I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Phát biểu được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác.
Phát biểu được các công thức tính diện tích tam giác.
Kĩ năng:
Vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác.
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác.
Cách giải tam giác và áp dụng thực hành việc đo đạc trong thực tế.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng các công thức, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết: 27 BÀI TẬP CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC - GIẢI TAM GIÁC(tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Phát biểu được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác. Phát biểu được các công thức tính diện tích tam giác. Kĩ năng: Vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác. Sử dụng công thức tính diện tích tam giác. Cách giải tam giác và áp dụng thực hành việc đo đạc trong thực tế. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Bảng các công thức, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài trước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ H. Nêu định lí côsin, định lí sin? Đ. Định lí côsin: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA; b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB; c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC Định lí sin: TL Nội dung tiết học PhPháp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PTDH 15’ Hoạt động 2: Áp dụng các công thức hệ thức lượng trong tam giác Bài 1: Cho DABC vuông tại A, = 500 và cạnh BC= a = 90 cm. Tính , cạnh AC = b, cạnh AB = c và đường cao ha hạ từ đỉnh A? Bài 2: Cho DABC có = 1100, cạnh AC = b = 9 cm, AB = c = 7 cm. Tính cạnh BC = a và các góc , ? Gợi mở vấn đáp Kết hợp theo nhóm. H1. Tam giác ABC vuông tại A và có góc =500 thì góc bằng bao nhiêu? H2. Tính cạch b như thế nào? H3. Tính cạch b như thế nào? H4. Tính cạch c như thế nào? H1. Nêu công thức cần sử dụng để tính cạch a? H2. Nêu công thức cần sử dụng để tính góc ? Suy ra góc ? Đ1. = 900 – = 400 Đ2. b = a.sinB » 68,94 (cm) Đ3. c = a.sinC » 57,85 (cm) Đ4. ha = » 44,3 (cm) Đ1. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA = 173 Þ a » 13,2 (cm) Đ2. cosB = » 0,76 Þ » 40048¢ · = 1800 – () » 29012¢ Phiếu học tập. Bảng phấn trắng và màu . 10’ Hoạt động 2: Áp dụng định lí côsin, định lí sin , công thức tính diện tích Bài 3: Cho DABC có = 600 , AC = b = 8cm, AB = c = 15cm.Tính: a. Cạnh BC = a. b. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c. Diện tích tam giác ABC. Giải + Áp dụng định lý côsin: . Þ a = 13cm. + Áp dụng định lý sin: + Áp dụng công thức tính diện tích: Gợi mở vấn đáp Kết hợp theo nhóm. H1. Nêu công thức cần sử dụng ? H2. Nêu công thức cần sử dụng ? H3. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ1. + Áp dụng định lý cosin: . Þ a = 13cm. Đ2. Áp dụng định lý sin: Đ3. Áp dụng công thức tính diện tích: Phiếu học tập. Bảng phấn trắng và màu. 10’ Hoạt động 3: Áp dụng thực tế Bài 4: Hai chiếc tàu thuỷ P và Q cách nhau 300 m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc = 350 và = 480. Tính chiều cao của tháp. Đ. Xét DBPQ · = 480 – 350 = 130 · BQ = = » 764,94 · AB = BQ.sinQ » 568,46 (m) Gợi mở vấn đáp Kết hợp theo nhóm GV hướng dẫn HS làm bài. H1. Tính góc ? H2. Tính độ dài BQ? H3. Tính độ dài AB? Xét DBPQ Đ1. = 480 – 350 = 130 Đ2. BQ = = » 764,94 Đ3. AB = BQ.sinQ » 568,46 (m) Phiếu học tập. Bảng phấn trắng và màu. 3’ Hoạt động 4:Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Nhấn mạnh cách vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác đã học. Thuyết giảng. Hướng dẫn HS hệ thống bài học. Làm các bài ôn tập chương 2. - Hệ thống hóa kiến thức bài học - Ghi bài tập về nhà. - Ghi bài tập làm thêm - Ghi chuẩn bị cho tiết sau. Bảng phấn trắng và màu IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: V. PHỤ LỤC 4’ (Bài tập làm thêm) NỘI DUNG HƯỚNG DẪN Bài 1: Cho DABC có BC = 12, CA = 13 và trung tuyến AM = 8. Tính diện tích DABC. Tính góc B. a. Tính diện tích DABC: và ta có: MC = 6. Áp dụng công thức Hê-rông: Suy ra: Tính góc B. Áp dụng định lý vế đường trung tuyến: Áp dụng định lý cosin: Þ . Bài 2: Cho DABC có . a. Tính các góc của DABC. b. Bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC. a. Áp dụng định lý cosin:Þ . + Tương tự: Þ . Suy ra: . b. Áp dụng định lý sin: .
Tài liệu đính kèm: