36 chia hết cho 9
Tính tổng các chữ số của số 36:
3 + 6 = 9 ( 9 chia hết cho 9)
VD2: xét số 83 có chia hết cho không?
83 không chia hết cho 9
Tính tổng các chữ số của số 83
8 + 3 = 11 ( 11 không chia hết cho 9)
Nhận xét những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
Kiểm tra bài cũ: cõu 1: Em hóy nờu dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5Đáp án: - Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.Tiết 21: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9Câu 2: Cho các số tự nhiên: 25; 12; 23; 56; 40; 105; 110. a) số nào chia hết cho 2; b)số nào chia hết cho 5c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5Đáp án:Các số chia hết cho 2 là: 12; 56; 40; 110Các số chia hết cho 5 là: 25; 40; 105; 110Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 40; 1101. Nhận xét:VD 1: xét số: 36 có chia hết cho 9 không? 36 chia hết cho 9 Tính tổng các chữ số của số 36: 3 + 6 = 9 ( 9 chia hết cho 9) VD2: xét số 83 có chia hết cho không? 83 không chia hết cho 9 Tính tổng các chữ số của số 83 8 + 3 = 11 ( 11 không chia hết cho 9)Nhận xét những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.?1: trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9: 621; 1205; 1327; 6354Số 621 có tổng các chữ số: 6 + 2 + 1 = 9 ( 9 chia hết cho 9) Vậy số 621 chia hết cho 9Số 1205 có tổng các chữ số: 1 + 2 + 0 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 9). Kết luận: Số 1205 không chia hết cho 9Số 1327 có tổng các chữ số: 1+ 3 + 2 + 7 = 13 (13 không chia hết cho 9). Kết luận số: 1327 không chí hết cho 9 Số 6354 có tổng các chữ số: 6 + 3 + 5 + 4 = 18 ( 18 chia hết cho 9)Kết luận số: 6354 chia hết cho 93. Dấu hiệu chia hết cho 3VD1: Xét số: 24 có chia hết cho 3 không?Em hãy tính tổng các chữ số của số 24? Và tính xem tổng đó có chia hết cho 3 không?Tổng các chữ số của số 24: 2 + 4 = 6 ( 6 chia hết cho 3)số: 24 chia hết cho 3Kết luận: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 VD2: Xét số 35 có chia hết cho 3 không? Tính tổng các chữ số của số 35? Tổng đó có chia hết cho 3 ? 3 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 3) Số 35 không chia hết cho 3.Kết luận: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.Dấu hiệu chia hết cho 3Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3?2. Điền chữ số và dấu * để được số: 157* Tổng các chữ số: (1 + 5 + 7 + *) phải chia hết cho 3Ta có: 1 + 5 + 7 = 13 ( để được một số chia hết cho 3 thì * chọn một trong các số: 2; 6; 8 thay vào dấu *Vậy số chia hết cho 3 là: 1572; 1576; 1578.Luyện tập củng cố:Bài tập 102 ( SGK Tr 41)Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9:187; 1347; 2515; 6534; 93 2581 + 8 + 7 = 16; 1 + 3 + 4 + 7 = 15; 2 + 5 + 1 + 5 = 13 6 + 5 + 3 + 4 = 18; 9 + 3 + 2 + 5 + 8 = 27Các số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93 258;Các số chia hết cho 9 là: 6534; 93 258;Bài số: 103 ( SGK Tr 41)Xét tổng, hiệu sau có chia hết cho 9 không?a) 1251 + 5316b) 5436 - 1324c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 271251 có tổng các chữ số bằng 9 ( chia hết cho 9).Số 1251 chia hết cho 9 5316 có tổng các chữ số bằng 15 ( không chia hết cho 9). Số 5316 không chia hết cho 9KL: Tổng 1251 + 5316 không chia hết cho 9b) Số: 5436 có tổng các chữ số: 5 + 4 + 3 + 6 = 18 ( 18 chia hết cho 9); Vậy số: 5436 chia hết cho 9. Số 1324 có tổng các chữ số: 1 + 3 + 2 + 4 = 10 ( 10 không chia hết cho 9)Vậy số 1324 không chia hết cho 9 Kết luận: ( 5436 - 1324) không chia hết cho 9c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = (1 . 2 . 4 . 5 . 18 ) tích chia hết cho 9 vì có một thừa số 18 chia hết cho 9.Kết luận: (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9 27 chia hết cho 9 KL: ( 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9Đọc lại dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3. Bài tập về nhà: Học thuộc lý thuyết phần chữ in đậm đóng khung . Bài tập: 104; 105 SGK Tr 42
Tài liệu đính kèm: