Tiết 21, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

1. Nhận xét mở đầu .

2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .

 Xét số : n = 43*

 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?

 Giải :

 Ta viết : 43* = 430 + *

 Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :

 0;2;4;6;8 (tức là chữ số chẵn) thì n chia hết cho 2 .

 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?

 Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :

 1;3;5;7;9 (tức là chữ số lẻ) thì n không chia hết cho 2 .

 

ppt 15 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 21, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔĐÃ ĐẾN THĂM DỰ GIỜ LỚP 6BKiểm tra bài cũ :Câu 1: Không làm phép cộng , cho biết tổng 224 + 49 có chia hết cho 7 không ? Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?Câu 2: Không làm phép cộng , cho biết tổng 217 + 49 + 16 có chia hết cho 7 không ? Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ? Đáp án câu 2 : Vì Phát biểu tính chất : Nếu một tổng có nhiều số hạng trong đó có một số hạng không chia hết cho một số nào đó , các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .77 Phát biểu tính chất : Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó chia hết cho số đó .Đáp án câu 1 : VìTiết 21Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 51. Nhận xét mở đầu :Ví dụ : 30 = 3.10 = 3.2.5 230 = 23.10 = 23.2.5 chia hết cho 2, cho 5 . 1810 =181.10 = 181.2.5 chia hết cho 2, cho 5 . chia hết cho 2, cho 5 .* Nhận xét : các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 Tiết 21Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 51. Nhận xét mở đầu .2. Dấu hiệu chia hết cho 2 . Xét số : n = 43* Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Giải : Ta viết : 43* = 430 + * Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau : 0;2;4;6;8 (tức là chữ số chẵn) thì n chia hết cho 2 . Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau : 1;3;5;7;9 (tức là chữ số lẻ) thì n không chia hết cho 2 . Kết Luận: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2?1. Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?328 ; 1437 ; 895 ; 1234 . Giải: Các số : 328 ; 1234 chia hết cho 2  Các số : 1437 ; 895 không chia hết cho 2Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 51. Nhận xét mở đầu .2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .3. Dấu hiệu chia hết cho 5 . Xét số : n = 43* Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? Giải : Ta viết : 43* = 430 + * Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 . Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5 . Kết Luận: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5?2. Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5. Giải: Ta viết 37* = 370 + * Vì 370 chia hết cho 5 nên để 37* chia hết cho 5 thì * phải là 0 hoặc 5 .*Bài tập củng cố:Bài 92/38. Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 .Trong các số đó : a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d/ Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? Giải : a/ 234 b/ 1345 c/ 4620 d/ 2141 *Bài tập củng cố :Bài 93/38 : Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? a/ 136 + 420 b/ 625 – 450 c/ 1.2.3.4.5.6 + 42 d/ 1.2.3.4.5.6 - 35 Giải : a/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 . b/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 . c/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 . d/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .* Củng cố lý thuyết :Nếu n có chữ số tận cùng là số chẵn Nếu n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 * Dặn dò :- Học lý thuyết . - Bài tập : 94 , 95 , 97 / 38, 39 SGK .CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 11 - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.ppt