1. mục tiêu:
a. kiến thức:
- nắm vững đặc điểm đời sống thằn lằn
- giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở cạn
- mô tả cách di chuyển của thằn lằn
b. kỹ năng:
- rèn cho hs kỹ năng quan sát và hoạt động nhóm
c. thái độ:
- giáo dục hs ý thức yêu thích bộ môn
2. chuẩn bị:
gv: mô hình thằn lằn bóng , bảng phụ
hs: chuẩn bị bài,sgk
3. phương pháp dạy học:
- hợp tác nhóm, trực quan, đàm thoại.
Tiết ppct:40 Bài:38 THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI Ngày dạy: / / 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nắm vững đặc điểm đời sống thằn lằn - Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở cạn - Mô tả cách di chuyển của thằn lằn b. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng quan sát và hoạt động nhóm c. Thái độ: - Giáo dục hs ý thức yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị: Gv: Mô hình thằn lằn bóng , bảng phụ Hs: Chuẩn bị bài,sgk 3. Phương pháp dạy học: - Hợp tác nhóm, trực quan, đàm thoại. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định tổ chức lớp.(ktsshs). 4.2 Kiểm tra bài cũ: - Lớp lưỡng cư được chia thành bao nhiêu bộ?(3 đ) Hs: Lưỡng cư có khoảng 4000 loài và được chia thành 3 bộ:(3 đ) + Bộ lưỡng cư có đuôi + Bộ lưỡng cư không đuôi + Bộ lưỡng cư không chân - Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư?(7 đ) Hs:(7 đ) + Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn + Da trần và ẩm + Di chuyển bằng 4 chi + Hô hấp bằng da và phổi(nhưng qua da là chủ yếu) + Tim 3 ngăn với 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha + Thụ tinh ngoài phát triển qua giai đoạn có biến thái + Là động vật biến nhiệt 4.3. Giảng bài mới: * Giới thiệu bài mới: Thằn lằn bóng đuôi dài là đối tượng điển hình cho lớp bò sát , thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Thông qua cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài, hs hiểu được những đặc điểm cấu tạo và họat động sống của thằn lằn khác với ếch đồng nhóm ĐVCXS có đời sống nửa ở nước nửa ở cạn. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1:Tìm hiểu đời sống của thằn lằn Mục tiêu: - Nắm được đặc điểm đời sống của thằn lằn - Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn Phương pháp:Đàm thoại Gv yêu cầu hs đọc thông tin sgk và hoàn thành bài tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn so với đời sống ếch đồng Gv treo bảng phụ Hs lên bảng hoàn thành bài tập Đặc điểm đời sống Thằn lằn bóng Eách đồng -Nơi sống và hoạt động -Thời gian kiếm mồi -Tập tính Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo Bắt mồi vào ban ngày. Thích phơi nắng. Trú đông ở hốc đá nơi khô ráo. Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt Bắt mồi vào ban đêm hay chập tối. Thích nơi tối,bóng râm. Trú đông nơi ẩm ướt. ðHs rút ra kiến thức Gv:Trứng thằn lằn có vỏ dai, có ý nghĩa gì với đời sống trên cạn? Hs: Trứng có vỏ bảo vệ, vỏ dai bảo vệ cho phôi của thằn lằn chống mất nước và bảo vệ chống lại các tác động cơ học trên môi trường cạn. Gv:Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? Hs: Thụ tinh trong nên tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít ðHs chốt lại kiến thức + Đặc điểm đời sống của thằn lằn +Sinh sản của thằn lằn (cơ thể đực có cơ quan giao cấu) Hoạt động 2 : Cấu tạo ngoài và di chuyển. Mục tiêu: - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn Phương pháp: Đàm thoại , hợp tác nhóm, quan sát Gv cho hs đọc thông tin sgk, quan sát hình 38.1sgk đối chiếu với mô hình và mẫu vật(nếu có) Gv: Mô tả cấu tạo ngoài của thằn lằn? Hs mô tả Hs hoàn thành bảng Trang 125sgk theo nhóm Gọi hs đại diện các nhóm hoàn thành bài tập Đáp án đúng: 1G,2E,3D,4C,5B,6A. Hs quan sát hình 38.2 sgk . Gv: Mô tả cách di chuyển của thằn lằn bóng Hs mô tả: + hân uốn sang phải đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước + Thân uốn sang trái" động tác ngược lại. Hs rút ra kiến thức I. Đời sống. - Môi trường sống: Trên cạn + Đời sống - Sống nơi khô ráo thích phơi nắng. - Aên sâu bọ - Có tập tính trú đông - Là động vật biến nhiệt. + Sinh sản: - Thụ tinh trong - Trứng có vỏ dai,có nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp. II.Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1. Cấu tạo ngoài. - Da khô có vảy sừng bao bọc - Có cổ dài - Mắt có mi, cử động có nước mắt - Màng nhĩ nằm trong, hốc nhĩ trên đầu - Thân dài, đuôi rất dài - Bàn chân 5 ngón, có vuốt 2. Di chuyển. - Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phía trước. 4.4 Củng cố luyện tập: - Hs đọc kết luận ở sgk - Chọn cột A tương ứng với cột B Cột A Cột B 1. Da khô , có vảy sừng bao bọc 2. Đầu có cổ dài 3. Mắt có mí cử động 4. Màng nhĩ nằm ở hốc trên đầu 5. Thân dài, đuôi rất dài 6. Bàn chân 5 ngón, có vuốt a. Tham gia sự di chuyển trên cạn b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô c. Ngăn cản sự thoát hơi nước d. Phát huy được giác quan tạo điều kiện bắt mồi e. Bảo vệ màng nhĩ. g. Động lực chính trong sự di chuyển Đáp án: 1c,2d,3b,4e,5g,6a. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài , trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục”em có biết” - Chuẩn bị bài mới: Cấu tạo trong của thằn lằn + Đọc bài trước ở nhà + Chú ý các hệ cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn so với ếch + So sánh bộ xương của thằn lằn và bộ xương ếch 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: