Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Lê Văn Bình

Bài 1: Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.

2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

 

ppt 20 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1232Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Lê Văn Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lấ VĂN BÍNHNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi -Hình họcLớp 8Kiểm Tra bài cũBài 1: Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.ĐS3. Nếu A’B’C’ =  AMN và  AMN ~  ABC thì  A’B’C’ ~  ABC“Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng”. Điều này đúng hay sai?Kiểm Tra bài cũMiss LanCác bạn giúp mình nhé!Tiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ baNội dung bài họcTìm hiểu Định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. Vận dụng định lí làm dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng. Luyện tập chứng minh hai tam giác đồng dạng và các bài toán liên quan. 1. Định líBài toán:Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với Chứng minh  A’B’C’ ∽  ABCTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định líBài toán:Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với Chứng minh  A’B’C’ ∽  ABCACBC’B’A’ A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKLTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định líBài toán:Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với Chứng minh  A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKL Trờn tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N є AC) Vỡ MN // BC nờn AMN ~ ABC (1) Xột AMN và A’B’C’, ta cú: AM = A’B’ (theo cỏch dựng)(Do MN//BC(gt))Nờn AMN = A’B’C’ (g – c -g)Suy ra: AMN ~ A’B’C’ (2)Từ (1) và (2) suy ra : ABC ~ A’B’C’C’B’A’ACBMNABC ~ AMNAMN ~ A’B’C’MN // BC(cỏch dựng)AMN = A’B’C’(gt)(cỏch dựng)AM = A’B’(đồng vị)(gt)Tiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKLPhát biểu nội dung định lí.Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. 2. áp dụng?1C’B’A’ACBMNc)700PNM700b)FED400a)ACBd)700600B’C’A’e)600500D’F’E’f)500650M’N’P’Cặp số 1:Cặp số 2:Cặp số 3:?1Trong các tam giác sau đây, những cặp tam giác nào đồng dạng? Hãy giải thích .Tiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKLNội dung định lí.“Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng”. 2. áp dụng?1?2ở hình vẽ bên (H42-sgk) cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm vàa/ Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?b/ Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y)c/ Cho biết thêm BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BDC’B’A’ACBMNTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKL2. áp dụng?1?2ở hình vẽ bên (H42 - SGK) cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm vàa/ Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?b/ Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y)c/ Cho biết thêm BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BDTrong hỡnh 42 cú 3 tam giỏc: ABC, ADB và BDCC/ m : ABC ~ ADB Lời giải. b)Từ ABC ~ ADB (theo a)Suy ra : Hayy = DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 cmChung*/ Xột ABC và ADB , ta cú :Suy ra : ABC ~ ADB (g-g)(gt)C’B’A’ACBMN(gt)Chứng minh : ABC ~ ADB ChungTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKL2. áp dụng?1?2ở hình vẽ bên cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm vàa/ Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?b/ Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y)c/ Cho biết thêm BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD>Lời giải. c) Ta cú BD là tia phõn giỏc gúc B:Hay cmTa lại cú: ABC ~ ADB (Chứng minh trờn) AB2,532 . 3,7523AD3,7523. 2,5C’B’A’ACBMNTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKL2. áp dụng3. Luyện tậpBài 1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k. D’B’C’A’BCADYêu cầu hoạt động nhóm Các nhóm thảo luận và điền nội dung phù hợp vào bảng nhóm trong thời gian 3 phútBài 2. (Bài 35 – SGK trang 79 ) 1. Định líGTKL1122C’B’A’ACBMNTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKL2. áp dụng3. Luyện tậpABD1.Bảng nhómTừ (3) và (4) suy ra: A’B’D’ ~ .. (g-g) Gọi A’D’ và AD là hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng A’B’C’ và ABC- Từ (GT) : A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k, do đó :- Mặt khác do A’D’ là phân giác của góc A’, AD là phân giác của góc A (gt):kA’B’ABBài 2. (Bài 35 – SGK trang 79 ) D’B’C’A’BCAD1122GTKLĐồng hồC’B’A’ACBMNTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba hướng dẫn học ở nhà1. Định lí A’B’C’ ∽  ABC A’B’C’ ;  ABCGTKL2. áp dụng3. Luyện tậpBài 2. (Bài 35 – SGK trang 79 ) D’B’C’A’BCAD1122GTKL+) Học và nắm vững định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.+) Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .+) Làm các bài tập 36; 37 ( SGK-T 79) và bài 34 trang 82 trong Vở Bài tập.C’B’A’ACBMNTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ baADFCBECho tam giác ABC có góc A bằng 900, đường cao AD cắt phân giác BE tại F. Chứng minh:Chứng minh:(Vì BF là phân giác của góc DBA)(Vì BE là phân giác của góc ABC)Từ (1); (2); (3) suy ra điều phải chứng minh.(Vì  DBA ∽  ABC (g.g))Hướng dẫn: Bài 34 (trang 82- Vở bài tập).Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo Hẹn gặp lại các em !Tiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ baTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ baTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ baTiết 46: Truờng hợp đồng dạng thứ ba

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba - Lê Văn Bính.ppt