Tiết 41, Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

i. mục tiêu.

1.kiến thức:

2.kỹ năng:

3.thái độ: - hs trình bày được các đặ điểm cấu tạo trong của thằn lằn. phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. so sánh voắi lưỡng cư đẻ thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan.

- rèn kĩ năng quan sát mẫu và hoạt động nhóm.

- giáo dục hs ý thức yêu thích môn học.

ii. chuẩn bị của gv và hs.

gv: - sgk.

hs: - nghiên cứu nội dung bài 39 sgk

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 41, Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng : 7A
 7B
Tiết 41:
Bài 39: Cấu TạO TRONG CủA THằN LằN.
I. mục tiêu.
1.Kiến thức:
2.Kỹ năng :
3.Thái độ :
- Hs trình bày được các đặ điểm cấu tạo trong của thằn lằn. Phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh voắi lưỡng cư đẻ thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan.
- Rèn kĩ năng quan sát mẫu và hoạt động nhóm.
- Giáo dục hs ý thức yêu thích môn học.
II. chuẩn bị của gv và hs.
GV: - SGK.
HS: - Nghiên cứu nội dung bài 39 SGK 
III. tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.
2.
GV:
?:
HS:
?:
HS:
GV:
GV:
?:
HS:
?:
HS:
?:
HS:
?:
HS:
GV:
?:
?:
HS:
?:
HS:
GV: 
GV:
GV:
?:
HS:
?:
HS:
?:
HS:
GV:
GV:
HS:
?:
?:
HS:
GV:
3.
GV:
HS:
?:
Kiểm tra bài cũ (không)
Bài mới (1’)
* Hoạt động 1: (12’)
- Bộ xương.
Yêu cầu Hs quan sát bộ xương thằn lằn đ đối chiếu với hình 39.1 SGK đ xác định vị trí các xương.
Lên bảng chỉ tranh hình 39.1 xác định xương đầu, xương cột sống, xương sườn, xzương đai, xương chi.
Phân tích: Bộ xương thằn lằn đã xuất hiện cùng với xương mỏ ác → lồng ngực có tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn 
Qua nội dung thảo luận rút ra kết luận về cấu tạo bộ xương thằn lằn 
Bộ xương gồm Xương đầu, xương cột sống, ...
Tiếp tục cho HS đối chiếu tranh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch 
Nêu điểm sai khác cơ bản giữa hai bộ xương 
Điểm sai khác:
+ Thằn lằn xuất hiện xương sườn, tham gia quá trình hô hấp. Đốt sống cổ có 8 đốt, cử động linh hoạt. Cột sống dài, đai vai khớp với cột sống, chi trắơc linh hoạt 
Chuẩn xác kiến thức 
→ Tất cả các đặc điểm dsdó thích nghi với đời sống ở cạn
Hoạt động 2(15’)
- Các cơ quan dinh dưỡng.
Yêu cầu HS quan sát hình 39.2 SGK → Đọc chú thích và xác định vị trí cơ quan (hô hấp, tuần hoàn, tiêu hoá, bài tiết, sinh sản )
Gọi HS nên chỉ tranh (các hệ cơ quan)
Theo dõi nhận xét 
Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận nào. Những điểm nào khác với hệ tiêu hoá của ếch 
Gồm thực quản, dạ dày ruột non, ruột già 
Điểm khác hệ tiêu hoá của ếch là ruột có khả năng hấp thụ lại nước tiểu (nước tiểu mầu trắng được thải ra cùng phân)
Yêu cầu HS quan sát hình 39.3 SGK thảo luận nhóm bàn (2’) trả lời câu hỏi 
Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và khác ếch 
ở ếch tim 3ngăn: 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, máu pha trộn nhiều hơn
Hô hấp ở thằn lằn khác ếch ở điểm nào. Nêu ý nghĩa 
ở ếch hô hấp đơn giản ít vách ngăn 
Giảng: Tuần hoàn, hô hấp phù hợp với đời sống ở cạn 
Giải thích khái niệm thận: Cơ quan bài tiết bò sát trưởng thành là thận sau (hậu thận) thay thế cho thận giữa chỉ tồn tại trong giai đoạn phôi. Sống trên cạn và điều kiện khô nóng. Nước trong nước tiểu hầu như bị huyệt hấp thụ lại → thải cùng phân
Hãy cho biết nước tiểu đặc của thằn lằn liên quan gì đến đời sống ở cạn
Chống mất nước
Chuẩn xác kiến thức.
* Hoạt động 3 (6’)
-Thần kinh và giác quan
Quan sát bộ não thằn lằn và xác định các bộ phận của não, trả lời câu hỏi 
Chuẩn xác kiến thức
Củng cố (5’)
Hệ thống nội dung bài giảng
Đọc kết luận SGK
So sánh bộ xương thằn lằn so với xương ếch
* Đáp án: 
- Cơ thể nhện gồm 2 phần: 
+Đầu - ngực và bụng.
I.Cấu tạo ngoài và di chuyển.
Cấu tạo ngoài: Cơ thể gồm 3 phần: Đầu - ngực và bụng
+ Đầu: Dâu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: Có các lỗ thở.
- Di chuyển: Bò, nhảy, bay. 
II. Cấu tạo trong gồm.
+ Hệ tiêu hoá gồm: Miệng đ hầu đ diều đ dạ dày đ ruột tịt đ ... đ hậu môn.
+ Hệ tuần hoàn không làm nhiệm vụ chuyển O2, chỉ vận chuyển chất dinh dưỡng
+ Hệ hô hấp gồm ống khí và lỗ thở
III. Dinh dưỡng
* Đáp án :
- Gồm 3 phần: Đầu - ngực và bụng
4. Hướng dẫn về nhà(1’)
- Hướng dẫn: + Về học bài trả lời câu hỏi SGK, sách bài tập 
- Chuẩn bị giờ sau: + Thầy: SGK 
 + Trò: Nghiên cứu nội dung bài 28 SGK
* Bảng so sánh đời sống và tậpn tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài
Nơi sống
Cấu tạo chi
Di chuyển
Sinh sản
Con sơ sinh
Bộ phận tiết sữa
Cách cho bú
Thú mỏ vịt
- Nước ngọt
Chi có màng bơi
Đi trên cạn bơi trong nước
Đẻ trứng
Bình thường 
Chưa có vú có tuyến sữa
Liếm sữa bám trên lông mẹ 
Kanguru
- Đồng cỏ
Chi sau lớn khoẻ
Nhảy
Đẻ con
Rất nhỏ
Có vú
Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn.doc