Tiết 49, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2009-2010

PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

 * HS học xong bài này cần phải :

 Hiểu phép trừ số nguyên

 Biết tính đúng ký hiệu của hai số nguyên

 Bước đầu hình thành dự đoán trên cở sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự.

 

ppt 15 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 49, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 6Kiểm tra bài cũ:Câu hỏi:Tính: a) 97 – 28 = ? b) 18 - 7 = ? Đáp án a) 98 – 28 = 70  b) 18 - 7 = 11 Phép trừ hai số nguyên cĩ giống như phép trừ trong hai số tự nhiên khơng? Để biết được điều này chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay! Tuần: 16. Tiết: 49Bài 7PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊNHiệu của hai số nguyên: 2. Ví dụ:Quy tắcNhận xétNhận xétBài 7PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN1.Hiệu của hai số nguyên:Bài 7?Quan sát ba dòng đầu và dự đđóan kết quả tương tự ở hai dòng cuốib) 2 – 2 = 2 + ( -2 ) 2 – 1 = 2 + ( -1 ) 2 – 0 = 2 + 0  2 – ( -1 ) = 2 – ( - 2 ) = 3 – 1 = 3 + ( -1 )3 – 2 = 3 + ( -2 )3 – 3 = 3 + ( -3 ) 3 – 4 = 3 – 5 =3 + ( - 4 )3 + ( - 5 )????2 + ( 1)2 + ( 2 )PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN1.Hiệu của hai số nguyên:Quy tắcNhận xétBài 7Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b Vd: ( BT 47/ 82/ sgk ) a) 2 – 7 b) 1 – ( -2 ) a – b = a + (-b)Cơng thức= 2 + ( - 7 ) = - 5= 1+ ( 2 ) = 3Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 3 độ C nghĩa là nhiệt độ tăng - 3 độ C. Điều đĩ hồn tồn phù hợp với quy tắc trên đâyPHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN1.Hiệu của hai số nguyên:Quy tắcNhận xétBài 72. Ví dụ:Nhiệt độ ở Sapa hơm qua là , hơm nay nhiệt độ giảm Hỏi nhiệt độ hơm nay ở Sapa là bao nhiêu?GiảiDo nhiệt độ giảm , nên ta cĩ: 3 – 4 = 3 + ( - 4 )Vậy nhiệt độ hơm nay ở Sapa là Nhận xétPhép trừ trong N khơng phải bao giờ cùng thực hiện được, cịn trong Z luơn thực hiện được.PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊNPb quy tắc tìm hiệu của hai số nguyên? Cho ví dụ ? Bài 7Phép trừ trong Z cĩ gì khác với phép trừ trong N ?Các nhĩm làm bài tập 47/ 82/ sgk. 2 – 7 b) ( - 3 ) – 4 c) ( - 3 ) – ( - 4 )Mỗi tổ là một nhĩm, ghi tên nhĩm vào bảng nhĩmNhắc lại kiến thức cơ bản cần nắmPHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN= 2+ (-7) = -5= (-3) + (-4) = -7= ( - 3 ) + 4 = 1 Bài 747/ 82/ sgk48/ 82/ sgk0 – 7 =b) 7 – 0 =a - 0 = 0 – a =0 + ( -7 ) = - 7 7 + 0 = 7a + 0 = a0 + ( -a ) = - aPHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Bài 747/ 82/ sgk48/ 82/ sgk 49/ 82/ sgkĐiền số thích hợp vào ơ trống a - 15 0 -a - 2 - ( - 3 )- ( -15)20- 3PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Bài 747/ 82/ sgk48/ 82/ sgk 49/ 82/ sgk50/ 82/ sgk 3 x = - 3 x 3 x = 24 x 3 = - 4 = = = 25 29 10Đố: Dùng các số 2; 9 và các phép tốn “ + “, “ – “ điền vào các ơ trống trong bẳng sau đây để được bẳng tính đúng. Ở mỗi dịng hoặc mỗi cột , mỗi phép tính chỉ được dùng một lần. 9 2- 2 - 9+ 9 - 2+ +PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN - Về nhà học bài! - Làm các BT 49; 50 (SGK tr 82 ). - Chuẩn bị BT phần Luyện Tập HDVNTuần 16	Ngày soạn:30/11/2009Tiết:49	Ngày dạy:2/12/2009PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊNI. MỤC TIÊU BÀI DẠY :	* HS học xong bài này cần phải : Hiểu phép trừ số nguyên Biết tính đúng ký hiệu của hai số nguyên Bước đầu hình thành dự đoán trên cở sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự.

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 7. Phép trừ hai số nguyên.ppt