Bạn Nam tiết kiệm được 60 000 đồng. Tháng trước bạn
bỏ ra 50 000 đồng để ủng hộ quỹ vì người nghèo.
a) Hỏi bạn Nam còn bao nhiêu tiền ?
b) Bạn Nam muốn mua một quyển sách giá 27 000, hỏi bạn
cần tiết kiệm thêm bao nhiêu tiền ?
Kiểm tra bài cũ1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ?Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu:+ Cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng.+ Đặt trước kết quả dấu chung.2) Tính:a) (- 7) + (- 14) = b) 30 + 17 = c) |- 25| + 18 = - (7 + 14) = - 214725 + 18 = 43Thực hiện phép cộng saua) (- 57) + 83 = b) 105 + (- 216) = ??Cộng hai số nguyên khác dấuSố học 6Tiết 46Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấuBài toán cho biết điều gì?Hỏi điều gì ?1. Ví dụ:(SGK)Buổi sáng, nhiệt độ 3CBuổi chiều, giảm 5 CHỏi nhiệt độ buổi chiều?Muốn biết nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều là bao nhiêuta làm như thế nào ? Giải thích ?-2-10+1+2+3+4+5+6-2-3-4-5-63 + (- 5) = -21. Ví dụ:(SGK)Bài toán cho biết điều gì?Hỏi điều gì ?Buổi sáng, nhiệt độ 3CBuổi chiều, giảm 5 CHỏi nhiệt độ buổi chiều?Muốn biết nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều là bao nhiêuta làm như thế nào ? Giải thích ? Giải 3 + (- 5) = -2Vậy nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là - 2CTiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu-1-2-3-4+4+3+2+10Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu-2-10+1+2+3+4+5+6-2-3-4-5-6-2-10+1+2+3+4+5+6-2-3-4-5-63 + (- 5) = -2 Giải (- 3) + 3 = 0 3 + (- 3) = 0Kết quả hai phép tính bằngnhau, đều bằng 0Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0Qua kết quả của ?1 em rút ra nhận xét gì??1 Tìm và so sánh kết quả của (-3) + 3 và 3 + (- 3).So sánh phần số của tổng 3 + (- 6) với hiệu hai giá trị tuyệt đối |- 6| - |3| ?Nhận xét gì về dấu của tổng đó ?- Tổng 3 + (- 6) có: + Phần số bằng hiệu hai giá trị tuyệt đối (|- 6| - |3|) + Dấu cùng dấu với (-6) (|- 6| > |3|)?2 Tìm và nhận xét kết quả của:a) 3 + (-6) và |- 6| - |3|b) (- 2) + (+ 4) và |+4| - |-2|? 2a) 3 + (-6) = -3 |- 6| - |3| = 6 - 3 = 3Nhận xét: - Kết quả hai phép tính là hai số đối nhau.- Tổng (- 2) + (+ 4) có:Phần số bằng hiệu hai giá trị tuyệt đối (|+ 4| - |-2|) .+ Dấu cùng dấu với (+ 4) và |+ 4| > |-2|Tương tự phần a) nêu nhận xét phần b ?- Tổng 3 + (- 6) có:: + Phần số bằng hiệu hai giá trị tuyệt đối (|- 6| - |3|) . ?2 a) 3 + (-6) = -3 |- 6| - |3| = 6 - 3 = 3Nhận xét: - Kết quả hai phép tính là hai số đối nhau.b) (- 2) + (+ 4) = + 2|+ 4| - |-2| = 4 - 2 = 2.+Dấu cùng dấu với (-6) và |- 6| > |3|Nhận xét: - Kết quả hai phép tính bằng nhau2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: (SGK)Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau:+ Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ)+ Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.Ví dụ: (- 273) + 55 = (273 - 55) vì (273 > 55)-= -218Để cộng hai số nguyên khác dấu ta làm theo mấy bước ?Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu- (38 - 27)= - 11+ (273 - 123)= 150? 3 Tínha) (- 38) + 27 = b) 273 + (- 123) = 20 - 25 - 140- 11150? 3 Tínha) (- 38) + 27 = b) 273 + (- 123) = Bài 27/76-SGK Tính:a) 26 + (- 6) = b) (-75) + 50 = c) 80 + (- 220) =1. (- 57) + 83 = 2. 105 + (- 216) = 26-111- (38 - 27)= - 11+ (273 - 123)= 150? 3 Tínha) (- 38) + 27 = b) 273 + (- 123) = 20 - 25 - 140Bài 27/76-SGK Tính:a) 26 + (- 6) = b) (-75) + 50 = c) 80 + (- 220) =Phân biệt quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu ?Cộng hai số nguyên cùng dấuCộng hai số nguyên khác dấu+ Tìm tổng hai giá trị tuyệt đối.+ Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối( số lớn trừ số nhỏ) + Đặt trước kết quả dấu chung+ Đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau:+ Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ)+ Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0Kiến thức cần nhớBạn Nam tiết kiệm được 60 000 đồng. Tháng trước bạnbỏ ra 50 000 đồng để ủng hộ quỹ vì người nghèo. a) Hỏi bạn Nam còn bao nhiêu tiền ? b) Bạn Nam muốn mua một quyển sách giá 27 000, hỏi bạn cần tiết kiệm thêm bao nhiêu tiền ?Bài tậpa) 60 000 - 50 000 = 10 000Hoặc 60 000 + (- 50 000) = 10 000b) 10 000 + (- 27 000) = - 17 000Hướng dẫn về nhà1. Học thuộc quy tắc và nắm chắc các bước cộng hai số nguyên khác dấu2. Làm các bài tập 28; 29; 30/76/SGKHọc sinh khá làm bài tập 48 /59 - SBTÔn lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Tài liệu đính kèm: