?. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng ?
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 6BKiểm tra bài cũ?. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng ? Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Con: Mẹ ơi, cho con đi đỏ búng nhộ !Mẹ : Khụng được đõu ! Con đang sốt núng đõy này !Con: con khụng sốt đõu ! Mẹ cho con đi nhộ !Vaọy phaỷi duứng duùng cuù naứo ủeồ coự theồ bieỏt chớnh xaực ngửụứi con coự soỏt hay khoõng ?Tieỏt 25:I ) Nhieọt keỏ NHIEÄT KEÁ - NHIEÄT GIAIC1. Cú 3 bỡnh đựng nước a, b, c ; cho thờm nước đỏ vào bỡnh a để cú nước lạnh và cho thờm nước núng vào bỡnh c để cú nước ấm.1. Thí nghiệm:a) Nhỳng ngún trỏ tay phải vào bỡnh a, ngún trỏ trỏi vào bỡnh c. Cỏc ngún tay cú cảm giỏc thế nào?b) Sau 1 phỳt, rỳt cả 2 ngún tay ra rồi cựng nhỳng vào bỡnh b. Cỏc ngún tay cú cảm giỏc như thế nào? Từ thớ nghiệm này cú thể rỳt ra kết luận gỡ?Ngún tay phải cú cảm giỏc lạnh.Ngún tay trai cú cảm giỏc ấmnước lạnh nước ấmacbnước lạnh nước ấmacbNgún tay trỏi cú cảm giỏc ấm lờnNgún tay phải cú cảm giỏc lạnh điNhận xột: Cảm giỏc của tay khụng xỏc định được chớnh xỏc độ nóng, lạnh. Để đo nhiệt độ ta dựng nhiệt kế.1001090203040506070801001100 CChất lỏng* Cấu tạo của nhiệt kế:* Bảng chia độVỏ nhiệt kếHỡnh 22.3 Hỡnh 22.4Cho bieỏt, thớ nghieọm veừ ở hỡnh 22.3 vaứ hỡnh 22.4 duứng ủeồ laứm gỡ ?Hỡnh 22.31000CĐun nước Hỡnh22.3 - Đo nhiệt độ hơi nước đang sụi. - Trờn cơ sở đú đỏnh dấu vạch 1000 C trờn nhiệt kế.Hỡnh 22.400CCho nhiệt kế vàoHỡnh22.4 - Đo nhiệt độ của nước đỏ đang tan. - Trờn cơ sở đú đỏnh dấu vạch 00 C trờn nhiệt kế.Hỡnh 22.3 Trờn khoảng từ 00C→1000C ta vẽ được vạch chia độ cho nhiệt kế Hỡnh22.3 - Đo nhiệt độ hơi nước đang sụi. - Trờn cơ sở đú đỏnh dấu vạch 1000 C trờn nhiệt kế.Hỡnh22.4 - Đo nhiệt độ của nước đỏ đang tan. - Trờn cơ sở đú đỏnh dấu vạch 00 C trờn nhiệt kế.Tóm lại:Dùng ủeồ xaực ủũnh vaùch chia 1000C vaứ vaùch 00C cuỷa moọt nhieọt keỏ. Hỡnh 22.4* ẹeồ ủo nhieọt ủoọ, ngửụứi ta duứng...* Nguyeõn taộc hoaùt ủoọng cuỷa nhieọt keỏ thửụứng duứng: dửùa treõn hieọn tửụùng . cuỷa caực chaỏt.COÂNG DUẽNG VAỉ NGUYEÂN TAẫC HOAẽT ẹOÄNGnhiệt kếco dãn vì nhiệt Nhiệt kế thuỷ ngõn Nhiệt kế y tế Nhiệt kế rượuC3. Hóy quan sỏt rồi so sỏnh cỏc nhiệt kế vẽ ở hỡnh 22.5 về GHĐ, ĐCNN, cụng dụng và điền vào bảng 22.1.Hình 22.5123Loaùi nhieọt keỏGHẹẹCNNCoõng duùngNhieọt keỏ thuỷy ngaõn( 1)Tửứ . . . . . ẹeỏn . .. .Nhieọt keỏ y teỏ(2)Tửứ . . . . . ẹeỏn . . . .Nhiệt kế rượu (3)Tửứ . . . . . ẹeỏn .. . -200C500C20Cẹo nhieọt ủoọ khớ quyeồn-300C1300C10CDuứng trong phoứng thớ nghieọm350C420C0,10Cẹo nhieọt độ cụ theồ ngửụứiBảng 22.1C4: Cấu tạo của nhiệt kế y tế cú đặc điểm gỡ ? Cấu tạo như vậy, cú tỏc dụng gỡ ? Trong ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân cú một chỗ thắt. Chỗ thắt này cú tỏc dụng ngăn khụng cho thuỷ ngõn tụt xuống bầu khi đưa nhiệt kế ra khỏi cơ thể. Vì vậy, mà ta đọc được nhiệt độ của cơ thể sau khi đã lấy nhiệt kế ra ngoài.Nhieọt keỏ y teỏNhiệt kế đổi màuNhiệt giai Xenxiut: (0C)Nhiệt độ của nước đỏ đang tan là , nhiệt độ của hơi nước đang sụi là 00C1000C 00C 1000CAnders Celsius(1701-1744)Nhiệt giai Farenhai: (0F)Nhiệt độ của nước đỏ đang tan là , nhiệt độ của hơi nước đang sụi là . 320F2120F 2120F 320F Gabriel Daniel Fahrenheit(1686-1736)Nhiệt giai Kenvin: (K)Nhiệt độ của nước đỏ đang tan là , nhiệt độ của hơi nước đang sụi là .273K373K373K 273KWilliam Thomson Kelvin1824 - 1907Ghi nhớ:* Để đo nhiệt độ, người ta dựng nhiệt kế.* Nhiệt kế thường dựng hoạt động dựa trờn hiện tượng dón nở vỡ nhiệt của cỏc chất.* Cú nhiều loại nhiệt kế khỏc nhau như : Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thuỷ ngõn, nhiệt kế y tế,...* Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đỏ đang tan là 00C, của hơi nước đang sụi là 1000C. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đỏ đang tan là 320F, của hơi nước đang sụi là 2120F. Caõu 1: Nhieọt keỏ y teỏ duứng ủeồ laứm gỡ? Taùi sao chổ ghi tửứ 35 0C ủeỏn 42 0C ?Vận dụng và củng cố :Nhieọt keỏ y teỏ duứng ủeồ ủo nhieọt ủoọ cụ theồ ngửụứi.Vì nhiệt độ cơ thể người chỉ vào khoảng 35 0C đến 42 0CCâu 2: Trong đời sống hàng ngày, người Việt Nam đo nhiệt độ theo nhiệt giai nào : Xen-xi-ỳt. Fa-ren-hai. Ken-vin. Xen-xi-ỳt hoặc Fa-ren-hai. A. Nửụực co daừn vỡ nhieọt khoõng ủeàu. B. Duứng nửụực khoõng theồ ủo ủửụùc nhieọt ủoọ aõm. C. Trong khoaỷng nhieọt ủoọ ta thửụứng ủo, rửụùu vaứ thuỷy ngaõn co daừn ủeàu ủaởn. D. Caỷ A, B, C ủeàu ủuựng. Caõu 3: Trong thửùc teỏ sửỷ duùng, ta thaỏy coự nhieọt keỏ thuỷy ngaõn, nhieọt keỏ rửụùu, nhửng khoõng thaỏy coự nhieọt keỏ nửụực vỡ sao?Choùn caõu ủuựngnhất?Hửụựng daón HS tửù hoùc :Baứi sau:Baứi vửứa hoùc- Hoùc thuoọc caực noọi dung trong ghi nhớ SGK/70. - Làm BT 22.1 đến 22.7 SBT/28,29.- Vở BT điền đủ- OÂn laùi taỏt caỷ caực baứi ủaừ hoùc tửứ tieỏt 19 ủeỏn tieỏt 25 chuaồn bũ tiết sau làm kiểm tra 1 tiết.Giờ học kết thúcXin chaõn thaứnh caựm ụn caực thaày coõ********Đổi từsangCụng thứcCelsiusFarenhai0F = 0C.1,8 +32FarenhaiCelsius0C = (0F – 32)/1,8FarenhaiKenvinK = (0F – 32)/1,8 + 273,15KenvinFarenhai0F = (K – 273,15).1,8 + 32KenvinCelsius0C = K – 273,15CelsiusKenvin K = (0C + 273,15)
Tài liệu đính kèm: