Tiết 29, Bài 3: Diện tích tam giác - Đỗ Thừa Trí

I. Mục tiêu:

 - HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác

 - HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và trình bày ngắn gọn 3 chứng minh trên. Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào trong giải toán. Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước

 - Vẽ hình, cắt, dán cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, thước thẳng, phấn màu.

- HS: SGK, thước thẳng

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 29, Bài 3: Diện tích tam giác - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 24 – 11 – 2008
Tuần: 15
Tiết: 29
§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. Mục tiêu: 
	- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác
	- HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và trình bày ngắn gọn 3 chứng minh trên. Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào trong giải toán. Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước
	- Vẽ hình, cắt, dán cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, phấn màu.
- HS: SGK, thước thẳng
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV giới thiệu định lý và vẽ hình, hướn dẫn HS chứng minh định lý.
	GV chia ra 3 trường hợp như trong SGK.
	Khi HB thì rABC là tam giác gì?
	Như vậy 
	Nếu H nằm giữa hai điểm B và C, hãy tính diện tích hai tam giác vuông ABH và ACH rồi cộng lại và biến đổi.
	Trường hợp thứ 3 ta dùng phép trừ.
	HS chú ý theo dõi.
	Tam giác vuông tại B
	HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
1. Định lý: 
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Chứng minh:
Có 3 trường hợp xảy ra:
a) BH, rABC vuông tại B nên:
b) H nằm giữa hai điểm B và C
b) H nằm ngoài hai điểm B và C
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
	GV hướng dẫn: hãy viết công thức tính diện tích rOAB theo tam giác vuông hoạc theo tam giác thường với cạnh đáy là cạnh AB.
Hoạt động 3: (10’)
	GV cho HS thảo luận bài tập này.
	GV hướng dẫn: vẽ đường cao AH, viết công thức tính diện tích của hai tam giác trên và so sánh.
	HS tự chứng minh theo hướng dẫn của GV.
	HS thảo luận.
2. Luyện tập: 
Bài 17: Chứng minh AB.OM = OA.OB
Giải:
Ta có:	(1)
	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
Bài 18:
Chứng minh: 
Ta có: 
Vì BM = CM nên 
 	4. Củng Cố: (3’)
 	- GV nhắc lại công thức tính diện tích tam giác.
	5. Dặn Dò: (7’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 21.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 3. Diện tích tam giác - Đỗ Thừa Trí.doc