Tiết 24, Bài 8: Đường tròn - Năm học 2011-2012

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?

 + Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.

- Kĩ năng : + Sử dụng com pa thành thạo.

 + Biết vẽ đường tròn, cung tròn.

 + Biết giữ nguyên độ mở com pa.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng com pa, vẽ hình.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.

- Học sinh : Thước kẻ chia khoảng, com pa, thước đo độ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 6A.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1300Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 24, Bài 8: Đường tròn - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 17/3/2012
Giảng:
Tiết 24: Đ8 - đường tròn
A. mục tiêu:
- Kiến thức: + Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
 + Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
- Kĩ năng : + Sử dụng com pa thành thạo.
 + Biết vẽ đường tròn, cung tròn.
 + Biết giữ nguyên độ mở com pa.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng com pa, vẽ hình.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : Thước kẻ chia khoảng, com pa, thước đo độ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A.............................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì ?
- Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2 cm.
- Các điểm A, B, C bất kì trên đường tròn cách tâm O một khoảng là bao nhiêu ?
- GV: Vậy đường tròn tâm O bán kính 
2 cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2 cm.
- Yêu cầu HS nêu tổng quát.
GV giới thiệu kí hiệu: Đường tròn tâm O, bán kính 2 cm là (O; 2cm).
TQ: (O; R).
- GV: Giới thiệu điểm nằm trên đường tròn: M ẻ (O; R).
 Điểm nằm trong: N
 Điểm nằm ngoài: P
- So sánh độ dài các đoạn ON, OM, OP.
- Làm thế nào để so sánh ?
GV hướng dẫn dùng com pa để so sánh hai đoạn thẳng.
- Ta đã biết đường tròn là đường bao quanh hình tròn. Vậy hình tròn là hình gồm những điểm nào ?
- Yêu cầu HS quan sát hình 43b SGK.
- GV nhấn mạnh lại sự khác nhau giữa khái niệm đường tròn và hình tròn.
1. đường tròn và hình tròn 
- Để vẽ đường tròn người ta dùng com pa.
Các điểm A, B, C .... đều cách tâm O một khoảng bằng 2 cm.
* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
HS: ON < OM.
 OP > OM
* Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đườn tròn đó.
- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình 44, 45 trả lời câu hỏi:
 Cung tròn là gì ?
 Dây cung là gì ?
 Thế nào là đường kính của đường tròn?
- Yêu cầu HS vẽ (O ; 2 cm) vẽ dây CD dài 3cm, vẽ đường kính AB ?
- Yêu cầu HS làm bài 38 (SGK 91).
2.Cung và dây cung :
A, B chia đường 
tròn thành 2 phần, mỗi phần là một cung
 Dây cung là đường thẳng nối hai mút của cung.
 Đường kính của đường tròn là 1 dây cung đi qua tâm.
 R = 2 cm ị đ/k = 4 cm.
Đường kính gấp đôi bán kính. 
Bài 38.
HS làm câu a, b và vẽ (C ; 2cm).
(C; 2cm) đi qua O vì CO = CA = 2cm.
- Cho biết com pa còn công dụng nào khác ?
- Nêu cách so sánh.
- Nếu cho hai đường thẳng AB và CD , làm thế nào để biết tổng độ đài 2 đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
3.Một công dụng khác của com pa 
- Để so sánh hai đoạn thẳng.
- Dùng com pa đo đoạn thẳng AB rồi đặt một đầu vào điểm M, đầu kia đặt trên tia MN. Nếu trùng N: AB = MN. 
 Nếu nằm giũă M, N: AB < MN.
 Nếu nằm ngoài M, N: AB > N.
HS: Vẽ tia Ox. Om = AB; MN = CD
Đo ON : ON = AB + CD
Luyện tập - củng cố 
Bài 39 .
(Bảng phụ).
Yêu cầu HS trả lời miệng.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 42.
HS
a) CA = 3 cm ; CB = 2 cm.
 DA = 3 cm ; DB = 2 cm.
AB = 4cm
b) Có I nằm giữa A và B nên:
 AI + IB = AB.
 ị AI = AB - IB.
 AI = 4 - 2 = 2 cm. 
 ị AI = IB = = 2 cm.
ị I là trung điểm của AB.
c) IK = 1 cm.
4.Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc bài theo SGK.
- Làm bài tập 40, 41, 42 (tr92 -SGK). Bài tập 35, 36, 37 .
Duyệt ngày 19/3/2012

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 8. Đường tròn.doc