I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết: Xác định được các bước lập khẩu phần.
- Hiểu: Đánh giá được mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu.
- Vận dụng: xây dựng được khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tính toán.
3. Thái độ:
- Bảo vệ sức khỏe, chống suy dinh dưỡng, béo phì.
II. KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Kĩ năng tự nhận thức: xác định được nhu cầu dinh dưỡng của bản thân.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin đọc SGK và các bảng thành phần dinh dưỡng để lập khẩu phần ăn phù hợp đối tượng.
- Kĩ năng quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm được phân công.
Lớp 8C. Tiết TKB: Ngày giảng: ..tháng 01 năm 2014. Sĩ số: 20. Vắng: ....... TIẾT 39. BÀI 37. THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết: Xác định được các bước lập khẩu phần. - Hiểu: Đánh giá được mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu. - Vận dụng: xây dựng được khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tính toán. 3. Thái độ: - Bảo vệ sức khỏe, chống suy dinh dưỡng, béo phì. II. KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng tự nhận thức: xác định được nhu cầu dinh dưỡng của bản thân. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin đọc SGK và các bảng thành phần dinh dưỡng để lập khẩu phần ăn phù hợp đối tượng. - Kĩ năng quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm được phân công. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: - Động não. Hoàn tốt một nhiệm vụ. Giải quyết vấn đề. Dạy học nhóm. Hỏi chuyên gia. Thực hành - thí nghiệm. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi tóm tắt Bảng 37-2, 3 trang 118, 119. 2. Hoc sinh: - Xem trước nội dung bài học. V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Khẩu phần là gì ? Lập khẩu phần cần dựa trên những nguyên tắc nào ? 2. Bài mới: * Mở bài - Với một đối tượng học sinh lớp 8, khẩu phần ăn được thiết lập như thế nào cho một ngày ? Hoạt động của GV H.động của HS Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn phương pháp thành lập khẩu phần - Giới thiệu học sinh: Bước 1: Kẻ bảng 37-1. Phân tích thành phần thức ăn Bước 2: - Dùng bảng 37-2. Bảng số liệu khẩu phần hướng dẫn cách tính lượng thực phẩm ăn được A2 qua vài ví dụ như: đu đủ chín, gạo tẻ, bánh mì... Bước 3: - Dùng bảng 37-2 lấy một vd: như gạo tẻ hoặc cá chép Quan sát, tìm hiểu cách thực hiện thao tác tính toán các giá trị A, A1, A2. - Tìm hiểu qua một vài ví dụ của bảng 37-2, 3. trang 118, 119. - HS chú ý lắng nghe Bước 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu Bảng 37-1 Bước 2: Điền tên thực phẩm và xác định lượng thực phẩm ăn được + Điền tên thực phẩm và khối lượng cung cấp A + Xác định lượng thải bỏ A1 = A . % bỏ / 100 + Lượng thực phẩm ăn được A2 = A – A1 Bước 3: Tính giá trị dinh dưỡng của từng loại thực phẩm đã kê trong bảng: Lấy số liệu bảng tr.121 x Bước 4: Đánh giá chất lượng của khẩu phần: Bước 4: - Hướng dẫn theo bảng 37-2 và 37-3 trang 118 và 119. - Lưu ý học sinh trường hợp của protein, vitamin C. - GV chốt lại - Thực hiện thử vài phép tính theo hướng dẫn của giáo viên. - HS chú ý lắng nghe - HS ghi nhớ + Cộng các số liệu đã thống kê + Đối chiếu bảng “Nhu cầu dinh dưỡng Việt Nam” tr. 120 để điều chỉnh chế độ ăn. * Lưu ý: - Protein cơ thể chỉ hấp thụ 60 % - Vitamin C cơ thể chỉ nhận 50 % HOẠT ĐỘNG 2: Học sinh tập đánh giá một khẩu phần mẫu trong ví dụ ở sgk - Yêu cầu học sinh làm việc độc lập thực hiện các phép tính để hoàn thiện bảng 37-2 (lưu ý thêm phần cho ở cuối bảng). - Yêu cầu h.sinh đại diện báo cáo, bổ sung. - Treo bảng phụ có kết quả đúng. - Hướng dẫn học sinh thay đổi loại thức ăn hoặc lượng thức ăn cho phù hợp với nhu cầu khuyến nghị cho từng loại đối tượng. - Thu bảng thu hoạch hoàn thành. - Các nhóm thực hiện tính toán theo hướng dẫn trên bảng chổ có dấu chấm ? của bảng 37-2 và 3. - Đại diện báo cáo kết quả, so sánh với kết quả đúng. - HS chú ý theo dõi - Điều chỉnh loại / lượng thức ăn cho phù hợp với nhu cầu khuyến nghị. - Nộp bảng hoàn thành lại làm thu hoạch theo cá nhân. Bảng 37 – 2 Thực phẩm (g) Trọng lượng Thành phần dinh dưỡng Năng lượng (kcal) A A1 A2 Protein Lipit Gluxit Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4,0 304,8 1376 Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 57,6 Tổng cộng 80,2 33,31 383,48 2156,85 Bảng 37 – 3 Năng lượng Protein Muối khoáng Vitamin Ca Fe A B1 B2 PP C Kết quả 2156,85 48,12 486,8 26,72 1082,3 1,23 0,58 36,7 44,3 Nhu cầu 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75 Mức đáp ứng nh.cầu 98,04 87,5 69,53 118,5 180,4 123 38,7 223,8 59,06 3. Đánh giá – nhận xét: - Tóm tắc lại các bước thực hiện tính khẩu phần, Lấy vd về việc điều chỉnh. - Nhận xét tinh thần làm việc của học sinh - Rút kinh nghiệm chung. 4. Dặn dò: - Xem trước nội dung bài 38
Tài liệu đính kèm: