I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron, xác định rõ nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh; Phân biệt đựơc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh; Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng
2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm
3. Thái độ: GD ý thức bảo vệ hệ thần kinh
II. CHUẨN BỊ: Tranh phóng to H43.1, 43.2
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.Ổn định
2. Kiểm tra: Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó?
3. Bài mới: Mở bài:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nơron- Đơn vị cấu tạo của hệ thần
+ Mục tiêu: Mô tả được cấu tạo của một nơron điển hình và chức năng của nơron
Ngày soạn:26/1/13 Tiết 45 Ngày dạy: 28/1/13 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron, xác định rõ nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh; Phân biệt đựơc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh; Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng 2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm 3. Thái độ: GD ý thức bảo vệ hệ thần kinh II. CHUẨN BỊ: Tranh phóng to H43.1, 43.2 III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.Ổn định 2. Kiểm tra: Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó? 3. Bài mới: Mở bài: * Hoạt động 1: Tìm hiểu nơron- Đơn vị cấu tạo của hệ thần + Mục tiêu: Mô tả được cấu tạo của một nơron điển hình và chức năng của nơron I. Nơron- Đơn vị cấu tạo của hệ thần: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Treo tranh phóng to hình 43.1 - SGK hỏi: + Mô tả cấu tạo và nêu chức năng của nơron? Gợi ý : nơron TK có nh/vụ dẫn truyền luồng tk và hưng phấn. + Dẫn truyền XTK theo một chiều từ sợi nhánh thân sợi trục + Hưng phấn là khi có k/thích từ môi trường ngoài tác động, nơron có khả năng hưng phấn, tạo ra xung thần kinh. - QS tranh, thảo luận nhóm, tìm câu trả lời - Đại diện một vài nhóm trình bày Y êu cầu: + Thân nơron chứa nhân. NR có các sợi nhánh và sợi trục, sợi trục có bao miêlin bọc ngoài, các bao miêlin được ngăn cách bởi các eo Răngviê. + C/năng của nơron là hưng phấn và dẫn truyền. - Các nhóm khác bổ sung *Tiểu kết: - Cấu tạo của nơron: + Thân : Chứa nhân + Các sợi nhánh : ở quanh thân + Một sợi trục: Thường có bao miêlin, tận cùng có cúc xi-náp . Thân và sợi nhánh : Chất xám . Sợi trục : Chất trắng; dây thần kinh - Chức năng của nơron: + Cảm ứng + Dẫn truyền xung thần kinh * Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh + Mục tiêu: Hiểu được các cách phân chia hệ tk theo cấu tạo và theo chức năng II. các bộ phận của hệ thần kinh : Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Treo tranh H43.2 SGK - Thông báo: dựa vào chức năng, hệ thần kinh được phân thành: + Hệ TK vận động (cơ xương) liên quan đến h/động của cơ vân (là h/động có ý thức). + Hệ TK sinh dưỡng điều hoà h/đ của các cơ quan sinh dưỡng và cq sinh sản. Đó là h/đ kg có ý thức. Đáp án: Theo thứ tự là: não, tuỷ sống, bó sợi cảm giác, bó sợi vận động - Q/sát tranh H43.2 SGK, p/tích kênh hình, kênh chữ, tìm các từ, cụm từ điền vào chỗ trốngđể hoàn chỉnh đoạn văn viết về cấu tạo của hệ TK - Các nhóm khác bổ sung để hoàn chỉnh đáp án (dưới sự hướng dẫn của GV) *Tiểu kết: a. Cấu tạo: (Bài tập hoàn chỉnh SGK tr.135) b. Bộ phận: Hệ thần kinh vận động và Hệ thần kinh sinh dưỡng - Hệ thần kinh vận động: + Điều khiển sự hoạt động của cơ vân + Là hoạt động có ý thức - Hệ thần kinh sinh dưỡng: + Điều hoà các cơ quan dinh dưỡng và cơ quan sinh sản + Là hoạt động không có ý thức ** Tổng kết chung: GV cho HS đọc chậm phần tóm tắt IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm ở bảng phụ HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK V. DẶN DÒ: Học bài theo câu hỏi SGK Đọc mục : “Em có biết?” Chuẩn bị thực hành: Theo nhóm : Ếch 1 con Đáp án: Câu 1: Nơron là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh Hệ thần kinh gồm các bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên. Câu 2: Sơ đồ các bộ phận của hệ TK và thành phần cấu tạo của chúng được trình bày như sau: Não ( chất xám, chất trắng) Bộ phận trung ương Tuỷ (Chất trắng, chất xám) Hệ thần kinh Dây thần kinh Bộ phận ngoại biên Hạch thần kinh Câu 3: Phân biệt cnăng của phân hệ TK vđộng với phân hệ TK sdưỡng như sau: Phân hệ thần kinh Chức năng Phân hệ thần kinh vận động Điều khiển hoạt động hệ cơ xương Phân hệ thkinh sinh dưỡng Điều hoà hoạt động của các cơ quan nội tạng Ngày soạn:30/1/13 Tiết 46 Ngày dạy: 1/2/13 THỰC HÀNH: TÌM HIỂU CHỨC NĂNG CỦA TUỶ SỐNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiến hành thành công các TN quy định. Từ kết quả quan sát TN: + Nêu được ch/năng của tuỷ sống, phỏng đoán được thành phần ctạo của tuỷ sống + Đối chiếu với c/tạo của tuỷ sống để khẳng định m/qhệ giữa cấu tạo và chức năng 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành 3. Thái độ: Giáo dục tính kỉ luật, ý thức vệ sinh II. CHUẨN BỊ: HS: + Ếch 1 con 1 nhóm GV: + Ếch 1 con + Khăn lau, bông + Bộ đồ mổ, đủ cho các nhóm + Kẻ sẵn bảng 44 vào vở + Dung dịch HCl 0,3%, 1% , 3 % III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: * Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống + Mục tiêu: T/hành thành công 3 TN ở lô 1. Từ kquả TN của 3 lô nêu được chức năng của tuỷ sống. I. Chức năng của tuỷ sống: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hướng dẫn HS kỹ thuật huỷ não. + Sau mỗi lần kích thích = axit, nhúng chân ếch vào cốc nước lã để rửa axit, dùng bông thấm nước rồi k/thích tiếp - Hỏi: Từ kết quả tn 1.2.3 trên em có dự đoán gì về chức năng của tuỷ sống? - Nêu vấn đề: Để làm rõ các phán đoán trên, cta cần t/h các t/n sau: - T/h TN4,5 trên ếch tuỷ (đã cắt ngang tuỷ) - Y/cầu HS giải thích kết quả 4 và 5 - Y/cầu HS gthích kết quả TN6 và 7 - Huỷ não ếch *Bước 1-Treo ếch lên giá 3-5 phút cho hết choáng - Tiến hành lần lượt các thí ng 1.2.3 - Q/sát, t/dõi p/ứng của ếch, ghi kq vào bảng - Đại diện nhóm trình bày trước lớp - Các HS khác nhận xét, bổ sung *Bước 2: *Bước 3: - Kết luận * Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của tuỷ sống + Mục tiêu: Nắm được cấu tạo của tuỷ sống II. Cấu tạo của tuỷ sống; Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Treo tranh phóng to H 44.1, 2 SGK - Yêu cầu HS đối chiếu với kquả TN (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) để nêu lên chức năng của từng thành phần (Chất xám, chất trắng) + TS gồm chất xám ở giữa, c/trắng bao bọc xung quanh. + C/xám: căn cứ của các phản xạ vận động + C/trắng: đường dẵn truyền dọc nối các căn cứ trongg tuỷ sống với nhau và với não bộ. - Quan sát tranh chú ý kênh hình, kênh chữ - Đại diện trình bày câu trả lời + TS được bảo vệ trong cột sống, từ đốt sống cổ I đến đốt sống thắt lưng II dài khoảng 50 cm, có phình cổ và phình thắt lưng + TS được bọc trong lớp màng tuỷ (màng cứng, màng nhện và màng nuôi). - TS gồm: chất xám (là các căn cứ TK), c/trắng là các đường dẫn truyền xg TK) - Nhóm khác n/xét, bổ sung *Tiểu kết: Tuỷ sống Đặc điểm Cấu tạo ngoài - Vị trí: Nằm trong ống xương sống từ đs cổ I đến hết đốt thắt lưng II - Hình dạng: + Hình trụ; dài 50 cm + Có 2 phần phình là phình cổ và phình thắt lưng - Màu sắc: Màu trắng bóng - Màng tuỷ: 3 lớp: màng cứng, màng nhện, màng nuôi Þ Bảo vệ và nuôi dưỡng tủy sống Cấu tạo trong - Chất xám: Nằm trong, có hình cánh bướm - Chất trắng: Nằm ngoài, bao quanh chất xám I. Báo cáo thu hoạch: Hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập Trả lời các câu hỏi: + Các căn cứ điều khiển phản xạ do thành phần nào của tuỷ sống đảm nhiệm? Thí nghiệm nào chứng minh điều đó? + Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào? Thí nghiệm nào chứng minh điều đó? IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: 1.Gv yêu cầu HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài 2. Đáp án câu hỏi cuối bài Ghi lại kết quả thực hiện lệnh trong các bước thí nghiệm Bước TN Đkiện TN TN Cường độ và vị trí kt Kết quả q sát Kết luận HS tiến hành theo nhóm Ếch đã huỷ não để nguyên tuỷ 1 Kích thích nhẹ 1 chi bằng HCl 0,3% Ếch co chi khi bị kích thích Đoán: +TS có nhiều căn cứ TKđk sự vđg các chi +Các căn cứ phải lhệ theo đg l/hệ dọc 2 Kích thích chi đó mạnh hơn bằng HCl 1% Ếch co cả chi bên đối diện 3 Kích thích rất mạnh chi đó bằng HCl 3% Ếch giãy giụa, co cả 4 chi GV biểu diễn Cắt ngang tuỷ (vị trí xác định) 4 Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3% Chi sau co, chi trước không co Kl:Trong ts, các căn cứ tk lhệ với nhau theo đường liên hệ dọc 5 Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3% Chi trước co, chi sau khg co GV biểu diễn Hủy tủy ở trên vết cắt 6 Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3% Chi trước không co Kl:Ts có nhiều căn cứ tk điều khiển sự vđ của các chi. 7 Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3% Chi sau vẫn co V. DẶN DÒ: Học bài theo câu hỏi SGK. Hoàn thành báo cáo thu hoạch Học cấu tạo của tuỷ sống Đọc trước bài 45
Tài liệu đính kèm: