I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết các khái niệm ước và bội.
2.Kỹ năng:
- Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
3.Thái độ:
- Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, đọc trước bài.
- GV: Các ví dụ, SGK.
III. Phương Pháp:
- Gợi mở tìm tòi, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận.
Tuần: 8 Tiết: 24 Ngày soạn: 06/10/2014 Ngày dạy: 09/10/2014 §13. ƯỚC VÀ BỘI I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: - HS biết các khái niệm ước và bội. 2.Kỹ năng: - Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. 3.Thái độ: - Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản. II. Chuẩn Bị: - HS: SGK, đọc trước bài. - GV: Các ví dụ, SGK. III. Phương Pháp: - Gợi mở tìm tòi, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Cho các tổng sau: a)1263 + 564 b) 432 + 1278 c)1263 + 561 - Tổng nào chia hết cho 3? Vì sao? - Tổng nào chia hết cho 9? Vì sao? - Tổng nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài của HS trên bảng? à GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và thu chấm hai bài của HS dưới lớp. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (8’) GV nhắc lại về khái niệm chia hết. Sau đó, nói về ước và bội như SGK. GV: Yêu cầu HS làm ?1 à Chốt ý. Hoạt động 2: (17’) GV: Giới thiệu kí hiệu của tập ước và tập bội của một số. GV: Các em hãy tìm các các bội của 6 nhỏ hơn 30. 6 = *.6; 12 = *.6 18 = *.6; 24 = *.6 HS: Theo dõi và cho VD về ước và bội. HS: Làm ?1 theo nhóm nhỏ HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại các kí hiệu. HS: Trả lời 6; 12; 18; 24; 6 = 1.6; 12 = 2.6 8 = 3.6; 24 = 4.6 1.Ước và bội Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a. VD: 6 là bội của 3 và 3 là ước của 6. ?1: 18 là bội của 3, không là bội của 4. 4 là ước của12, không là ước của 15 2. Cách tìm ước và bội Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là:Ư(a); tập hợp các bội của a là: B(a) VD 1: Tìm các bội của 6 nhỏ hơn 30. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG GV : Hãy điền vào dấu * các chữ số thích hợp. GV : Giới thiệu cách tìm bội của một số như SGK. GV : Cho HS thảo luận làm bài tập ?2. GV : Cho HS suy nghĩ tìm tất cả các ước của 8. GV hướng dẫn tìm bằng cách lấy 8 chia cho các số từ 1 đến 8. GV: Giới thiệu cách tìm ước như SGK. GV : Cho HS làm ?3; ?4 GV : Chú ý cho HS: HS: Ghi nhớ HS: Thảo luận. nhóm làm HS: Trả lời 1; 2; 4;8 HS: Nhắc lại. HS: Thảo luận ?3; ?4. HS: Ghi nhớ Cách tìm: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0,1, 2, 3, 4, ?2: Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40. Ta có: các số tự nhiên cần tìm là: 0; 8; 16; 24; 32. VD 2: Tìm tập hợp Ư(8) Ta có: Ư(8) = Cách tìm: Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. ?3: Ư(12) = ?4: Ư(1) = ; B(1) = Chú ý: (sgk) 4. Củng Cố ( 10’) - GV cho HS làm bài tập 111; 112. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 113; 114. 6. Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: