lí để tăng sức đề kháng cho cây trồng;
- Luân canh để làm mất nguồn thức ăn của sâu, bệnh.
0,5
0,5
0,5
0,5
14
(1,5đ)
a. Vai trò:
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; thức ăn cho chăn nuôi; nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản cho xuất khẩu;
- Điều hoà không khí và cải tạo môi trường.
b. Nhiệm vụ:
Đảm bảo lương thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu.
0,5
0,5
0,5
15
(1,5đ)
- Làm ô nhiễm không khí, đất, nước;
- Gây ngộ độc cho con người và các sinh vật khác.
0,75
0,75
16
(2đ)
- Ưu điểm: Diệt sâu bệnh nhanh, trên diện tích rộng.
- Nhược điểm: Gây ngộ độc cho người và các sinh vật khác.
- Các yêu cầu kĩ thuật: Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng; phun đúng kĩ thuật.
0,75
0,75
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKT HK1 CN7 DE 2 DU BI.doc