A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được:
- H2CO3 là axit yếu, không bền;
- Tính chất hoá học của muối cacbonat (td với dd axit, dd bazơ, dd muối khác, bị nhiệt phân huỷ);
- Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.
2. Kĩ năng:
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học.
- Nhận biết khí CO2, một số muối cacbonat cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp.
3. Thái độ:
- Có thái độ làm việc nghiêm túc trong khi làm TN.
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ BT; tranh phóng to H 3.17 sgk trg 90.
- Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2. (nếu có)
- Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.
2. Học sinh: - Học bài cũ, xem và soạn trước bài mới; chuẩn bị tinh thần làm TN.
3. Phương pháp: - Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi
Ngày soạn: 20. 12. 2013 Ngày dạy: 02. 01. 2014 Tuần: 20 Tiết: 39 Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - H2CO3 là axit yếu, không bền; - Tính chất hoá học của muối cacbonat (td với dd axit, dd bazơ, dd muối khác, bị nhiệt phân huỷ); - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường. 2. Kĩ năng: - Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học. - Nhận biết khí CO2, một số muối cacbonat cụ thể. - Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp. 3. Thái độ: - Có thái độ làm việc nghiêm túc trong khi làm TN. - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Bảng phụ BT; tranh phóng to H 3.17 sgk trg 90. - Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2. (nếu có) - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ. 2. Học sinh: - Học bài cũ, xem và soạn trước bài mới; chuẩn bị tinh thần làm TN. 3. Phương pháp: - Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS 2. KTBC: (3’) HS1: Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Axit Cacbonic (8’) - Yc hs ngcứu TT-sgk trlời các câu hỏi: + Trong tự nhiên khí cacbonic tồn tại ở đâu? H2CO3 có những t/c vật lý nào? + Vì sao nói H2CO3 là axit yếu và không bền? - Gv nxét và chốt. - ngcứu TT-sgk tìm câu trlời - Hs trlời, lớp nxét, bsung. I. AXIT CACBONIC – H2CO3: 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: (sgk trang 88) 2. Tính chất hóa học: - Là 1 axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt. - Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO2 và H2O Hoạt động 2: Muối Cacbonat (15’) - Yc hs ngcứu TT-sgk cho biết: có mấy loại muối cacbonat? Cho vd. - Gv nxét và chốt. - Gv tbáo tính tan của muối cacbonat. - Yc hs nhớ lại t/c hóa học của muối, từ đó hãy dự đoán t/c hóa học của muối cacbonat. - Lần lượt hdẫn hs làm các TN biểu diễn về t/c hóa học của muối cacbonat. Yc hs nxét htượng và viết PTHH. Từ đó rút ra kluận về t/c hóa học của muối cacbonat. - Gv hdẫn hs qsát H 3.16 sgk trg 89. - Yc hs dựa vào TT-sgk và kthức thực tế trbày ứng dụng của muối cacbonat. - Gv nxét và chốt. - Hs trlời. - Hs dự đoán. - Hs làm TN theo nhóm (8’) qsát htượng và rút ra nxét. - Hs trbày; lớp bsung. II. MUỐI CACBONAT: 1. Phân loại: có 2 loại: - Muối cacbonat trung hòa: CaCO3; Na2CO3 - Muối cacbonat axit (còn gọi là muối hiđrocacbonat): NaHCO3; Ca(HCO3)2 2.Tính chất: a. Tính tan: (sgk trang 88) b. Tính chất hóa học: * Td với axit: NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O * Td với dd bazơ: K2CO3 + 2Ca(OH)2 CaCO3 + KOH NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O * Td với dd muối: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl * Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy: Nhiều muối cacbonat (trừ muối cabonat trung hòa của kloại kiềm) bị nhiệt phân hủy và giải phóng khí CO2. CaCO3 CaO + CO2 NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O c. Ứng dụng: (sgk trg 90) Hoạt động 3: Chu trình Cacbon trong tự nhiên (10’) - Gv treo tranh phóng to H3.17 sgk trg 90, yc hs qsát và rút ra nxét về chu trình cacbon trong tự nhiên. - Gv nxét và chốt. - Liên hệ thực tế việc bảo vệ môi trường - Hs trlời, lớp nxét, bsung. - lắng nghe và ghi nhận TT II. CHU TRÌNH CACBON TRONG TN: (sgk trg 90) - Cacbon trong tự nhiên chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác thường xuyên và liên tục tạo thành một chu trình khép kín. 4. Củng cố: (7’) - Nhắc lại nd chính của bài và đọc mục “Em có biết?”. - 2 hs làm BT 3, 4 sgk trg 91. + Gv nxét và chấm điểm. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài và làm các BT 1, 2, 5 sgk trg 91. - Xem và soạn trước Bài 30: Silic. Công nghiệp Silicat. 6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:
Tài liệu đính kèm: