1. Kiến thức: HS biết được:
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hóa học: Pư cộng brom trong dung dịch, pư cháy.
- Ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen.
- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn.
- Phân biệt khí axetilen với khí metan bằng phương pháp hóa học.
- Tính % thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia pư ở đktc.
- Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
- Có thái độ nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm.
Tuần: 25 Ngày soạn: 29. 01. 2015 Tiết (PPCT): 49 Ngày dạy: 09. 02. 2015 Bài 38: AXETILEN A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen. - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. - Tính chất hóa học: Pư cộng brom trong dung dịch, pư cháy. - Ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp. 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn. - Phân biệt khí axetilen với khí metan bằng phương pháp hóa học. - Tính % thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia pư ở đktc. - Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hoá chất: CaC2, nước cất, dd brom loãng. - Dụng cụ: Bình cầu, phễu chiết, chậu thủy tinh, ống nghiệm, ống thuỷ tinh dẫn khí, bình thu khí; tranh vẽ các sp ứng dụng của axetilen, mô hình ptử etilen dạng rỗng. 2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới. 3. Phương pháp: TN – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh, mô hình – Tìm tòi C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS. 2. KTBC: (5’) - HS1: Trbày t/c hóa học của etilen. Viết các pthh minh họa. - HS2: Làm BT: Hãy xác định CTPT của HCHC A biết: A là một hiđrocacbon, ptử gồm 4 ngtử và có khối lượng mol là 26 gam. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Tính chất vật lý (3’) - Gv gthiệu sơ lược về axetilen. - GV cho hs qsát lọ đựng khí axetilen kết hợp TT-sgk => t.c vật lý; so sánh với etilen ? Cách thu khí axetilen trong PTN. - GV kết luận. - hs trlời - hs trlời I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: - Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d = ). Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử (6’) - Yc hs lắp mô hình ptử axetilen, từ đó rút ra kluận về CTCT của axetilen. - Hdẫn hs xem mô hình ptử C2H2 (H4.10). ? Đặc điểm cấu tạo của ptử axetilen. - Gv gthiệu về liên kết đôi và yc hs rút ra nxét về các liên kết trong ptử C2H2. - hs lắp ráp và nxét + 1 hs lên bảng viết CTCT. - Hs trlời II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: - CTCT của ptử axtilen: - Trong ptử axetilen có 2 lk đơn và 1 lk ba. Trong lk ba có 2 lk kém bền, các lk này dễ bị đứt ra trong các pưhh. Hoạt động 3: Tính chất hóa học (16’) - Yc hs dựa vào CTCT của C2H2, so sánh với CH4 và C2H4 để dự đoán pư đtrưng của C2H2. - Thuyết trình: tương tự như metan, etilen cháy cũng sinh ra CO2 và hơi nước. - Yc hs lên bảng viết PTHH. - Đặt vấn đề: C2H2 có ctạo khác với CH4 và C2H4. Vậy pư đặc trưng của axetilen có gì giống và khác với CH4 và C2H4? - Trbày TN: Dẫn 1 luồng khí axetilen vào ống nghiệm đựng dd brom. Yc hs qsát htượng rút ra nxét và gthích. - Gv nxét và chốt: trong pư, 2 lk kém bền của axetilen lần lượt bị đứt ra, đồng thời lk giữa 2 ngtử Br cũng đứt ra. Khi đó lần lượt 2 rồi 4 ngtử Br kết hợp với 2 ngtử C trong ptử axetilen. - Yc hs viết PTHH dạng CTCT và CTPT. ? Pư trên được gọi là pư gì - Tbáo: pư cộng giữa axetilen với dd brom là pư đtrưng và đc dùng để nbiết axetilen. + Ở đk thích hợp axetilen còn có pư cộng với Cl2, H2, - Hdẫn hs viết thêm các pư cộng này. - hs trlời - viết pthh - hs trlời III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Axetilen có cháy không? - Axetilen cháy trong oxi tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước; pư tỏa nhiều nhiệt. 2C2H2(k) + 5O2(k) 4CO2(k) + 2H2O(h) 2. Axetilen có làm mất màu dd brom ? - Axetilen làm mất màu dd brom, pư xảy ra theo 2 nấc: + Nấc 1: + Nấc 2: + Viết gọn: CH ≡ CH(k) + 2Br2(dd) Br2CH – CHBr2(l) Tetrabrometan + Pư trên được gọi là pư cộng. Ngoài brom, trong những đk thích hợp axetilen còn có pư cộng với một số chất khác như H2, Cl2, Hoạt động 4: Ứng dụng (3’) - Gv treo tranh phóng to hoặc sơ đồ mô tả 1 số ứng dụng của axetilen, yc hs qsát, kết hợp TT-sgk và dựa vào t/c hóa học của axetilen để rút ra kluận về 1 số ứng dụng của axetilen. - Gv kluận. - hs qsát và rút ra kluận IV. ỨNG DỤNG: (sgk trg 121). Hoạt động 5: Điều chế (5’) - Gv treo tranh phóng to H4.2 mô tả đ/c và thu khí axetilen trong PTN, yc hs qsát, kết hợp TT-sgk để rút ra kluận về pp đ/c axetilen trong PTN và trong CN. - Gv nxét và gthiệu thêm 1 số pp hiện đại khác. - Hs lắng nghe và ghi nhận thông tin. - hs qsát và rút ra kluận V. ĐIỀU CHẾ: (sgk trg 121). 4. Củng cố: (5’) - 1 hs nhắc lại nội dung chính của bài. - Hdẫn và yc hs làm các BT 1, 2, 3 sgk trg 122. + Gv nxét và chấm điểm. - Hdẫn hs làm BT 4, 5 sgk trg 122. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài và làm các BT 4, 5 sgk trg 122. - Ôn tập và hệ thông hóa các kiến thức trong Chương IV, Bảng tuần hoàn. 6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:
Tài liệu đính kèm: