i > muẽc tieÂu
1 > kieỏn thửực :
- học sinh nắm được vì sao tôm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- giải thích được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm.
2 > kú naờng :
- rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3 > thaựi ủoọ :
- giáo dục ý thức yêu thích môn học.
ii > chuaÅn bề
gv : - tranh cấu tạo ngoài của tôm.
- mẫu vật: tôm sông
- bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ.
hs :xem baứi trửụực , mỗi nhóm mang 1 tôm sống, 1 tôm chín.
Tuaàn 12 Tieỏt 24 Ngaứy daùy :// Chương IV- Ngành chân khớp Lớp giáp xác Bài 22: Tôm sông I > MUẽC TIEÂU 1 > Kieỏn thửực : - Học sinh nắm được vì sao tôm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác. - Giải thích được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm. 2 > Kú naờng : - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3 > Thaựi ủoọ : - Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II > CHUAÅN Bề GV : - Tranh cấu tạo ngoài của tôm. - Mẫu vật: tôm sông - Bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ. HS :Xem baứi trửụực , Mỗi nhóm mang 1 tôm sống, 1 tôm chín. III > PHệễNG PHAÙP - ẹaứm thoaùi , trửùc quan , thaỷo luaọn nhoựm IV > TIEÁN TRèNH 1 > OÅn ủũnh lụựp : Ts : Vaộng CP: Vaộng KP: 2 > Kieồm tra baứi cuừ : - Vai trò của thân mềm? - ẹaởc ủieồm chung cuỷa thaõn meàm? -Vai trò của thân mềm - ẹaởc ủieồm chung cuỷa thaõn meàm 5ủ 5ủ 3 > Baứi mụựi : GTB : GV giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác như SGK. Giới hạn nghiên cứu là đại diện con tôm sông. Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển - GV hướng dẫn HS quan sát mẫu tôm, thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi: - Cơ thể tôm gồm mấy phần? - Nhận xét màu sắc vỏ tôm? -Yêu cầu HS bóc một vài khoanh vỏ, nhận xét độ cứng? - GV chốt lại kiến thức. - GV cho HS quan sát tôm sống ở các địa điểm khác nhau, giải thích ý nghĩa hiện tượng tôm có màu sắc khác nhau (màu sắc môi trường " tự vệ). - Khi nào vỏ tôm có màu hồng? - Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, đọc thông tin SGK trang 74, 75 thảo luận nhóm thống nhất ý kiến. - Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung, rút ra đặc điểm cấu tạo vỏ cơ thể. Các phần phụ và chức năng - GV yêu cầu HS quan sát tôm theo các bước: + Quan sát mẫu, đối chiếu hình 22.1 SGK, xác định tên, vị trí phần phụ trên con tôm sông. + Quan sát tôm hoạt động để xác định chức năng phần phụ. - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 trang 75 SGK. - GV treo bảng phụ gọi SH dán các mảnh giấy rời. - Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các phần phụ. - Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, ghi kết quả quan sát ra giấy. Di chuyển - Tôm có những hình thức di chuyển nào? - Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm? Hoạt động 2: Dinh dưỡng - GV cho HS thảo luận các câu hỏi: - Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Thức ăn của tôm là gì? - Vì sao người ta dùng thính thơm để làm mồi cất vó tôm? - Các nhóm thảo luận, tự rút ra nhận xét. - Các nhóm thảo luận điền bảng 1. - Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng phụ. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS suy nghĩ, vận dụng kiến thức và trả lời. - Các nhóm thảo luận, tự rút ra nhận xét. - GV cho HS đọc thông tin SGKvà chốt lại kiến thức. Hoạt động 3: Sinh sản - GV yêu cầu HS quan sát tôm, phân biệt tôm đực và tôm cái. - Thảo luận và trả lời: - Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì? - Vì sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần để lớn lên? - Hs quan sát tôm. - HS thảo luận nhóm và trả lời. - 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. I.Caỏu taùo vaứ di chuyeồn 1. Voỷ cụ theồ. - Cơ thể gồm 2 phần: đầu – ngực và bụng. - Vỏ: + Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể. + Có sắc tố giúp màu sắc giống của môi trường. 2. Caực phaàn phuù vaứ chửực naờng cuỷa chuựng Cơ thể tôm sông gồm: - Đầu ngực: + Mắt, râu định hướng phát hiện mồi. + Chân hàm: giữ và xử lí mồi. + Chân ngực: bò và bắt mồi. - Bụng: + Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái). + Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy. 3.Di chuyển: + Bò + Bơi: tiến, lùi. + nhaỷy II. Dinh dửụừng - Tiêu hoá: + Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm. + Thức ăn được tiêu hoá ở dạ dày, hấp thụ ở ruột. - Hô hấp: thở bằng mang. - Bài tiết: qua tuyến bài tiết. III. Sinh saỷn - Tôm phân tính: + Con đực: càng to + Con cái: ôm trứng. - Lớn lên qua lột xác nhiều lần. 4 > Cuỷng coỏ vaứ luyeọn taọp : - HS làm bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì: a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng. b. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau. c. Thở bằng mang. Câu 2: Tôm thuộc lớp giáp xác vì: a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp. b. Tôm sống ở nước. c. Cả a và b. Câu 3: Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm a. Bơi lùi b. Bơi tiến c. Nhảy d. Cả a và c. 5 > Hửụựng daón HS tửù hoùc ụỷ nhaứ : - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị thực hành theo nhóm: 2 con tôm sông còn sống. V > RUÙT KINH NGHIEÄM * Noọi dung : * Phửụng phaựp: * Hỡnh thửực toồ chửực :
Tài liệu đính kèm: