I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
- Chứng minh được 2 định lý về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của giáo viên
2/Về kĩ năng:
-Biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lý trên
-Biết dùng định lý này để chứng minh các định lý về sau và giải bài tập
3/Về tư duy, thái độ:
-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
- Thước thẳng, êke.thước đo góc, phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ, một mảnh giấy như hình 41 a trang 74
2)Học sinh:
-Ôn kiến thức: Đường trung trực của đoạn thẳng. xem trước bài.
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
-Dụng cụ vẽ hình, một mảnh giấy như hình 41 a trang 74
Tiết 59+60_Tuần 32+33/HK2 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA 1 ĐOẠN THẲNG LUYỆN TẬP Ngày soạn: 01/4/2011 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: - Chứng minh được 2 định lý về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của giáo viên 2/Về kĩ năng: -Biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lý trên -Biết dùng định lý này để chứng minh các định lý về sau và giải bài tập 3/Về tư duy, thái độ: -Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới II / Chuẩn bị: 1)Giáo viên: - Thước thẳûng, êke.thước đo góc, phấn màu -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ, một mảnh giấy như hình 41 a trang 74 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Đường trung trực của đoạn thẳng. xem trước bài. -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận -Dụng cụ vẽ hình, một mảnh giấy như hình 41 a trang 74 III / Kiểm tra bài cũ: a/ Phát biểu định lý về trung tuyến của tam giác cân b/ Phát biểu định lý về ba tia phân giác của tam giác V/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy hình chữ nhật . GV hướng dẫn gấp giấy như trong SGK . Có nhận xét gì về hai đoạn thẳng MA , MB Þ định lý Chứng minh : - M trùng với trung điểm I của đoạn AB - M nằm ngoài đoạn AB GV chốt lại. Hoạt động 2: GV :Khi M cách đều hai mút của đoạn thẳng AB thì M có nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB không ? GV phát biểu định lý đảo -Y/c HS vẽ hình ghi GT,KL Chứng minh : - M trùng với trung điểm I của đoạn AB - M nằm ngoài đoạn AB GV chốt lại. GV :Có nhận xét gì về định lý thuận và định lý đảo Hoạt động 3: Ứng dụng GV :Ta đã dùng thước và êke để vẽ đường trung trực.Nếu chỉ dùng thước và compa thì sao? GV hướng dẫn cách vẽ ,HS thực hiện . GV trình bày phần chú ý Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP Bài 44 trang 76 Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời GV nhận xét Bài 45 trang 76 Thảo luận nhóm · · M N P Q r r r Đại diện nhóm trả lời GV nhận xét A B C D E Bài 46 trang 76 x y P I N M L K Bài 48 trang 77 -Gọi HS đọc đề -Y/c HS trả lời miệng -1 HS lên bảng -GV chốt lại Bài 50 trang 77 · A · B · -Gọi HS đọc đề -Y/c HS trả lời miệng -1 HS lên bảng -GV chốt lại Bài 51 trang 77 -Gọi HS đọc đề -Y/c HS trả lời miệng -1 HS lên bảng -GV chốt lại HS thực hiện theo y/c Vài HS đọc định lí HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét HS lập lại định lý từ SGK Làm ?1 trang 75 HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét · · P Q M N 1 2 I M A B GT KL MA = MB M nằm trên đường Trung trực của AB 1 2 I M A B Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét HS làm việc theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng Cả lớp làm vô vở HS nhận xét,đánh giá (chéo) 1HS đọc đề Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét Cả lớp làm vô vở 1HS đọc đề Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét Cả lớp làm vô vở 1 / Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực a / Thực hành M A B d I GT KL Điểm M nằm trên đường trung trực d của đoạn AB MA = MB b / Định lý 1 Điểm nằm trên đường trung trực của 1 đoạn thẳng thì cách đều 2 mút của đoạn thẳng đó. 2 / Định lý đảo Điểm cách đều 2 mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó. A M I B Nhận xét: Tập hợp các điểm cách đều 2 mút của 1 đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó. 3 / Ứng dụng Cách vẽ : ) Vẽ 2 cung tròn tâm M,tâm N có cùng bán kính (> Chúng cắt nhau tại 2 điểmP,Q. Nối PQ,ta được đường trung trực của MN. Chú ý: -Phải lấy bán kính > thì 2 cung tròn đó mới có 2 điểm chung. - Vì đường trung trưc PQ đi qua trung điểm của MN,vuông góc với MN , nên cách vẽ trên cũng là cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng, cách vẽ đường vuông góc của đoạn thẳng bằng thước và compa. Bài 44 trang 76 Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB , theo định lý 1 , ta có : MA = MB Suy ra MB = 5 cm Bài 45 trang 76 Gọi bán kính của hai cung tròn là r . Theo cách vẽ ta có: MP = NP , MQ = NQ , Suy ra hai điểm P, Q cùng thuộc đường trung trực của đoạn thẳng MN ( theo định lý 2 ) Vậy đường thẳng PQ là đường trung trực của đoạn thẳng MN Bài 46 trang 76 rABC cânù đáy BC nên AB =AC nên A nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC Tương tự D và E cũng nằm trên đường trg trực của đoạn thẳngBC Vậy 3 điểm A , D, E thẳng hàng Bài 48 trang 77 Vì L điểm đối xứng với M qua xy Ta có xy^LM tại K và KM = KL do đó xy là đường trung trực của đoạn thẳng ML Vì Iđường trung trực xycủa LM Nên IL = IM . Do đó : IM +IN = IL +IN > LN Khi I º P ( P là giao điểm của xy và LN ) thì IM + IN = PM + PN = PL + PN = LN Bài 50 trang 77 Địa điểm cần tìm là giao của đường quốc lộ và đường trung trực của đoạn thẳng AB Bài 51 trang 77 Vì: PA = PB (bk đgtròn tâm P)(1) CA = CB ( 2 đgtròn tâm A và B có cùng bán kính) (2) Từ (1) và (2) Þ đường thẳng PC là đường trung trực của đoạn AB Vậy PC ^ AB Hay PC ^ d . V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN: Học hai định lý Xem lại các bài tâp đã giải Xem trước bài " Tính chất 3 đường trng trực của tam giác "
Tài liệu đính kèm: