I MỤC TIÊU BÀI HỌC
Kiến thức
Hs nắm được đặc điểm khí hậu sự phân hóa khí hậu châu âu
Mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật
Kĩ năng
Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu kĩ năng so sánh các yếu tố khí hậu , điện tích của các vùng lãnh thổ có các kiểu khí hậu khác nhau ở châu âu ,xác định được thảm thực vật tương ứng với các kiểu khí hậu
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Lược đồ khí hậu châu âu
Biểu đồ h53.1 sgk phóng to
Ngày soạn 15/4/2008 tiết 60 Ngày dạy 17/4/2008 tuần 30 BÀI 53 :THỰC HÀNH ĐỌC VÀ PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ ,BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU ÂU I MỤC TIÊU BÀI HỌC Kiến thức Hs nắm được đặc điểm khí hậu sự phân hóa khí hậu châu âu Mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật Kĩ năng Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu kĩ năng so sánh các yếu tố khí hậu , điện tích của các vùng lãnh thổ có các kiểu khí hậu khác nhau ở châu âu ,xác định được thảm thực vật tương ứng với các kiểu khí hậu II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Lược đồ khí hậu châu âu Biểu đồ h53.1 sgk phóng to III TIẾN TRÌNH Bài củ Châu âu có mấy kiểu môi trường tự nhiên ?so sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương ,ôn đới lục địa với khí hậu địa trung hải ? Bài mới :vào bài sgk 1 phương pháp thực hành Gv hướng dẫn yêu cầu của bài tập ,giải thích những thắc mắc của hs về những kiến thức liên quan tới yêu cầu của đề bài 2 nội dung thực hành Bài tập 1 Nhận biết đặc điểm khí hậu châu âu 1 giải thích sự khác biệt về nhiệt độ Tuy cùng vĩ độ nhưng nhiệt độ ven biển vùng biển đảo x căng đi navi ấm và mưa nhiều hơn ai xơ len :nhờ ảnh hưởng dòng biển nóng bắc đại tây dương 2 nhận xét đường đẳng nhiệt a. trị số đường đẳng nhiệt tháng giêng vùng tây âu 00c vùng đồng bằng đông âu -100c vùng núi uran – 200c b. nhận xét số liệu biến thiên nhiệt độ về mùa đông cho thấy càng đi về phía đông nhiệt độ hạ dần từ 00c à - 100c à - 200c mức độ chênh lệch nhiệt độ giữa phía tây và phía đông châu lục rất lớn 3 các kiểu khí hậu xếp theo thứ tự lớn đến nhỏ theo diện tích - ôn đới lục địa - ôn đới hải dương - khí hậu địa trung hải - khí hậu hàn đới Bài tập 2 : phân tích một số biểu đồ khí hậu châu âu và xác định kiểu thảm thực vật tương ứng Đặc điểm khí hậu Biểu đồ trạm a Biểu đồ trạm b Biểu đồ trạm c 1.nhiệt độ Nhiệt độ Biên độ nhiệt Nhận xét chung về nhiệt độ -30c 200c 230c Mùa đông lạnh, hè nóng 70c 200c 130c Mùa đông nóng ,hè nóng 50c 170c 120c Mùa đông ấm, hè mát 2. lượng mưa - các tháng mưa nhiều - các tháng mưa ít - nhận xét chung về chế độ mưa 5-8 9-4(năm sau) Lượng mưa ít (400mm/năm), mưa nhiều mùa hè 9-1 (năm sau) 2-8 Lượng mưa khá 600mm/năm, mưa nhiều thu đông 8-5(năm sau ) 6,7 Lượng mưa lớn >1000mm/năm ,mưa quanh năm 3 kiểu khí hậu (căn cứ diển biến t0 và lượng mưa ) Oân đới lục địa Địa trung hải Oân đới hải dương 4 kiểu thảm thực vật tương ứng D cây lá kim F cây bụi ,cây lá cứng E cây lá rộng IV đánh giá Gv hệ thống lại kiến thức V nối tiếp Oân lại phương pháp nhận biết đặc điểm dân số qua tháp tuổi Tìm hiểu tại sao châu âu dân số có chiều hướng già đi Các chủng tộc trên thế giới
Tài liệu đính kèm: